Blog

Chiến lược giải quyết bài toán Hàm logarit lớp 11: Hướng dẫn chi tiết và luyện tập miễn phí

T
Tác giả
7 phút đọc
Chia sẻ:
8 phút đọc

1. Giới thiệu về dạng bài toán

- Hàm logarit là một trong những chủ đề quan trọng, xuất hiện dày đặc trong chương trình Toán lớp 11 cũng như các đề kiểm tra, đề thi học kỳ, thi vào lớp 12. Dạng bài này tập trung vào giải các phương trình, bất phương trình, khảo sát tính đơn điệu và xác định tập xác định của hàm logarit. Không chỉ giúp hiểu sâu về lý thuyết logarit, loại bài này còn phát triển năng lực tư duy logic, phân tích và ứng dụng linh hoạt nhiều công thức đại số. Đặc biệt, bạn có thể luyện tập miễn phí với 42.226+ bài tập cách giải Hàm logarit miễn phí bên dưới.

2. Phân tích đặc điểm bài toán

### 2.1 Nhận biết dạng bài

  • - Chứa biểu thứcloga(f(x))\log_a (f(x)),ln(x)\ln(x), hoặc đi kèm các yêu cầu xác định tập xác định, giải phương trình/hệ phương trình, so sánh giá trị logarit.
  • - Từ khóa: "tìm tập xác định", "giải phương trình logarit", "chứng minh đẳng thức logarit", "so sánh logarit", "hàm số logarit".
  • - Có thể nhầm với bài hàm mũ, nếu chưa chú ý kỹ vào cấu trúc hàm số logarit (ví dụ:loga(x)\log_{a}(x)khácaxa^x).
Hình minh họa: Đồ thị so sánh hàm logarit y = log₂(x) và hàm mũ y = 2^x với điểm minh họa tại x = 2
Đồ thị so sánh hàm logarit y = log₂(x) và hàm mũ y = 2^x với điểm minh họa tại x = 2

### 2.2 Kiến thức cần thiết

  • - Công thức cơ bản:logab=lnblna\log_{a}b = \frac{\ln b}{\ln a},loga(xy)=logax+logay\log_{a}(xy) = \log_{a}x + \log_{a}y,loga(xy)=logaxlogay\log_{a}\left(\frac{x}{y}\right) = \log_{a}x - \log_{a}y,logaxk=klogax\log_{a}x^k=k\log_{a}x,...
  • - Kiến thức về tập xác định: vớilogaf(x)\log_a f(x)phải có f(x)>0,a>0,a1f(x)>0, a>0, a \neq 1.
  • - Kỹ năng biến đổi đại số, giải phương trình, bất phương trình, nhận diện hàm số đồng biến/nghịch biến.

3. Chiến lược giải quyết tổng thể

#### 3.1 Bước 1: Đọc và phân tích đề bài
- Xác định cấu trúc bài toán, tìm dữ kiện cho sẵn, xác định yêu cầu bài toán (tập xác định, giá trị cụ thể hay chứng minh tính chất?).
- Chú ý những ràng buộc vốn có của logarit (biểu thức trong logarit > 0; cơ số hợp lệ).

#### 3.2 Bước 2: Lập kế hoạch giải
- Chọn phương pháp chính xác: sử dụng định nghĩa logarit, biến đổi đại số, đưa về cùng cơ số,...
- Sắp xếp trình tự thực hiện: giải tập xác định trước khi biến đổi phương trình/bất phương trình, check điều kiện nghiệm.

#### 3.3 Bước 3: Thực hiện giải toán
- Áp dụng đúng công thức; phân tích cẩn thận từng bước tính toán.
- Kiểm tra nghiệm tìm được có thỏa mãn điều kiện tập xác định không.
- Kiểm nghiệm kết quả bằng cách thế lại vào đề bài.

4. Các phương pháp giải chi tiết

#### 4.1 Phương pháp cơ bản

  • - Xác định tập xác định trước tiên: giải bất phương trìnhf(x)>0f(x) > 0.
  • - Đưa về cùng cơ số, sử dụng các công thức logarit để rút gọn.
  • - Phù hợp với các bài toán cơ bản, yêu cầu biến đổi trực tiếp.

#### 4.2 Phương pháp nâng cao

  • - Sử dụng tính đồng biến/nghịch biến của hàm logarit khi so sánh biểu thức hoặc giải bất phương trình.
  • - Xét hàm hợp hoặc biến đổi thành các phương trình/nhị thức liên quan.
  • - Ghi nhớ:loga(f(x))=loga(g(x))f(x)=g(x)\log_{a}(f(x)) = \log_{a}(g(x)) \Leftrightarrow f(x)=g(x)với các ĐKXĐ phù hợp.

5. Bài tập mẫu với lời giải chi tiết

##### 5.1 Bài tập cơ bản

Đề bài: Giải phương trìnhlog2(x1)=3\log_2(x-1)=3.

