Blog

Giải thích chi tiết: Ứng dụng dấu của tam thức vào bài toán thực tế lớp 10

T
Tác giả
5 phút đọc
Chia sẻ:
5 phút đọc

1. Giới thiệu và tầm quan trọng

Ứng dụng dấu của tam thức vào bài toán thực tế là một nội dung quan trọng trong chương trình Toán lớp 10. Tam thức bậc hai là biểu thức có dạngf(x)=ax2+bx+cf(x) = ax^2 + bx + cvớia0a \neq 0. Việc xác định dấu của tam thức giúp giải các bài toán tìm khoảng giá trị xx để một đại lượng nào đó lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng một giá trị nhất định, từ đó ứng dụng vào các bài toán thực tiễn như tìm điều kiện để doanh thu có lãi, xác định khoảng \tan toàn trong kỹ thuật, v.v.

  • Hiểu rõ dấu của tam thức giúp học sinh giải thành thạo các bài toán thực tế liên quan đến bất phương trình bậc hai.
  • Dễ dàng áp dụng cho nhiều lĩnh vực như vật lý, kinh tế, kỹ thuật, hóa học…
  • Rèn luyện tư duy logic, kỹ năng phân tích và tổng hợp khi gặp các bài toán phức tạp.
  • Học và luyện tập miễn phí với hàng trăm bài tập trực tuyến.

2. Kiến thức trọng tâm cần nắm vững

Để sử dụng dấu của tam thức vào bài toán thực tế, bạn cần nắm vững những lý thuyết và công thức sau:

2.1 Lý thuyết cơ bản

  • Tam thức bậc hai:f(x)=ax2+bx+cf(x) = ax^2 + bx + cvớia0a \neq 0
  • Nghiệm của tam thức:Δ=b24ac\Delta = b^2 - 4ac
  • Tính chất dấu:

- NếuΔ>0\Delta > 0, tam thức có 2 nghiệm phân biệtx1x_1,x2x_2.

- NếuΔ=0\Delta = 0, có nghiệm képx1=x2x_1 = x_2.

- NếuΔ<0\Delta < 0, tam thức luôn cùng dấu vớiaa.

Quy tắc đổi dấu: Khoảng ngoài hai nghiệm (x<x1x < x_1x>x2x > x_2) cùng dấu với hệ số aa, khoảng giữa hai nghiệm (x1<x<x2x_1 < x < x_2) trái dấu vớiaa.

2.2 Công thức và quy tắc

  • Công thức xác định nghiệm: x1,2=b±Δ2ax_{1,2} = \frac{-b \pm \sqrt{\Delta}}{2a}
  • Quy tắc dấu tam thức:

• Nếua>0a > 0, tam thức dương ngoài khoảng giữa hai nghiệm.

• Nếua<0a < 0, tam thức âm ngoài khoảng giữa hai nghiệm.

Cách ghi nhớ: Vẽ bảng xét dấu hoặc ký hiệu hình parabol để kiểm tra các khoảng dấu nhanh chóng.

Điều kiện áp dụng: Chỉ áp dụng khi xét dấu củaf(x)f(x)theo biếnxxvới hệ số dẫna0a \neq 0.

Các biến thể: Có thể mở rộng sang các bất phương trình chứa tham số.

3. Ví dụ minh họa chi tiết

3.1 Ví dụ cơ bản

Bài toán: Cho tam thứcf(x)=2x24x6f(x) = 2x^2 - 4x - 6. Xác định các giá trị củaxxđểf(x)>0f(x) > 0.

  • Bước 1: Tìm các nghiệm của phương trình2x24x6=02x^2 - 4x - 6 = 0
  • Δ=(4)24.2.(6)=16+48=64\Delta = (-4)^2 - 4.2.(-6) = 16 + 48 = 64
  • x1=4+84=3x_1 = \frac{4 + 8}{4} = 3,x2=484=1x_2 = \frac{4 - 8}{4} = -1
  • Bước 2: Vẽ bảng xét dấu hoặc vẽ parabola để xác định dấu của tam thức theoxx
  • Bước 3: Kết luận: Vì hệ số a=2>0a = 2 > 0,f(x)>0f(x) > 0khix<1x < -1hoặcx>3x > 3

Lưu ý: Cẩn thận tính nghiệm, kiểm tra kỹ các dấu. Nên vẽ bảng xét dấu và ký hiệu các khoảng trên trục số.

