Blog

Bài 19. Lôgarit: Giải thích chi tiết và hướng dẫn học tập cho học sinh lớp 11

T
Tác giả
5 phút đọc
Chia sẻ:
5 phút đọc

1. Giới thiệu về lôgarit và tầm quan trọng trong chương trình toán học lớp 11

Lôgarit là một khái niệm cực kỳ quan trọng trong toán học hiện đại, xuất hiện phổ biến trong các chương về hàm số mũ và hàm số lôgarit trong chương trình toán lớp 11. Không chỉ vậy, lôgarit còn được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực thực tiễn như hóa học, vật lý, tài chính, tin học,... Việc hiểu và vận dụng thành thạo lôgarit là nền tảng để học tốt các phần kiến thức nâng cao hơn trong đại số, giải tích và các kỳ thi quan trọng như THPT quốc gia.

2. Định nghĩa chính xác về lôgarit

Choa>0a > 0,a1a \neq 1b>0b > 0. Lôgarit cơ số aacủabb, ký hiệu là logab\log_a b, là số thựcxxsao choax=ba^x = b. Ta có:

logab=xax=b\log_a b = x \Leftrightarrow a^x = b

Trong đó:

  • -aagọi là cơ số của lôgarit (a>0a > 0,a1a \neq 1)
  • -bblà số lấy lôgarit (b>0b > 0)
  • -xxlà giá trị của lôgarit (logab\log_a b).
  • 3. Giải thích từng bước với ví dụ minh họa

    Ví dụ 1: Tínhlog28\log_2 8

    Ta cần tìm số xxsao cho2x=82^x = 8. Vì 23=82^3 = 8, nênx=3x = 3. Vậy:
    log28=3\log_2 8 = 3

    Ví dụ 2: Tínhlog101000\log_{10} 1000

    103=100010^3 = 1000, nênlog101000=3\log_{10} 1000 = 3.

    Ví dụ 3: Tìmxxbiếtlog5x=2\log_5 x = 2.

    Theo định nghĩa:log5x=252=xx=25\log_5 x = 2 \Leftrightarrow 5^2 = x \Rightarrow x = 25.

    4. Các trường hợp đặc biệt và lưu ý khi áp dụng

    - Với mọia>0a > 0,a1a \neq 1,loga1=0\log_a 1 = 0a0=1a^0 = 1.
    -logaa=1\log_a a = 1a1=aa^1 = a.
    - Chú ý rằng cơ số aaphải dương và khác11; số lấy lôgarit (bb) phải dương.
    - Không có lôgarit của số âm, hoặc lôgarit với cơ số không dương hoặc bằng11.

    5. Mối liên hệ với các khái niệm toán học khác

    - Lôgarit là phép toán ngược của lũy thừa. Nếuax=ba^x = bthì x=logabx = \log_a b.
    - Liên quan chặt chẽ với hàm số mũ (y=axy = a^x) và hàm số lôgarit (y=logaxy = \log_a x).
    - Lôgarit giúp giải các phương trình mà biến nằm ở số mũ, rất quan trọng trong các bài toán giải phương trình mũ, lôgarit.

    6. Các bài tập mẫu có lời giải chi tiết

    Bài tập 1: Tính các lôgarit sau
    (a)log381\log_3 81
    (b)log749\log_7 49
    (c)log100,01\log_{10} 0,01

    Giải:
    (a)34=81log381=43^4 = 81 \Rightarrow \log_3 81 = 4
    (b)72=49log749=27^2 = 49 \Rightarrow \log_7 49 = 2
    (c)102=0,01log100,01=210^{-2} = 0,01 \Rightarrow \log_{10} 0,01 = -2

    Bài tập 2: Tìmxxbiết:
    (a)log2x=5\log_2 x = 5
    (b)log5x=1\log_5 x = -1
    (c)log0,1x=3\log_{0,1} x = 3

    Giải:
    (a)25=xx=322^5 = x \Rightarrow x = 32
    (b)51=xx=155^{-1} = x \Rightarrow x = \frac{1}{5}
    (c)0,13=xx=0,0010,1^3 = x \Rightarrow x = 0,001

    Bài tập 3: Giải phương trình lôgarit đơn giản:
    log4(x1)=2\log_4 (x - 1) = 2

    Giải:
    log4(x1)=242=x1x=16+1=17\log_4 (x - 1) = 2 \Leftrightarrow 4^2 = x - 1 \Rightarrow x = 16 + 1 = 17

    7. Các lỗi thường gặp và cách tránh

    - Nhầm giữa cơ số và số bị lấy lôgarit.
    - Quên điều kiện xác định (a>0a > 0,a1a \neq 1,b>0b > 0).
    - Tính lôgarit của số âm hoặc cơ số âm, cơ số bằng11.
    - Đổi nhầm vị trí trong định nghĩa.

    8. Tóm tắt và các điểm chính cần nhớ

  • - Lôgarit là phép toán ngược của lũy thừa:logab=xax=b\log_a b = x \Leftrightarrow a^x = bvớia>0a > 0,a1a \neq 1,b>0b > 0.
  • - Tính chất căn bản:loga1=0\log_a 1 = 0;logaa=1\log_a a = 1.
  • - Nhớ điều kiện xác định lôgarit.
  • - Ứng dụng lôgarit trong giải phương trình mũ, lôgarit và nhiều bài toán thực tiễn.
  • Như vậy, lôgarit là một công cụ toán học mạnh mẽ và xuất hiện thường xuyên trong cả lý thuyết và thực tế cuộc sống. Học sinh nên nắm vững định nghĩa, điều kiện, tính chất và các dạng bài tập cơ bản để học tốt toán lớp 11 cũng như chuẩn bị cho các kỳ thi quan trọng.

    T

    Tác giả

    Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.

    Bài trước

    Bài 20. Hàm số mũ và hàm số Lôgarit - Giải thích chi tiết cho học sinh lớp 11

    Nút này mở form phản hồi nơi bạn có thể báo cáo lỗi, đề xuất cải tiến, hoặc yêu cầu trợ giúp. Form sẽ tự động thu thập thông tin ngữ cảnh để giúp chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn. Phím tắt: Ctrl+Shift+F. Lệnh giọng nói: "phản hồi" hoặc "feedback".