Blog

Giải thích chi tiết về hàm sin – Kiến thức cơ bản lớp 10

T
Tác giả
5 phút đọc
Chia sẻ:
5 phút đọc

1. Giới thiệu và tầm quan trọng

Hàm sin là một trong những hàm số lượng giác nền tảng và xuất hiện xuyên suốt trong chương trình toán học lớp 10. Việc hiểu rõ hàm sin không chỉ giúp bạn giải các bài toán lượng giác mà còn là nền tảng quan trọng cho các chủ đề nâng cao hơn trong giải tích, vật lý, kỹ thuật, và nhiều lĩnh vực thực tiễn như đo đạc, kiến trúc, công nghệ thông tin. Không chỉ học tốt trên lớp, nắm chắc kiến thức về hàm sin còn giúp bạn giải quyết tốt các bài toán trong cuộc sống thực tế về đo góc, xác định độ cao, khoảng cách... Đặc biệt, bạn có thể luyện tập miễn phí với hơn 40.504+ bài tập củng cố và vận dụng về hàm sin để vượt qua mọi thử thách!

2. Kiến thức trọng tâm cần nắm vững

2.1 Lý thuyết cơ bản

  • - Định nghĩa: Trong tam giác vuông, sin của một góc nhọnα\alpha được định nghĩa là tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền:
  • - sinα=Cạnh đoˆˊiCạnh huyeˆˋn\sin \alpha = \dfrac{\text{Cạnh đối}}{\text{Cạnh huyền}}.
  • - Trên đường tròn lượng giác: Với mọi góc xx, sinx\sin x là tung độ của điểm biểu diễn góc đó trên đường tròn lượng giác bán kính bằng 1.
  • - Hàm số sin có miền xác địnhR\mathbb{R}, giá trị trong khoảng từ 1-1 đến11.
  • - Tính tuần hoàn: sin(x+2π)=sinx\sin(x + 2\pi) = \sin xvới mọixx.
  • Các định lý, tính chất cần nhớ:
  • - sin(x)=sinx\sin(-x) = -\sin x (hàm lẻ)
  • - sin(πx)=sinx\sin(\pi - x) = \sin x
  • - sin(π+x)=sinx\sin(\pi + x) = -\sin x
  • Điều kiện áp dụng: Áp dụng cho mọi gócxxtrong tập số thựcR\mathbb{R}.

2.2 Công thức và quy tắc

  • - sin0=0\sin 0 = 0
  • - sin30=12\sin 30^\circ = \dfrac{1}{2}
  • - sin45=22\sin 45^\circ = \dfrac{\sqrt{2}}{2}
  • - sin60=32\sin 60^\circ = \dfrac{\sqrt{3}}{2}
  • - sin90=1\sin 90^\circ = 1

Cách ghi nhớ: Vẽ đường tròn lượng giác, học theo quy luật tăng dần giá trị, hoặc sử dụng bảng hệ số lượng giác cơ bản.

  • Biến thể thường dùng: Công thức cộng, nhân đôi góc:
  • - sin(a±b)=sinacosb±cosasinb\sin(a \pm b) = \sin a \cos b \pm \cos a \sin b
  • - sin2a=2sinacosa\sin2a = 2\sin a \cos a

3. Ví dụ minh họa chi tiết

3.1 Ví dụ cơ bản

Ví dụ: Trong tam giác vuôngABCABC, gócA=30A = 30^\circ, cạnh huyềnBC=10BC = 10. Tính cạnh đốiABAB.

Lời giải:

  • - Ta có sinA=ABBC\sin A = \dfrac{AB}{BC}
  • - sin30=12\sin 30^\circ = \dfrac{1}{2}
  • -AB10=12AB=10×12=5\dfrac{AB}{10} = \dfrac{1}{2} \Rightarrow AB = 10 \times \dfrac{1}{2} = 5
  • Kết luận:AB=5AB = 5.

Lưu ý: Luôn xác định đúng góc cần tính và đối chiếu chính xác với cạnh đối, cạnh huyền.

