Blog

Bài 3. Nhị thức Newton – Kiến thức cơ bản, ví dụ minh họa & luyện tập miễn phí

T
Tác giả
4 phút đọc
Chia sẻ:
4 phút đọc

1. Giới thiệu và tầm quan trọng của Bài 3. Nhị thức Newton

Nhị thức Newton là một trong những chủ đề quan trọng của chương Đại số tổ hợp trong chương trình Toán lớp 10. Đây là kiến thức nền tảng về khai triển lũy thừa của tổng hai số (x+y) ở bậc n, áp dụng nhiều cho giải toán, ôn thi và thực tiễn.

Hiểu rõ Nhị thức Newton giúp học sinh dễ dàng giải quyết các bài toán tổ hợp, khai triển, xác suất và các chuyên đề khác trong học tập cũng như các ứng dụng đời sống – ví dụ như tính số cách chọn, phân chia, mã hóa, mô hình tài chính...

Khi luyện tập, bạn có thể truy cập hơn 42.226+ bài tập Bài 3. Nhị thức Newton miễn phí để thành thạo dạng toán này chỉ với vài phút mỗi ngày.

2. Kiến thức trọng tâm cần nắm vững

2.1 Lý thuyết cơ bảnĐịnh nghĩa Nhị thức Newton:

Khai triển nhị thức Newton là khai triển biểu thức(x+y)n(x + y)^nthành tổng nhiều hạng tử, mỗi hạng tử có dạngCnkxnkykC_n^k x^{n-k} y^k.

Định lý Nhị thức Newton:(x+y)n=k=0nCnkxnkyk(x + y)^n = \sum_{k=0}^{n} C_n^k x^{n-k} y^k, với nn là số nguyên không âm.Tính chất:

Các hệ số CnkC_n^k(hay còn gọi là số tổ hợp) là các số được sắp xếp thành Tam giác Pascal.

Điều kiện áp dụng:

nnlà số nguyên không âm,xx,yylà các số thực (hoặc phức). Không áp dụng nếunnkhông thuộc tập số nguyên không âm.

2.2 Công thức và quy tắcCông thức khai triển:(x+y)n=Cn0xny0+Cn1xn1y1+...+Cnnx0yn(x+y)^n = C_n^0 x^n y^0 + C_n^1 x^{n-1} y^1 +... + C_n^n x^0 y^nCông thức số tổ hợp:Cnk=n!k!(nk)!C_n^k = \frac{n!}{k!(n-k)!}với0kn0 \leq k \leq nCách ghi nhớ công thức: Nhớ thứ tự mũ xxgiảm dần từ nnvề 00, mũ yytăng dần từ 00 đếnnn.Điều kiện sử dụng: Chỉ dùng khinnlà số nguyên không âm.Biến thể: Nếuy=1y = 1hoặcx=1x = 1thì có các ứng dụng đặc biệt để tính tổng các hệ số.

3. Ví dụ minh họa chi tiết

3.1 Ví dụ cơ bảnBài toán: Khai triển(x+y)3(x + y)^3.

Bước 1: Xác địnhn=3n = 3

Bước 2: Tìm các số tổ hợpC30C_3^0,C31C_3^1,C32C_3^2,C33C_3^3:

C30=1C_3^0 = 1,C31=3C_3^1 = 3,C32=3C_3^2 = 3,C33=1C_3^3 = 1

Bước 3: Viết các hạng tử:

C30x3y0=x3C_3^0 x^3 y^0 = x^3
C31x2y1=3x2yC_3^1 x^2 y^1 = 3x^2y
C32x1y2=3xy2C_3^2 x^1 y^2 = 3xy^2
C33x0y3=y3C_3^3 x^0 y^3 = y^3

Kết quả:(x+y)3=x3+3x2y+3xy2+y3(x + y)^3 = x^3 + 3x^2y + 3xy^2 + y^3

Lưu ý: Hệ số của mỗi hạng tử chính là số tổ hợp tương ứng.

3.2 Ví dụ nâng caoBài toán: Tìm hệ số củax2y3x^2 y^3trong khai triển(x+y)5(x + y)^5.

Giải:

Trong khai triển(x+y)5(x+y)^5, hạng tử có dạngC5kx5kykC_5^k x^{5-k}y^k.

Hệ số củax2y3x^2 y^3 ứng với5k=25-k=2nghĩa là k=3k=3.

Vậy hệ số cần tìm là C53=5!3!2!=10C_5^3 = \frac{5!}{3!2!} = 10.

Vậy hệ số củax2y3x^2 y^31010.

Kỹ thuật giải nhanh: Nhớ công thức và xác định đúng chỉ số tổ hợp nhờ tổng mũ củaxxyyphải bằngnn.

4. Các trường hợp đặc biệt

Trường hợpx=1x = 1hoặcy=1y=1: Tổng các hệ số của(x+y)n(x + y)^n2n2^n.Trường hợp các hệ số bằng nhau: Chỉ xảy ra khinnchẵn và xét ở các vị trí đối xứng qua giữa.Liên hệ với tổ hợp: Số CnkC_n^kchính là số cách chọnkkphần tử từ nnphần tử.

5. Lỗi thường gặp và cách tránh

5.1 Lỗi về khái niệmNhầm lẫn công thức tổ hợpCnkC_n^kvớiPnkP_n^k(chỉnh hợp).Quên tổng của các số mũ trong một hạng tử bằngnn.Để tránh: Luyện tập nhiều ví dụ, ghi nhớ thứ tự mũ xxgiảm,yytăng.5.2 Lỗi về tính toánLỗi tính nhầm giá trị CnkC_n^kdo quên hoặc sai công thức giai thừa.Không kiểm tra lại tổng hạng tử hoặc tổng hệ số.Cách khắc phục: Dùng máy tính hoặc Tam giác Pascal để kiểm tra.

6. Luyện tập miễn phí ngay

Bạn có thể truy cập 42.226+ bài tập Bài 3. Nhị thức Newton miễn phí. Không cần đăng ký, luyện tập ngay để kiểm tra tiến độ học tập và nâng cao kỹ năng giải toán!

7. Tóm tắt và ghi nhớ

Công thức chính: (x+y)n=k=0nCnkxnkyk(x+y)^n = \sum_{k=0}^{n} C_n^k x^{n-k} y^k.Ghi nhớ công thức tổ hợpCnk=n!k!(nk)!C_n^k = \frac{n!}{k!(n-k)!}.Luôn kiểm tra tổng mũ xxyybằngnn.Luyện tập nhiều bài để tránh nhầm lẫn.Chuẩn bị kế hoạch ôn tập: Học kỹ lý thuyết – làm bài cơ bản – thử sức nâng cao.

Chúc bạn học tốt Bài 3. Nhị thức Newton và thành thạo mọi kỹ năng giải toán Đại số tổ hợp lớp 10!

T

Tác giả

Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.

Nút này mở form phản hồi nơi bạn có thể báo cáo lỗi, đề xuất cải tiến, hoặc yêu cầu trợ giúp. Form sẽ tự động thu thập thông tin ngữ cảnh để giúp chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn. Phím tắt: Ctrl+Shift+F. Lệnh giọng nói: "phản hồi" hoặc "feedback".