Blog

Giải thích chi tiết khái niệm 'cos' cho học sinh lớp 11: Định nghĩa, ví dụ, bài tập và các lưu ý

T
Tác giả
5 phút đọc
Chia sẻ:
6 phút đọc

1. Giới thiệu về khái niệm và tầm quan trọng của cosinus (cos)

Trong chương trình toán lớp 11, các hàm số lượng giác đóng vai trò vô cùng quan trọng, và 'cos' (hay còn gọi là cosinus) là một trong những khái niệm cơ bản nhất. Hàm cosinus không chỉ xuất hiện nhiều trong các bài toán lượng giác cơ bản mà còn là nền tảng để học các kiến thức nâng cao về hình học, giải tích và ứng dụng thực tế. Việc nắm chắc khái niệm, cách tính và các tính chất của cos giúp học sinh giải quyết tốt các bài toán về tam giác, đường tròn, dao động điều hòa, sóng, cũng như ứng dụng trong vật lý và kỹ thuật.

2. Định nghĩa chính xác và rõ ràng của cosinus

- Định nghĩa qua tam giác vuông: Với một góc nhọnα\alphabất kỳ trong tam giác vuông, cosinus của gócα\alpha được định nghĩa là tỉ số giữa cạnh kề vớiα\alphavà cạnh huyền:

- Định nghĩa trên đường tròn lượng giác: Với mỗi góc lượng giácxx, giá trị cosx\cos xchính là hoành độ (tọa độ xx) của điểm biểu diễnxxtrên đường tròn lượng giác bán kính11.

3. Giải thích từng bước với ví dụ minh họa

a. Ví dụ qua tam giác vuông

Xét tam giác vuôngABCABC, góc vuông tạiAA. Cho gócB=30B = 30^\circBC=10BC = 10. Tính độ dài cạnhABAB.

Theo định nghĩa:

cosB=ABBC\cos B = \frac{AB}{BC}

cos30=32\cos 30^\circ = \frac{\sqrt{3}}{2}, nên:

AB10=32AB=10×32=53\frac{AB}{10} = \frac{\sqrt{3}}{2} \Rightarrow AB = 10 \times \frac{\sqrt{3}}{2} = 5\sqrt{3}

b. Ví dụ trên đường tròn lượng giác

Trên đường tròn lượng giác bán kính11, chọn điểmMMbiểu diễn gócx=120x = 120^\circ. Khi đó,cos120=12\cos 120^\circ = -\frac{1}{2}, nghĩa là hoành độ củaMMbằng0,5-0,5.

4. Các trường hợp đặc biệt và lưu ý khi áp dụng

-cos0=1\cos 0^\circ = 1,cos90=0\cos 90^\circ = 0,cos180=1\cos 180^\circ = -1,cos270=0\cos 270^\circ = 0,cos360=1\cos 360^\circ = 1

-cos\coslà hàm số chẵn:cos(x)=cosx\cos(-x) = \cos x

- Giá trị củacosx\cos xluôn nằm trong khoảng từ 1-1 đến11:1cosx1-1 \leq \cos x \leq 1

5. Mối liên hệ với các khái niệm toán học khác

- Quan hệ cơ bản với sin: sin2x+cos2x=1\sin^2 x + \cos^2 x = 1

- Là hàm lượng giác xuất hiện trong các công thức cộng, trừ, nhân đôi, nhân ba góc:

+ cos(a±b)=cosacosbsinasinb\cos (a \pm b) = \cos a \cos b \mp \sin a \sin b

+ cos2x=2cos2x1=12sin2x\cos 2x = 2\cos^2 x - 1 = 1 - 2\sin^2x

- Có mối liên hệ với các hàm khác như tan, cot: tanx=sinxcosx\tan x = \frac{\sin x}{\cos x}nếucosx0\cos x \neq 0

6. Các bài tập mẫu có lời giải chi tiết

Bài 1: Tính giá trị cos60\cos 60^\circ.

Giải:cos60=12\cos 60^\circ = \frac{1}{2}

Bài 2: Tínhxxbiếtcosx=0.5\cos x = 0.50x<3600^\circ \leq x < 360^\circ.

Giải: Ta có cosx=0.5x=60\cos x = 0.5 \Rightarrow x = 60^\circhoặcx=36060=300x = 360^\circ - 60^\circ = 300^\circ.

Bài 3: Cho tam giác vuôngABCABC, góc vuông tạiAA,AB=6AB = 6,AC=8AC = 8. TínhcosB\cos B.

Cạnh huyền BC=AB2+AC2=62+82=10BC = \sqrt{AB^2 + AC^2} = \sqrt{6^2 + 8^2} = 10
Cạnh kề góc BBAB=6AB = 6.
cosB=ABBC=610=0.6\cos B = \frac{AB}{BC} = \frac{6}{10} = 0.6

7. Các lỗi thường gặp và cách tránh

- Không phân biệt được cạnh kề và cạnh đối khi tính trong tam giác vuông.

- Nhầm lẫn đơn vị góc giữa độ (^\circ) và radian (rad).

- Không xác định chính xác vị trí góc trên đường tròn lượng giác, dẫn đến sai giá trị dấu<br/><br />của cosinus.

- Ghi nhớ sai các giá trị cơ bản của cos cho các góc đặc biệt.

8. Tóm tắt và các điểm chính cần nhớ

  • Cosinus (cos) là tỉ số cạnh trong tam giác vuông và là hoành độ điểm trên đường tròn lượng giác.
  • Giá trị củacosx\cos xluôn từ 1-1 đến11.
  • Biết áp dụng đúng trong bài toán tam giác và lượng giác.
  • Tự rèn luyện tính giá trị cos các góc đặc biệt và ứng dụng giải bài tập.
  • Học thuộc và hiểu các công thức cơ bản liên quan đến cos.
T

Tác giả

Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.

Bài trước

Kiểm tra một dãy số có phải cấp số cộng không: Giải thích chi tiết và hướng dẫn cho học sinh lớp 11

Nút này mở form phản hồi nơi bạn có thể báo cáo lỗi, đề xuất cải tiến, hoặc yêu cầu trợ giúp. Form sẽ tự động thu thập thông tin ngữ cảnh để giúp chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn. Phím tắt: Ctrl+Shift+F. Lệnh giọng nói: "phản hồi" hoặc "feedback".