3.2 Ví dụ nâng cao

Cho biết sinx=35\sin x = \dfrac{3}{5}với180<x<270180^\circ < x < 270^\circ. Tính cosx\cos xtanx\tan x.

Hướng dẫn giải:

  • - Dùng công thức lượng giác cơ bản: sin2x+cos2x=1\sin^2 x + \cos^2 x = 1
  • -cos2x=1(35)2=1925=1625\cos^2 x = 1 - (\dfrac{3}{5})^2 = 1 - \dfrac{9}{25} = \dfrac{16}{25} \Rightarrow \cos x = -\dfrac{4}{5}(vıˋ(vìxthucgoˊcpha^ˋntưthba,thuộc góc phần tư thứ ba,\cos x < 0$)
  • - tanx=sinxcosx=35:(45)=34\tan x = \dfrac{\sin x}{\cos x} = \dfrac{3}{5}: \left(-\dfrac{4}{5}\right) = -\dfrac{3}{4}

Kinh nghiệm: Luôn xác định góc thuộc góc phần tư nào để chọn dấu đúng chocosx\cos x,tanx\tan x.

4. Các trường hợp đặc biệt

  • Nhớ chú ý các điều kiện sau:
  • - Các góc đặc biệt như 00^\circ,9090^\circ,180180^\circ,270270^\circ,360360^\circ.
  • - Đối với các góc âm hoặc lớn hơn360360^\circ, quy đồng về khoảng[0,360)[0^\circ, 360^\circ)hoặc[0,2π)[0, 2\pi).
  • - Liên hệ với các hàm lượng giác khác: sin2x+cos2x=1\sin^2 x + \cos^2 x = 1.

5. Lỗi thường gặp và cách tránh

5.1 Lỗi về khái niệm

  • - Hiểu nhầm sin là cạnh đối chia cạnh kề.
  • - Nhầm lẫn sin và cos.

Cách phân biệt: sin là cạnh đối, cos là cạnh kề so với góc xét. Ghi nhớ bằng thơ, hình vẽ hoặc sơ đồ.

5.2 Lỗi về tính toán

  • - Nhập sai giá trị góc (độ/radian).
  • - Quên đổi dấu khi xử lý góc thuộc các phần tư khác nhau.
  • - Tính nhầm sin2x+cos2x<br>1\sin^2 x + \cos^2 x <br> \neq 1.

Cách kiểm tra: So sánh kết quả với bảng giá trị lượng giác cơ bản, kiểm tra bằng máy tính hoặc đối chiếu tính chất hàm số.

6. Luyện tập miễn phí ngay

Bạn có thể truy cập ngay 40.504+ bài tập Hàm sin miễn phí để rèn luyện kỹ năng, củng cố kiến thức và kiểm tra tiến độ học tập của bản thân. Không cần đăng ký, vào làm trực tiếp và nhận kết quả ngay để chủ động ôn luyện hiệu quả!

7. Tóm tắt và ghi nhớ

  • - Sin là tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền trong tam giác vuông, là giá trị tung độ trên đường tròn lượng giác.
  • - Thuộc dải 1sinx1-1 \leq \sin x \leq 1, tuần hoàn với chu kỳ 2π2\pi.
  • - Nắm chắc bảng giá trị sin các góc đặc biệt.
  • - Cẩn thận dấu khi tính sin các góc ngoài khoảng[0,90][0, 90^\circ].

Checklist nhanh: Nắm định nghĩa – Thuộc công thức – Tập luyện với bài tập thực tế – Ôn bảng giá trị đặc biệt – Có kỹ năng kiểm tra kết quả.

Chúc bạn học tốt và thành thạo mọi dạng bài về Hàm sin! Đừng quên luyện tập để nâng cao kỹ năng của mình nhé!

T

Tác giả

Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.

Nút này mở form phản hồi nơi bạn có thể báo cáo lỗi, đề xuất cải tiến, hoặc yêu cầu trợ giúp. Form sẽ tự động thu thập thông tin ngữ cảnh để giúp chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn. Phím tắt: Ctrl+Shift+F. Lệnh giọng nói: "phản hồi" hoặc "feedback".