Blog

Giải thích chi tiết khái niệm: Bài 7 - Cấp số nhân (Toán lớp 11)

T
Tác giả
8 phút đọc
Chia sẻ:
9 phút đọc

1. Giới thiệu và tầm quan trọng

Bài 7: Cấp số nhân là một phần kiến thức trọng tâm trong chương trình Toán 11 – "Chương II. Dãy số, Cấp số cộng và Cấp số nhân". Đây là nền tảng để tiếp cận các chủ đề dãy số, chuỗi số, hàm số mũ và các ứng dụng thực tế như lãi kép, sự tăng trưởng trong kinh tế, khoa học, kỹ thuật, v.v. Hiểu rõ khái niệm này giúp bạn giải các bài toán liên quan dễ dàng hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đặc biệt, bạn có thể luyện tập với hàng trăm bài tập Bài 7: Cấp số nhân miễn phí – luyện tập mọi lúc, nâng cao kỹ năng không giới hạn.

2. Kiến thức trọng tâm cần nắm vững

### 2.1 Lý thuyết cơ bản

- Định nghĩa: Một dãy số {un}\{u_n\} được gọi là cấp số nhân (CSN) nếu từ số hạng thứ hai trở đi, mỗi số hạng được tạo từ số hạng đứng ngay trước nó bằng cách nhân với một số không đổiqq(gọi là công bội).

- Công thức tổng quát:
<br/>un+1=unqn1<br />u_{n+1} = u_n \cdot q \qquad \forall n \geq 1

-qqgọi là công bội của cấp số nhân (q0q \neq 0),u1u_1là số hạng đầu tiên. Nếuq<1|q| < 1, cấp số nhân giảm;q>1|q| > 1, cấp số nhân tăng.

- Điều kiện:q0q \neq 0và mọiunu_nkhông bị triệt tiêu về 00nếu dãy số là CSN chính quy.

### 2.2 Công thức và quy tắc

- Số hạng tổng quát:
un=u1qn1u_n = u_1 \cdot q^{n-1}

- Tổngnnsố hạng đầu của CSN:
Sn=u11qn1q(q1)S_n = u_1 \cdot \frac{1-q^n}{1-q} \quad (q \neq 1)

- Nếuq=1q = 1(cấp số nhân lùi về dãy hằng),Sn=u1nS_n = u_1 \cdot n.

- Ghi nhớ công thức: Dùng sơ đồ cây, gắn ý nghĩa thực tế củau1u_1(số đầu) và qq(tỉ số nhân liên tiếp), luyện tập điền công thức vào các bài mẫu.

- Dùng công thức nào khi nào: Nếu cần tìm số hạng cụ thể unu_n→ dùngun=u1qn1u_n = u_1 q^{n-1}; tính tổng dãy → dùng công thứcSnS_n.

- Các biến thể: Khi biết các số hạng không liên tiếp có thể dùng tỉ số ukum=qkm\frac{u_k}{u_m} = q^{k-m}hoặc lấy logarit hai vế để giải quyết nếuqqlà ẩn số.

3. Ví dụ minh họa chi tiết

#### 3.1 Ví dụ cơ bản

Bài toán: Cho cấp số nhân có u1=3u_1 = 3, công bộiq=2q = 2. Tínhu5u_5.

Giải:
- Áp dụng công thức số hạng tổng quát:
u5=u1q51=324=316=48u_5 = u_1 q^{5-1} = 3 \cdot 2^4 = 3 \cdot 16 = 48
- Lưu ý: Chú ý đúng số mũ n1n-1và tính giá trị dần từng bước.

#### 3.2 Ví dụ nâng cao

Bài toán: Cho cấp số nhân có u1=2u_1 = 2,q=3q = 3. Tính tổng 6 số hạng đầu tiên.

Giải:
- Áp dụng công thức tổng cấp số nhân:
S6=u11q61q=213613=217292=27282=2364=728S_6 = u_1 \cdot \frac{1-q^6}{1-q} = 2 \cdot \frac{1-3^6}{1-3} = 2 \cdot \frac{1-729}{-2} = 2 \cdot \frac{-728}{-2} = 2 \cdot 364 = 728
- Kỹ thuật giải nhanh: Tính giá trị qnq^ntrước, kiểm tra kỹ dấu âm dương khiq>1q > 1, tránh nhầm lẫn.

4. Các trường hợp đặc biệt

- Nếuq=1q = 1, dãy trở thành dãy số hằngun=u1u_n = u_1, tổngSn=u1nS_n = u_1 n.
- Nếuq=1q = -1, dãy số xen kẽ u1,u1,u1,u1,...u_1, -u_1, u_1, -u_1,...tổngSnS_ntùy số hạng chẵn/lẻ.
- Nếuu1=0u_1 = 0thì mọi số hạng đều=0=0(trừ khiqqkhông xác định).

Mối liên hệ: Cấp số nhân là họ hàng với cấp số cộng khi công bộiq1q \to 1.

5. Lỗi thường gặp và cách tránh

#### 5.1 Lỗi về khái niệm
- Nhầm lẫn cấp số cộng (tăng/giảm đều) với cấp số nhân (nhân liên tiếp).
- Ghi nhầm công bội thành công sai, nhầm lẫn giữaqqvà số hạng đầu.
- Cách nhớ chính xác: Đọc kỹ đề, kiểm tra định nghĩa, vẽ sơ đồ dãy số.

#### 5.2 Lỗi về tính toán
- Quên mũ n1n-1trong công thứcunu_n.
- Tính nhanhqnq^ncó thể sai dấu hoặc nhầm giá trị khiqq âm.
- Kiểm tra kết quả: Thay số trực tiếp vào công thức, đối chiếu lại với đề bài.