3.2 Ví dụ nâng cao

Bài toán: Trong một mô hình sản xuất, lợi nhuậnP(x)=x2+6x8P(x) = -x^2 + 6x - 8(nghìn đồng), vớixxlà số sản phẩm sản xuất (đơn vị: trăm sản phẩm). Xác định giá trị xx để doanh nghiệp có lãi.

  • Ta cần tìmxxđểP(x)>0P(x) > 0.
  • Giải phương trìnhx2+6x8=0x26x+8=0-x^2 + 6x - 8 = 0 \Leftrightarrow x^2 - 6x + 8 = 0
  • Nghiệm:x1=2;x2=4x_1 = 2; x_2 = 4
  • Vì hệ số a=1<0a = -1 < 0,P(x)>0P(x) > 0khi2<x<42 < x < 4

Kỹ thuật giải nhanh: Chú ý hệ số aa, xác định ngay khoảng chứa nghiệm; chủ động đổi dấu phương trình khi cần dễ tính hơn.

4. Các trường hợp đặc biệt

  • NếuΔ<0\Delta < 0, tam thức luôn cùng dấu vớiaatrên mọixx.
  • NếuΔ=0\Delta = 0, dấu đổi duy nhất tại nghiệm kép.
  • Các bài toán chứa tham số: xét thêm điều kiện của tham số để xác định dấu.
  • Mối liên hệ: Các bài toán hệ phương trình, tối ưu hóa, hoặc liên kết với hàm số bậc hai.

5. Lỗi thường gặp và cách tránh

5.1 Lỗi về khái niệm

  • Nhầm lẫn giữa nghiệm của tam thức và nghiệm của bất phương trình.
  • Hiểu sai về dấu của hệ số aa.
  • Lẫn lộn quy tắc đổi dấu khiaa âm hay dương.

Cách tránh: Ghi nhớ bảng xét dấu, thường xuyên luyện tập nhiều dạng bài.

5.2 Lỗi về tính toán

  • Lỗi bấm máy tính, sai dấu khi tínhΔ\Delta, căn bậc hai sai.
  • Hay quên điều kiệna0a \neq 0.
  • Bỏ sót nghiệm, thiếu các khoảng thỏa mãn.

Cách khắc phục: Kiểm tra lại từng phép tính, đối chiếu kết quả với bảng xét dấu.

6. Luyện tập miễn phí ngay

Truy cập hàng trăm bài tập Ứng dụng dấu của tam thức vào bài toán thực tế miễn phí trên hệ thống, không cần đăng ký, bắt đầu luyện tập ngay

  • Làm bài tập mọi lúc mọi nơi
  • Theo dõi tiến độ luyện tập và cải thiện kỹ năng từng ngày

7. Tóm tắt và ghi nhớ

Các điểm chính về Ứng dụng dấu của tam thức vào bài toán thực tế:

  • Nhớ quy tắc xác định dấu tam thức qua nghiệm và hệ số aa
  • Luyện tập bảng xét dấu và vẽ parabola
  • Luôn kiểm tra lại các phép tính và logic ký hiệu

Checklist trước khi làm bài: Đã giải được phương trình bậc hai? Đã xác định các nghiệm? Đã xét dấu chính xác? Đã liên hệ với yêu cầu thực tế của bài toán?

Hãy vạch ra kế hoạch ôn tập, thực hành bài tập thường xuyên để ghi nhớ lâu và làm bài hiệu quả!

T

Tác giả

Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.

Nút này mở form phản hồi nơi bạn có thể báo cáo lỗi, đề xuất cải tiến, hoặc yêu cầu trợ giúp. Form sẽ tự động thu thập thông tin ngữ cảnh để giúp chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn. Phím tắt: Ctrl+Shift+F. Lệnh giọng nói: "phản hồi" hoặc "feedback".