Blog

Hàm sin: Giải thích chi tiết cho học sinh lớp 10 (có ví dụ và bài tập miễn phí)

T
Tác giả
4 phút đọc
Chia sẻ:
4 phút đọc

1. Giới thiệu và tầm quan trọng

Hàm sin là một trong những khái niệm cơ bản, đóng vai trò trung tâm trong kiến thức lượng giác lớp 10. Việc hiểu rõ hàm sin không chỉ giúp bạn học tốt môn Toán mà còn tiếp cận nhiều ứng dụng thực tế như đo đạc, xây dựng, vật lý, tin học, âm nhạc,... và nhiều lĩnh vực khác.

  • Giúp giải các bài toán về tam giác và đường tròn lượng giác.
  • Là nền tảng để học các hàm lượng giác khác (cos, tan...), phương trình lượng giác, sóng cơ học...
  • Ứng dụng toán học vào đời sống như tính toán góc, chiều cao, khoảng cách...
  • Bạn có thể luyện tập miễn phí với hơn 42.226 bài tập Hàm sin để thành thạo nhanh chóng!

2. Kiến thức trọng tâm cần nắm vững

2.1 Lý thuyết cơ bản

- Định nghĩa: Hàm sin là hàm số gắn với mỗi góc (hoặc số thực)xxmột giá trị sin(x)\sin(x), biểu diễn tỷ số cạnh trong tam giác vuông hoặc vị trí điểm trên đường tròn lượng giác.

  • Định nghĩa tam giác vuông: Với tam giác vuông ABCABC (vuông tại AA ), ext{sin}( heta) = \frac{đối}{huyền} .
  • Định nghĩa trên đường tròn lượng giác: NếuMMlà điểm trên đường tròn lượng giác ứng với cungxx, thì sin(x)\sin(x)là tung độ điểmMM.
  • Phạm vi xác định: Hàm sin nhận mọi giá trị xRx \in \mathbb{R}.

- Giá trị của hàm sin luôn nằm trong đoạn[1;1][-1;1].

  • Hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2π2\pi.
  • Tính chất chẵn lẻ: sin(x)=sin(x)\sin(-x) = -\sin(x) (lẻ).

2.2 Công thức và quy tắc

  • Công thức cơ bản: sin(x)\sin(x).
  • Công thức lượng giác cơ bản: sin2x+cos2x=1\sin^2x + \cos^2x = 1.
  • Ghi nhớ các giá trị đặc biệt: sin0=0\sin 0^\circ=0, sin30=12\sin 30^\circ=\frac{1}{2}, sin45=22\sin 45^\circ=\frac{\sqrt{2}}{2}, sin60=32\sin 60^\circ=\frac{\sqrt{3}}{2}, sin90=1\sin 90^\circ=1.
  • Ghi nhớ mẹo học nhanh: Vẽ bảng, học theo bài hát, tự đặt ví dụ thực tế.

- Công thức biến thiên dấu: Dựa vào vòng tròn lượng giác để xác định dấu sin(x)\sin(x) ở từng góc phần tư.

3. Ví dụ minh họa chi tiết

3.1 Ví dụ cơ bản

Ví dụ: Tính sin30\sin 30^\circ.

Lời giải:

Tra bảng giá trị hoặc nhớ công thức đặc biệt: sin30=12\sin 30^\circ=\frac{1}{2}.

Lưu ý: Giá trị này rất hay gặp, cần ghi nhớ.

3.2 Ví dụ nâng cao

Ví dụ: Tìm xxbiếtsinx=32\sin x = \frac{\sqrt{3}}{2}0<x<1800^\circ < x < 180^\circ.

Lời giải:

- Ta có sin60=32\sin 60^\circ = \frac{\sqrt{3}}{2}nênx=60x=60^\circ.

- Trong [0,180][0^\circ, 180^\circ], sin dương nên còn thêm nghiệm x=120x=120^\circ(vì sin(180x)=sinx\sin(180^\circ-x)=\sin x).

Vậyx=60x=60^\circhoặcx=120x=120^\circ.

Mẹo: Sử dụng tứ giác đơn vị trên đường tròn lượng giác để nhanh chóng tìm nghiệm.

4. Các trường hợp đặc biệt

  • Sin các góc đặc biệt0;90;180;2700^\circ; 90^\circ; 180^\circ; 270^\circ.
  • Sin âm hay dương phụ thuộc vào góc nằm ở phần tư nào của đường tròn lượng giác.
  • Liên hệ với cos: sin(x)=cos(90x)\sin(x) = \cos(90^\circ - x).

5. Lỗi thường gặp và cách tránh

5.1 Lỗi về khái niệm

  • Nhầm lẫn sin\sinvớicos\coshoặctan\tan.
  • Không xác định được sin trên đường tròn lượng giác.

Cách tránh: Nhớ "sin đối, cos kề, tan đối kề" và thường xuyên vẽ hình.

5.2 Lỗi về tính toán

  • Áp dụng sai công thức ngược dấu góc.
  • Tính toán nhầm dấu hoặc sai góc.
  • Không kiểm tra giá trị sin có nằm trong đoạn[1;1][-1;1]hay không.

Cách kiểm tra: Thay lại vào công thức hoặc kiểm tra với máy tính cầm tay, bảng giá trị chuẩn.

6. Luyện tập miễn phí ngay

- Truy cập ngay kho 42.226 bài tập Hàm sin miễn phí, không cần đăng ký tài khoản.

- Làm bài trực tiếp, nhận phản hồi ngay lập tức và theo dõi tiến độ học.

- Rèn luyện liên tục để nâng cao kỹ năng và tự tin giải mọi bài tập Hàm sin!

7. Tóm tắt và ghi nhớ

  • Ghi nhớ định nghĩa sin, bảng giá trị đặc biệt và các công thức cơ bản.
  • Luyện tập nhiều bài để tránh lỗi sai thường gặp.
  • Trước khi làm bài: Hãy tự hỏi đã vẽ hình, đã xác định được góc và dấu giá trị hay chưa?

Chúc bạn học tốt và làm chủ bài toán Hàm sin với luyện tập Hàm sin miễn phí mỗi ngày!

T

Tác giả

Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.

Nút này mở form phản hồi nơi bạn có thể báo cáo lỗi, đề xuất cải tiến, hoặc yêu cầu trợ giúp. Form sẽ tự động thu thập thông tin ngữ cảnh để giúp chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn. Phím tắt: Ctrl+Shift+F. Lệnh giọng nói: "phản hồi" hoặc "feedback".