Blog

Tìm hệ số của một số hạng trong khai triển nhị thức Newton: Giải thích chi tiết cho học sinh lớp 10

T
Tác giả
4 phút đọc
Chia sẻ:
4 phút đọc

1. Giới thiệu và tầm quan trọng

Trong chương trình Toán học lớp 10, "Tìm hệ số của một số hạng trong khai triển nhị thức Newton" là một kiến thức nền tảng thuộc phần Đại số tổ hợp. Đây là kỹ năng thiết yếu giúp giải quyết nhiều bài toán thực tiễn lẫn lý thuyết chuyên sâu. Hiểu rõ khái niệm này giúp bạn dễ dàng chinh phục các dạng bài tập tổ hợp, xác suất, thậm chí ứng dụng trong các lĩnh vực như vật lý, hóa học hay tin học.

Nắm vững cách tìm hệ số của một số hạng trong khai triển nhị thức Newton không chỉ giúp bạn đạt điểm cao trong các kỳ kiểm tra mà còn phát triển óc tư duy logic và khả năng phân tích. Hiện nay, bạn có thể luyện tập hoàn toàn miễn phí với hơn 40.744+ bài tập đa dạng, từ cơ bản đến nâng cao.

2. Kiến thức trọng tâm cần nắm vững

2.1 Lý thuyết cơ bản

• Định nghĩa: Khai triển nhị thức Newton là phương pháp viết biểu thức(a+b)n(a + b)^nthành một tổng gồm nhiều số hạng, mỗi số hạng có dạngCnkankbkC_n^k a^{n-k}b^k.

• Định lý nhị thức Newton: VớinNn \in \mathbb{N},a,ba, blà các số thực, ta có:

(a+b)n=k=0nCnkankbk(a + b)^n = \sum_{k=0}^n C_n^k a^{n-k}b^k

Trong đó Cnk=n!k!(nk)!C_n^k = \frac{n!}{k!(n-k)!}là số tổ hợp chậpkkcủannphần tử.

• Điều kiện áp dụng:nnlà số tự nhiên (n0n \geq 0);a,ba, blà các số thực.

2.2 Công thức và quy tắc

- Công thức cần nhớ:CnkankbkC_n^k a^{n-k}b^klà một số hạng trong khai triển.

- Để tìm hệ số củaapbqa^p b^qtrong(a+b)n(a + b)^n, ta giải hệ p+q=np + q = n,q=kq = khoặcp=nkp = n - k. Khi đó hệ số chính là CnkC_n^k.

- Đặc biệt: Có thể gặp nhị thức(ax+by)n(ax + by)^nhoặc(1x)n(1 - x)^n, khi đó cần chuyển về dạng chuẩn.

• Cách ghi nhớ: Luôn xác định vị trí kk(lũy thừa củabb) chính xác; học thuộcCnkC_n^klà số tổ hợp.

• Biến thể: Khai triển với các hệ số a,ba, bkhác nhau; tìm hệ số chứaxmx^mkhi(ax+by)n(ax + by)^n.

3. Ví dụ minh họa chi tiết

3.1 Ví dụ cơ bản

Tìm hệ số củax3x^3trong khai triển(2+x)5(2 + x)^5.

Giải từng bước:

- Số hạng tổng quát:C5k25kxkC_5^k 2^{5-k} x^k.

- Ta cầnx3k=3x^3 \Rightarrow k=3.

- Hệ số là C53253=104=40C_5^3 2^{5-3} = 10 \cdot 4 = 40.

Vậy hệ số củax3x^34040.

Lưu ý: Phân tích kỹ dạng số hạng tổng quát.

3.2 Ví dụ nâng cao

Tìm hệ số củax4x^4trong khai triển(1+2x)6(1 + 2x)^6.

Giải:

- Số hạng tổng quát:C6k16k(2x)k=C6k2kxkC_6^k 1^{6-k} (2x)^k = C_6^k 2^k x^k.

- Ta cầnx4k=4x^4 \rightarrow k=4.

- Hệ số là C6424=1516=240C_6^4 2^4 = 15 \cdot 16 = 240.

Vậy hệ số củax4x^4240240.

Kỹ thuật giải nhanh: Xác định ngay vị trí kkphù hợp với lũy thừa củaxxcần tìm.

4. Các trường hợp đặc biệt

- Với nhị thức có dấu âm:(ab)n(a - b)^n, số hạngbkb^ksẽ có dấu(1)k(-1)^k.

- Với các biểu thức(ax+b)n(ax + b)^n, cần phân tích chỉ số kksao choxmx^mxuất hiện.

- Liên hệ: Khái niệm tương tự dùng trong xác suất, tổ hợp và phương trình đối xứng.

5. Lỗi thường gặp và cách tránh

5.1 Lỗi về khái niệm

- Nhầm số hạngankbka^{n-k}b^kthànhakbnka^k b^{n-k}.

- Không để ý đến hệ số âm hoặc hệ số tại biến.

• Cách khắc phục: Viết rõ số hạng tổng quát, xác định k đúng.

5.2 Lỗi về tính toán

- Sai sót khi tínhCnkC_n^k.

- Tính lũy thừaanka^{n-k}hoặcbkb^kchưa chính xác.

- Không nhân đúng các hệ số.

• Kiểm tra: Thay giá trị nhỏ vào bài toán, kiểm thử lại toàn bộ bước.

6. Luyện tập miễn phí ngay

Khám phá ngay 40.744+ bài tập Tìm hệ số của một số hạng trong khai triển nhị thức Newton miễn phí. Không cần đăng ký, bạn có thể luyện tập tức thì, theo dõi tiến độ và nâng cao kỹ năng giải toán mỗi ngày.

7. Tóm tắt và ghi nhớ

- Ghi nhớ số hạng tổng quát:CnkankbkC_n^k a^{n-k}b^k.

- Phân tích đề bài, xác định đúng vị trí kk.

- Cẩn thận dấu và hệ số, đặc biệt với nhị thức có dấu trừ.

Checklist ôn tập: Ôn lý thuyết nhị thức Newton; Luyện các ví dụ mẫu; Giải thành thạo các bài tập biến thể.

Kế hoạch ôn tập: Học lý thuyết – Giải ví dụ – Làm bài tập – Kiểm tra – Ôn lại các điểm yếu.

T

Tác giả

Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.

Nút này mở form phản hồi nơi bạn có thể báo cáo lỗi, đề xuất cải tiến, hoặc yêu cầu trợ giúp. Form sẽ tự động thu thập thông tin ngữ cảnh để giúp chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn. Phím tắt: Ctrl+Shift+F. Lệnh giọng nói: "phản hồi" hoặc "feedback".