Blog

Hướng dẫn ôn thi Bài tập cuối chương III Toán 10: Chiến lược đạt điểm tối đa

T
Tác giả
6 phút đọc
Chia sẻ:
6 phút đọc

1. Giới thiệu về tầm quan trọng trong thi cử

Bài tập cuối chương III nằm trong phần trọng tâm của đề thi Toán lớp 10 với tỉ lệ điểm số từ 15-25%, thường tập trung kiến thức của toàn Chương Hàm số bậc hai và Đồ thị. Độ khó các bài trải dài từ nhận biết, thông hiểu, đến vận dụng – đảm bảo phân loại học sinh. Đặc biệt, luyện tập thành thạo phần này giúp bạn tự tin đạt điểm tối đa với hàng trăm đề và bài tập rèn luyện miễn phí chỉ trong một cú click (xem mục 9).

2. Kiến thức trọng tâm cần nắm vững

2.1 Lý thuyết cơ bản

  • Định nghĩa hàm số bậc hai: Hàm số dạngy=ax2+bx+cy = ax^2 + bx + c, vớia0a \neq 0.
  • Đặc điểm đồ thị: Parabol có trụcx=b2ax = -\frac{b}{2a}, đỉnhI(b2a,f(b2a))I\left(-\frac{b}{2a}, f\left(-\frac{b}{2a}\right)\right).
  • Tính đơn điệu, bảng biến thiên, dấu của biểu thức bậc hai…
  • Điều kiện để parabol cắt, tiếp xúc hoặc không cắt trục hoành: qua biệt thứcriangle=b24acriangle = b^2 - 4ac.

2.2 Công thức và quy tắc

  • Công thức đỉnh parabol:I(b2a,4a)I\left(-\frac{b}{2a}, -\frac{\triangle}{4a}\right).
  • Công thức tính nghiệm: x1=b+2ax_1 = \frac{-b+\sqrt{\triangle}}{2a}, x2=b2ax_2 = \frac{-b-\sqrt{\triangle}}{2a}.
  • Cách ghi nhớ: Dùng sơ đồ tư duy, vẽ parabol mẫu, làm flashcard hoặc luyện bài tập chọn lọc nhanh.
  • Chú ý biến thể: Dạngax2+c=0ax^2 + c = 0, đồ thị dịch chuyển ngang/dọc, parabol ngược chiều,…

3. Phân loại dạng bài thi

3.1 Dạng bài cơ bản (30-40% đề thi)

  • Nhận biết hàm số bậc hai, xác định hệ số aa,bb,cc; tính giá trị hàm tại một số điểm, tìm đỉnh, trục đối xứng, vẽ đồ thị cơ bản.
  • Phương pháp: Áp dụng công thức trực tiếp, kiểm tra lại kết quả bằng thế ngược lại.
  • Ví dụ: Choy=2x24x+1y = 2x^2 - 4x + 1, hãy xác định đỉnh, trục đối xứng và bảng biến thiên của hàm số.

3.2 Dạng bài trung bình (40-50% đề thi)

  • Tìm điều kiện để phương trình bậc hai có nghiệm, vô nghiệm; giải bất phương trình bậc hai, xác định vị trí tương đối của parabol đối với trục hoành.
  • Các bước giải: Lập phương trình (bất phương trình), xác địnhriangleriangle, áp dụng điều kiện giải, kết luận.
  • Biến thể: Thay hệ số, dạng liên quan đến thực tế, đồ thị kết hợp hàm số khác.

3.3 Dạng bài nâng cao (10-20% đề thi)

  • Dạng kết hợp nhiều kiến thức: Xác định tham số để hàm số có tính chất đặc biệt, tìm min-max kết hợp điều kiện cho trước.
  • Kỹ thuật: Biến đổi hệ số, lập hệ phương trình, phân tích trường hợp vớiriangleriangle.
  • Chiến lược: Làm câu dễ trước, ưu tiên trọn vẹn lập luận, trình bày cẩn thận.

4. Chiến lược làm bài thi

4.1 Quản lý thời gian

  • Phân bổ 20-30% tổng thời gian cho phần Bài tập cuối chương III.
  • Làm từ cơ bản đến nâng cao, đánh dấu lại bài khó để quay lại giải sau.
  • Nếu sau 3-5 phút chưa ra hướng giải của câu khó, nên chuyển sang câu khác.

4.2 Kỹ thuật làm bài

  • Đọc kỹ đề, gạch chân từ khóa, xác định yêu cầu (giải phương trình, vẽ đồ thị…).
  • Phác thảo cách giải trước khi tính toán chi tiết.
  • Soát lại kết quả (thay nghiệm vào phương trình, kiểm tra parabol…)

4.3 Tâm lý thi cử

  • Giữ bình tĩnh, nhắm mắt hít thở khi bí ý hoặc quên công thức.
  • Áp dụng công thức dễ nhớ hoặc thử lùi lại bài cơ bản hơn.
  • Tự nhủ "Mình đã ôn kỹ, chắc chắn sẽ làm tốt!".

