Blog

Giải thích chi tiết về hàm số cos: Kiến thức lượng giác lớp 11

T
Tác giả
7 phút đọc
Chia sẻ:
7 phút đọc

1. Giới thiệu về khái niệmcos\cosvà tầm quan trọng

Hàm số cos\cos(ký hiệu là cos\cos) là một trong những khái niệm trung tâm của lượng giác. Ở chương trình lớp 11,cos\coskhông chỉ xuất hiện trong các bài toán về tam giác mà còn là phần không thể thiếu khi học hàm số lượng giác, phương trình lượng giác và ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như vật lý, kỹ thuật,… Việc hiểu rõ bản chất củacos\cossẽ giúp học sinh dễ dàng tiếp cận và giải quyết các dạng bài tập liên quan một cách hiệu quả.

2. Định nghĩa chính xác và rõ ràng của hàm số cos\cos

a) Định nghĩa trên tam giác vuông:

Cho tam giác vuôngABCABCtạiAA,ABC^=θ\widehat{ABC} = \theta(0<θ<900 < \theta < 90^\circ). Khi đó:

  • Cosin của gócθ\thetalà tỉ số giữa độ dài cạnh kề và cạnh huyền:

Trong tam giác vuông trên, nếuABABlà cạnh kề gócθ\theta,BCBClà cạnh huyền, thì cosθ=ABBC\cos \theta = \frac{AB}{BC}.

b) Định nghĩa trên đường tròn lượng giác:

Trên đường tròn lượng giác bán kính11, cosin của một gócxx(tính theo radian) chính là hoành độ (tọa độ xx) của điểm ứng với góc đó trên đường tròn.

Cách viết tổng quát:cos:R[1,1]\cos: \mathbb{R} \to [-1,1].

3. Giải thích từng bước với ví dụ minh họa

a) Ví dụ 1: Tínhcos60\cos 60^\circtrong tam giác vuông

Tam giác ABCABCvuông tạiAA, ABC^=60\widehat{ABC} = 60^\circ, AB=1AB = 1, AC=3AC = \sqrt{3}. Tính cạnh BCBCcos60\cos 60^\circ.

Áp dụng định lý Pytago: BC=AB2+AC2=12+(3)2=1+3=2BC = \sqrt{AB^2 + AC^2} = \sqrt{1^2 + (\sqrt{3})^2} = \sqrt{1 + 3} = 2.

Do đó,cos60=ABBC=12\cos 60^\circ = \frac{AB}{BC} = \frac{1}{2}.

b) Ví dụ 2: Đọc giá trị cosx\cos xtrên đường tròn lượng giác

Trên đường tròn lượng giác, vẽ gócx=120x = 120^\circ. Hoành độ điểm trên đường tròn tương ứng là cos120=12\cos 120^\circ = -\frac{1}{2}.

4. Các trường hợp đặc biệt và lưu ý khi áp dụng

  • cos0=1\cos 0^\circ = 1,cos90=0\cos 90^\circ = 0,cos180=1\cos 180^\circ = -1
  • cos(x)=cosx\cos(-x) = \cos x(cos là hàm chẵn)
  • Giá trị củacosx\cos xluôn nằm trong khoảng từ 1-1 đến11với mọixx.
  • Khi nhập máy tính, chú ý chuyển đổi giữa độ và radian.

5. Mối liên hệ với các khái niệm toán học khác

- Với sin\sin (sin\sin): sin2x+cos2x=1\sin^2 x + \cos^2 x = 1.

- Với tan\tan (tan\tan): tanx=sinxcosx\tan x = \frac{\sin x}{\cos x}; điều kiện cosx<br>0\cos x <br> \neq 0.

- Chu kỳ của hàm số cos\cos2π2\pi, tứccos(x+2π)=cosx\cos(x + 2\pi) = \cos x.

6. Các bài tập mẫu có lời giải chi tiết

  • Bài 1: Tínhcos45\cos 45^\circ.

Lời giải:Ta biết tam giác vuông cân có góc4545^\circ, hai cạnh góc vuông bằng nhau. Theo định nghĩa:

cos45=12=22\cos 45^\circ = \frac{1}{\sqrt{2}} = \frac{\sqrt{2}}{2}.

  • Bài 2: Chocosx=0.5\cos x = 0.5, hãy tìmxxtrong đoạn[0;180][0; 180^\circ].

Lời giải:cosx=0.5x=60\cos x = 0.5 \Rightarrow x = 60^\circhoặcx=36060=300x = 360^\circ - 60^\circ = 300^\circ. Nhưng trong[0;180][0;180^\circ], chỉ có x=60x=60^\circphù hợp.

  • Bài 3: Xác định dấu củacosx\cos xtrong từng góc phần tư trên đường tròn lượng giác.

Lời giải:Góc phần tư I:cosx>0\cos x > 0
Góc phần tư II:cosx<0\cos x < 0
Góc phần tư III:cosx<0\cos x < 0
Góc phần tư IV:cosx>0\cos x > 0

7. Các lỗi thường gặp và cách tránh

  • Nhầm lẫn giữa cạnh kề và cạnh đối khi áp dụng định nghĩa trong tam giác vuông.
  • Đặt chế độ máy tính sai giữa 'độ' (DEG) và 'radian' (RAD).
  • Quên rằng giá trị cosx\cos xbị giới hạn trong[1;1][-1;1].
  • Không nhận diện đúng dấu củacosx\cos xtheo góc phần tư.

8. Tóm tắt và các điểm chính cần nhớ

  • cosx\cos xlà tỉ số cạnh kề trên cạnh huyền trong tam giác vuông.
  • Trên đường tròn lượng giác,cosx\cos xlà hoành độ của điểm xác định bởi gócxx.
  • cosx\cos xlà hàm số chẵn, xác định trên tập số thực và nhận giá trị từ 1-1 đến11.
  • Nên luôn xác định chế độ góc (radian hoặc độ) khi dùng máy tính.
  • Nắm vững các giá trị đặc biệt củacos\cos(0,30,45,60,90,1800^\circ, 30^\circ, 45^\circ, 60^\circ, 90^\circ, 180^\circ,...).
T

Tác giả

Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.

Bài trước

Ôn Thi Đạo Hàm Cấp Hai Lớp 11: Cẩm Nang Toàn Diện Cho Kỳ Thi Hiệu Quả

Nút này mở form phản hồi nơi bạn có thể báo cáo lỗi, đề xuất cải tiến, hoặc yêu cầu trợ giúp. Form sẽ tự động thu thập thông tin ngữ cảnh để giúp chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn. Phím tắt: Ctrl+Shift+F. Lệnh giọng nói: "phản hồi" hoặc "feedback".