  • Bước 1: Điều kiệnx1>0x>1x-1 > 0 \Leftrightarrow x > 1.
  • Bước 2: Dùng định nghĩa logarit:log2(x1)=3x1=23=8x=9\log_2(x-1)=3 \Leftrightarrow x-1 = 2^3 = 8 \Rightarrow x=9.
  • Bước 3: Kết luậnx=9x=9(thoả mãn điều kiệnx>1x>1).
Hình minh họa: Đồ thị hàm số y = log₂(x - 1) trên miền x > 1, đánh dấu nghiệm x = 9 (tại điểm (9, 3)) cùng các đường đứt nét minh họa x - 1 = 8 và y = 3.
Đồ thị hàm số y = log₂(x - 1) trên miền x > 1, đánh dấu nghiệm x = 9 (tại điểm (9, 3)) cùng các đường đứt nét minh họa x - 1 = 8 và y = 3.

##### 5.2 Bài tập nâng cao

Đề bài: Giải phương trìnhlog3(x22x+2)=1\log_3(x^2-2x+2)=1.

  • Bước 1: ĐKXĐ:x22x+2>0x^2-2x+2>0(luôn đúng với mọi x).
  • Bước 2: Bằng định nghĩa:x22x+2=31=3x^2-2x+2=3^1=3
  • Bước 3: x22x+2=3x22x1=0x=1±2x^2-2x+2=3 \Rightarrow x^2-2x-1=0 \Leftrightarrow x=1 \pm \sqrt{2}
  • Bước 4: Kết luận nghiệm x=1+2,x=12x=1+\sqrt{2}, x=1-\sqrt{2}.
Hình minh họa: Đồ thị hàm số y = log₃(x² - 2x + 2) trên khoảng x ∈ [-4, 4], kèm đường thẳng y = 1 và đánh dấu nghiệm x = 1 ± √2 (x ≈ 2.414 và x ≈ -0.414)
Đồ thị hàm số y = log₃(x² - 2x + 2) trên khoảng x ∈ [-4, 4], kèm đường thẳng y = 1 và đánh dấu nghiệm x = 1 ± √2 (x ≈ 2.414 và x ≈ -0.414)

So sánh: Phương pháp đặt ẩn phụ, kiểm tra điều kiện, hoặc sử dụng tính chất đồng biến hàm logarit đều có thể áp dụng tuỳ bài toán.

6. Các biến thể thường gặp

  • - Phương trình chứa nhiều logarit với cơ số khác nhau
  • - Dạng bất phương trình logarit
  • - Tìm tập xác định của hàm số logarit
  • - Dạng bài chứng minh bất đẳng thức logarit

Tùy từng biến thể, hãy điều chỉnh chiến lược (ưu tiên điều kiện xác định trước, quy đồng cơ số trước,...) để giải nhanh nhất.

7. Lỗi phổ biến và cách tránh

##### 7.1 Lỗi về phương pháp

  • - Bỏ qua điều kiện xác định
  • - Áp dụng sai công thức (ví dụ nhầm lẫn giữa cộng logarit và nhân trong dấu logarit)
  • - Khắc phục: Luôn xác định ĐKXĐ trước, nhớ rõ các công thức biến đổi logarit

##### 7.2 Lỗi về tính toán

  • - Sai khi tính toán số mũ, phép chia hoặc xử lý số âm trong logarit
  • - Làm tròn số không đúng yêu cầu
  • - Giải pháp: Kiểm tra lại từng bước, thử thế nghiệm vào đề bài

8. Luyện tập miễn phí ngay

- Truy cập 42.226+ bài tập cách giải Hàm logarit miễn phí – không cần đăng ký, bắt đầu luyện tập ngay.
- Hệ thống tự động theo dõi tiến độ và đánh giá kỹ năng, giúp bạn ôn luyện hiệu quả hơn.

9. Kế hoạch luyện tập hiệu quả

  • - Tuần 1-2: Luyện tập các bài cơ bản, tập xác định và phương trình logarit
  • - Tuần 3: Giải các bài toán nâng cao, so sánh, bất phương trình logarit
  • - Tuần 4: Tổng hợp kiến thức, kiểm tra thử và tự đánh giá tiến bộ
  • - Đặt mục tiêu số bài cần làm mỗi tuần, so sánh kết quả trước và sau luyện tập
T

Tác giả

Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.

Bài trước

Bài 32. Các quy tắc tính đạo hàm – Lý thuyết, công thức và hướng dẫn luyện tập miễn phí

Nút này mở form phản hồi nơi bạn có thể báo cáo lỗi, đề xuất cải tiến, hoặc yêu cầu trợ giúp. Form sẽ tự động thu thập thông tin ngữ cảnh để giúp chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn. Phím tắt: Ctrl+Shift+F. Lệnh giọng nói: "phản hồi" hoặc "feedback".