Giải thích chi tiết khái niệm sin cho học sinh lớp 11: Định nghĩa, ví dụ, bài tập và lưu ý quan trọng
T
Tác giả
•
•5 phút đọc
Chia sẻ:
6 phút đọc
1. Giới thiệu về khái niệm sin và tầm quan trọng trong toán học lớp 11
Trong chương trình Toán lớp 11, lượng giác là một chủ đề quan trọng giúp học sinh phát triển khả năng tư duy logic và ứng dụng toán học vào thực tiễn. Một trong những khái niệm cơ bản và xuyên suốt của lượng giác là sin (ký hiệu: sin), xuất hiện không chỉ trong các bài toán về tam giác mà còn trong cả đại số, giải tích và ứng dụng thực tế như vật lý, kỹ thuật, công nghệ. Việc hiểu rõ về sin sẽ mở đường cho các em tiếp cận dễ dàng các công thức, bài toán lượng giác, phương trình lượng giác và các chủ đề mở rộng khác.
2. Định nghĩa chính xác và rõ ràng về sin
a) Định nghĩa trong tam giác vuông: Cho tam giác vuông ABCvới∠C=90∘. Gọi θ là góc nhọn bất kỳ (0∘<θ<90∘). Khi đó, sinθ được định nghĩa là tỉ số giữa độ dài cạnh đối diện với gócθ và độ dài cạnh huyền.
\sin \theta = \frac{\text{cạnh đối của }\theta}{\text{cạnh huyền}}
b) Định nghĩa trên đường tròn lượng giác: Cho đường tròn lượng giác tâm Obán kính1, điểm Mtrên đường tròn tạo với trục hoành góc quayα(theo chiều dương). Khi đó,sinαlà hoành độ (tọa độ y) của điểm M.
3. Giải thích từng bước với ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho tam giác vuông ABCtạiC, biết AB=10, AC=6. Tính sin∠ABC?
Ví dụ 2: Trên đường tròn lượng giác bán kính 1, quay một góc 30∘. Khi đó, sin30∘=0,5. Thực tế, tọa độ điểm M trên đường tròn ứng với góc này là (23; 0,5).
4. Các trường hợp đặc biệt và lưu ý khi áp dụng hàm sin
sin0∘=0
sin30∘=21
sin45∘=22
sin60∘=23
sin90∘=1
Lưu ý: Giá trị sinθluôn nằm trong khoảng[−1,1]. Khi góc chuyển sang âm hoặc vượt quá 90∘, ta sử dụng công thức lượng giác để tính giá trị.
5. Mối liên hệ của sin với các khái niệm toán học khác
cosθ=1−sin2θ
tanθ=cosθsinθ
sin2θ+cos2θ=1 (hệ thức lượng giác căn bản)
Hàm số sin còn có mặt trong các công thức diện tích tam giác (S=21absinC), các công thức lượng giác mở rộng (góc tổng, góc hiệu,...) và các bài toán về sóng trong vật lý.
6. Bài tập mẫu có lời giải chi tiết
Bài 1: Cho tam giác vuông ABCtạiC, biết AB=13, BC=5. Tính sin∠BAC.
AB
là cạnh huyền, BC là cạnh kề góc BAC, AC là cạnh đối BAC.Áp dụng định lý Pytago: AC2=AB2−BC2=132−52=169−25=144⇒AC=12." data-math-type="display">
' in math mode at position 7: Ta có̲ABTa có" data-math-type="inline">
là cạnh huy…" style="color:#cc0000">Ta cóABlaˋcạnhhuye^ˋn,BClaˋcạnhke^ˋgoˊcBAC,AClaˋcạnhđo^ˊiBAC.AˊpdụngđịnhlyˊPytago:AC^2 = AB^2 - BC^2 = 13^2 - 5^2 = 169 - 25 = 144 \Rightarrow AC = 12$.
\sin \angle BAC = \frac{AC}{AB} = \frac{12}{13}
$$$$
Bài 2: Tính sin120∘.
' in math mode at position 1:$' in math mode at position 1:$̲\sin 120^\circ …" style="color:#cc0000">$\sin 120^\circ = \sin (180^\circ - 60^\circ) = \sin 60^\circ = \frac{\sqrt{3}}{2}
$$$\sin 120^\circ = \sin (180^\circ - 60^\circ) = \sin 60^\circ = \frac{\sqrt{3}}{2}$$
$
Bài 3: Nếu sinx=0,8. Tìm giá trị cosx.
$$$$
\cos^2 x = 1 - \sin^2 x = 1 - 0{,}64 = 0{,}36 \Rightarrow \cos x = \pm 0{,}6
$$$$
7. Các lỗi thường gặp và cách tránh
Nhầm cạnh đối và cạnh kề khi xác định tỉ số lượng giác
Không đổi đơn vị góc về radian hoặc độ nếu đề bài yêu cầu rõ
Quên kiểm tra miền giá trị: sinθluôn nằm trong[−1;1]
Sử dụng sai dấu ở các góc lớn hơn90∘
Cách tránh: Luôn vẽ hình, xác định rõ góc và cạnh, chú ý công thức chuyển đổi và hiểu đúng bản chất sin
8. Tóm tắt và các điểm chính cần nhớ về sin
sinlà tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền trong tam giác vuông, hoặc là tọa độ y trên đường tròn lượng giác bán kính 1.
Giá trị sinθthuộc[−1;1] và có tính tuần hoàn.
Các giá trị đặc biệt và công thức lượng giác cơ bản với sin cần nhớ.
Hiểu rõ bản chất để vận dụng linh hoạt cho các dạng bài khác nhau.
Thành thục kiến thức về sin sẽ giúp học sinh giải nhanh chóng các bài toán lượng giác, phương trình lượng giác, ứng dụng vào hình học và đời sống thực tế.
Đăng ký danh sách email của chúng tôi và nhận những mẹo độc quyền, tin tức và ưu đãi đặc biệt được gửi thẳng đến hộp thư đến của bạn.
Nút này mở form phản hồi nơi bạn có thể báo cáo lỗi, đề xuất cải tiến, hoặc yêu cầu trợ giúp. Form sẽ tự động thu thập thông tin ngữ cảnh để giúp chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn. Phím tắt: Ctrl+Shift+F. Lệnh giọng nói: "phản hồi" hoặc "feedback".
Theo dõi chúng tôi tại