5. Bài tập mẫu từ đề thi

5.1 Đề thi học kỳ

Ví dụ 1: Cho hàm số y=x22x+3y = x^2 - 2x + 3

  • a) Xác định đỉnhII, trục đối xứng.
  • b) Vẽ đồ thị và xác định khoảng đồng biến, nghịch biến.

Lời giải:

- Đỉnh:I(1,2)I\left(1, 2\right), trục đối xứngx=1x = 1
- Khoảng đồng biến:x>1x > 1
- Khoảng nghịch biến:x<1x < 1

Phân tích: Đề thường kiểm tra lý thuyết và kỹ năng cơ bản, ưu tiên học sinh trình bày logic, rõ ràng.

5.2 Đề thi tuyển sinh

Ví dụ: Giải phương trình2x25x+2=02x^2 - 5x + 2 = 0. So sánh nghiệm với các hàm số bậc hai khác.

Giải:

=(5)2422=2516=9\triangle = (-5)^2 - 4 \cdot 2 \cdot 2 = 25 - 16 = 9
\Rightarrow x_1 = 2, x_2 = \frac{1}{2}$

Phân tích: Đề tuyển sinh thiên về kỹ năng giải nhanh, kiểm tra sự hiểu biết về nghiệm và điều kiện bài toán.

6. Lỗi thường gặp và cách tránh

6.1 Lỗi về kiến thức

  • Nhầmriangle=b24acriangle = b^2 - 4ac, đổi dấu sai.
  • Quên điều kiệna0a \neq 0.
  • Bỏ qua bước kiểm tra sự tương quan giữa các hàm.

6.2 Lỗi về kỹ năng

  • Tính toán dấu căn bậc hai sai.
  • Đọc thiếu yêu cầu phụ của đề.
  • Trình bày không rõ ràng, thiếu bố cục.

6.3 Cách khắc phục

  • Dùng checklist cuối bài: kiểm tra dấu, thử lại nghiệm, rà lại đề.
  • Luyện nhiều đề, ghi chú lỗi thường gặp.
  • Tự trình bày bài giống đề thật để hình thành thói quen.

7. Kế hoạch ôn tập chi tiết

7.1 Giai đoạn 2 tuần trước thi

  • Ôn lại toàn bộ lý thuyết và công thức chương III.
  • Làm bài tập tổng hợp, phát hiện và khắc phục điểm yếu.

7.2 Giai đoạn 1 tuần trước thi

  • Rà soát dạng bài thường sai, luyện đề thi thử thật sát với thời gian.
  • Ôn nhanh công thức, bổ sung mẹo giải.

7.3 Giai đoạn 3 ngày trước thi

  • Ôn tập nhẹ nhàng, ưu tiên bài dễ, tăng tự tin.
  • Chuẩn bị tinh thần, nghỉ ngơi hợp lý, khám lại tài liệu trọng tâm.

8. Mẹo làm bài nhanh và chính xác

  • Tính nhẩm nhanh biệt thứcriangleriangle, định vị nhanh đỉnh parabol bằng công thứcx=b2ax = -\frac{b}{2a}.
  • Kiểm tra lại kết quả bằng cách thế nghiệm vào phương trình.
  • Sử dụng máy tính (nếu được phép) để lấy giá trị nhanh, nhưng không phụ thuộc hoàn toàn.
  • Trình bày mỗi bước giải rõ ràng, gạch chân kết luận.

9. Luyện thi miễn phí ngay

Truy cập ngay hơn 42.226+ đề thi và bài tập Bài tập cuối chương III miễn phí để luyện tập, không cần đăng ký! Mỗi đề được cập nhật liên tục, giúp bạn vừa học vừa kiểm tra tiến độ, tối ưu điểm số cho kỳ thi sắp tới.

10. Tài liệu ôn tập bổ sung

  • Sách giáo khoa, sách bài tập Đại số 10.
  • Tổng hợp đề thi các năm trước từ các trường THPT.
  • Khóa học trực tuyến miễn phí hoặc các kênh luyện thi uy tín.
  • Nhóm học tập trường/lớp để trao đổi, giải đáp cùng bạn bè.
T

Tác giả

Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.

Nút này mở form phản hồi nơi bạn có thể báo cáo lỗi, đề xuất cải tiến, hoặc yêu cầu trợ giúp. Form sẽ tự động thu thập thông tin ngữ cảnh để giúp chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn. Phím tắt: Ctrl+Shift+F. Lệnh giọng nói: "phản hồi" hoặc "feedback".