6. Luyện tập miễn phí ngay

Khám phá ngay 42.226+ bài tập Bài 7: Cấp số nhân miễn phí – không cần đăng ký, luyện tập trực tiếp trên điện thoại, máy tính. Theo dõi tiến độ làm bài, nhận đánh giá tự động, nâng cao kỹ năng từng ngày!

7. Tóm tắt và ghi nhớ

- Cấp số nhân là dãy số mà mỗi số hạng (từ vị trí thứ hai trở đi) bằng số hạng trước nhân với số qqkhông đổi.
- Công thức tổng quát:un=u1qn1u_n = u_1 q^{n-1}, tổngnnsố hạng đầu:Sn=u11qn1qS_n = u_1 \frac{1-q^n}{1-q}.
- Kiểm tra kỹ khái niệm, áp dụng công thức đúng tình huống.
- Luyện tập thường xuyên với các bài tập miễn phí giúp bạn ghi nhớ và thành thạo.

Checklist kiến thức:
- Hiểu định nghĩa, công thức, các trường hợp đặc biệt
- Biết áp dụng công thức, kiểm tra kết quả
- Phân biệt với các dãy khác (như cấp số cộng)
- Luyện tập nhiều dạng bài để thành thạo kỹ năng

Hình minh họa: Biểu đồ cột minh họa sáu số hạng đầu của cấp số nhân Uₙ = 3 × 2⁽ⁿ⁻¹⁾ (a₁ = 3, q = 2), kèm đường nối các giá trị và chú thích tỉ số công bội q = 2
Biểu đồ cột minh họa sáu số hạng đầu của cấp số nhân Uₙ = 3 × 2⁽ⁿ⁻¹⁾ (a₁ = 3, q = 2), kèm đường nối các giá trị và chú thích tỉ số công bội q = 2
Bài viết này giải thích chi tiết khái niệm Cấp số nhân (Bài 7 – Toán lớp 11): định nghĩa, công thức, ví dụ, lỗi thường gặp, mẹo làm bài và luyện tập miễn phí với hàng trăm bài tập.
Hình minh họa: Đồ thị so sánh các phần tử uₙ và tổng Sₙ của dãy hình học với u₁=1 cho các trường hợp: q=1 (dãy hằng, Sₙ = u₁·n), q=-1 (dãy xen kẽ, Sₙ = u₁ nếu n lẻ, =0 nếu n chẵn) và trường hợp u₁=0 (mọi uₙ = 0, Sₙ
Đồ thị so sánh các phần tử uₙ và tổng Sₙ của dãy hình học với u₁=1 cho các trường hợp: q=1 (dãy hằng, Sₙ = u₁·n), q=-1 (dãy xen kẽ, Sₙ = u₁ nếu n lẻ, =0 nếu n chẵn) và trường hợp u₁=0 (mọi uₙ = 0, Sₙ
Bài 7: Cấp số nhân, cấp số nhân, luyện tập Bài 7: Cấp số nhân miễn phí, bài tập Bài 7: Cấp số nhân miễn phí, học Bài 7: Cấp số nhân miễn phí, Toán 11
Hình minh họa: Biểu đồ cột minh họa 6 số hạng đầu tiên của cấp số nhân <span class= u1=2u_1 = 2 , q=3q = 3 và đường biểu diễn tổng dồn SnS_n , kèm chú thích giá trị S6=728S_6 = 728 " title="Hình minh họa: Biểu đồ cột minh họa 6 số hạng đầu tiên của cấp số nhân u1=2u_1 = 2 , q=3q = 3 và đường biểu diễn tổng dồn SnS_n , kèm chú thích giá trị S6=728S_6 = 728 " class="max-w-full h-auto mx-auto rounded-lg shadow-sm" />
Biểu đồ cột minh họa 6 số hạng đầu tiên của cấp số nhân u1=2u_1 = 2 , q=3q = 3 và đường biểu diễn tổng dồn SnS_n , kèm chú thích giá trị S6=728S_6 = 728
Hình minh họa: Biểu đồ cột các số hạng cấp số nhân <span class= u1=3u_1 = 3 , q=2q = 2 từ n = 1 đến n = 5, kèm chú thích công thức tổng quát un=u1qn1u_n = u_1 q^{n-1} và phép tính cụ thể u5=324=48u_5 = 3 \cdot 2^4 = 48 " title="Hình minh họa: Biểu đồ cột các số hạng cấp số nhân u1=3u_1 = 3 , q=2q = 2 từ n = 1 đến n = 5, kèm chú thích công thức tổng quát un=u1qn1u_n = u_1 q^{n-1} và phép tính cụ thể u5=324=48u_5 = 3 \cdot 2^4 = 48 " class="max-w-full h-auto mx-auto rounded-lg shadow-sm" />
Biểu đồ cột các số hạng cấp số nhân u1=3u_1 = 3 , q=2q = 2 từ n = 1 đến n = 5, kèm chú thích công thức tổng quát un=u1qn1u_n = u_1 q^{n-1} và phép tính cụ thể u5=324=48u_5 = 3 \cdot 2^4 = 48
T

Tác giả

Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.

Bài trước

Chiến lược giải quyết bài toán Liên tục trên khoảng hoặc đoạn lớp 11 – Hướng dẫn chi tiết từ cơ bản đến nâng cao

Nút này mở form phản hồi nơi bạn có thể báo cáo lỗi, đề xuất cải tiến, hoặc yêu cầu trợ giúp. Form sẽ tự động thu thập thông tin ngữ cảnh để giúp chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn. Phím tắt: Ctrl+Shift+F. Lệnh giọng nói: "phản hồi" hoặc "feedback".