Blog

Giải thích chi tiết về công thức Sₙ = u₁(1 - qⁿ)/(1 - q) – Tổng cấp số nhân lớp 11

T
Tác giả
6 phút đọc
Chia sẻ:
7 phút đọc

1. Giới thiệu và tầm quan trọng

Công thứcSn=u11qn1qS_n = u_1 \frac{1 - q^n}{1 - q}là công thức tính tổngnnsố hạng đầu tiên của một cấp số nhân (CSN). Trong chương trình Toán học lớp 11, đây là chủ đề quan trọng giúp học sinh ứng dụng vào nhiều bài toán thực tế, như tính lãi suất kép, mô hình lan truyền dịch bệnh hoặc sự phát triển dân số,... Hiểu rõ công thức này sẽ giúp bạn giải quyết hiệu quả các dạng bài nâng cao về dãy số, đồng thời phát triển tư duy logic khi giải quyết các vấn đề trong học tập lẫn đời sống thường ngày.

Việc nắm vữngSn=u11qn1qS_n = u_1 \frac{1 - q^n}{1 - q}không chỉ giúp bạn đạt điểm cao mà còn mở rộng khả năng áp dụng Toán vào các lĩnh vực thực tiễn. Bạn có thể luyện tập miễn phí với hơn 42.226+ bài tập chuyên sâu để hiểu sâu và thành thạo dạng toán này!

2. Kiến thức trọng tâm cần nắm vững

2.1 Lý thuyết cơ bản

- Định nghĩa: Một dãy số {un}\{u_n\}gọi là cấp số nhân nếu mỗi số hạng (từ số hạng thứ 2 trở đi) đều bằng số hạng liền trước nhân với một số không đổiqq(khác 0 và 1), tức là un+1=unqu_{n+1} = u_n \cdot q.

- Số hạng đầu tiênu1u_1, công bộiqq, số hạng thứ nn:un=u1qn1u_n = u_1 \cdot q^{n-1}.

- Tổngnnsố hạng đầu:Sn=u1+u2+s+unS_n = u_1 + u_2 + \cdot s + u_n.

- Công thức chính:Sn=u11qn1qS_n = u_1 \frac{1 - q^n}{1 - q}vớiq1q \neq 1.

- Điều kiện:q1q \neq 1(nếuq=1q=1, cấp số nhân trở thành cấp số cộng đặc biệt).

2.2 Công thức và quy tắc

- Công thức trọng tâm:Sn=u11qn1qS_n = u_1 \frac{1 - q^n}{1 - q}

- Nếuq=1q = 1, tổngnnsố hạng:Sn=nu1S_n = n u_1

- Cách ghi nhớ: 'Tổng bằng số đầu nhân hiệu lũy thừa công bội trên hiệu công bội - 1'.

- Biến thể: Đôi khi, công thức còn được viết dưới dạngSn=u1qn1q1S_n = u_1 \frac{q^n - 1}{q - 1}(khiq>1q>1), nhưng cần chú ý dấu để tránh nhầm lẫn.

3. Ví dụ minh họa chi tiết

3.1 Ví dụ cơ bản

Cho cấp số nhân{un}\{u_n\}u1=2u_1 = 2,q=3q = 3. Tính tổng 4 số hạng đầu:S4S_4?

Áp dụng công thức:S4=213413=21812=2802=2×40=80S_4 = 2 \frac{1 - 3^4}{1 - 3} = 2 \frac{1 - 81}{-2} = 2 \frac{-80}{-2} = 2 \times 40 = 80.

Hình minh họa: Biểu đồ cột minh họa các số hạng uₙ của cấp số nhân với u₁=2 và q=3 (u₁=2, u₂=6, u₃=18, u₄=54) cùng đồ thị đường biểu diễn tổng các phần tử Sₙ, trong đó S₄ = 80
Biểu đồ cột minh họa các số hạng uₙ của cấp số nhân với u₁=2 và q=3 (u₁=2, u₂=6, u₃=18, u₄=54) cùng đồ thị đường biểu diễn tổng các phần tử Sₙ, trong đó S₄ = 80

Lưu ý: Luôn xác định đúng dấu và kiểm traq1q \neq 1trước khi áp dụng công thức.

3.2 Ví dụ nâng cao

Một cấp số nhân có u1=5u_1 = 5,q=12q = \frac{1}{2}. Tínhnnnhỏ nhất sao choSn>9S_n > 9.

Giải:

Áp dụng công thức:Sn=51(12)n112=10(1(12)n)S_n = 5 \frac{1 - (\frac{1}{2})^n}{1 - \frac{1}{2}} = 10(1 - (\frac{1}{2})^n)

Ta cần10(1(12)n)>9(12)n<0,110(1 - (\frac{1}{2})^n) > 9 \Leftrightarrow (\frac{1}{2})^n < 0,1. Với một chút tính toán, tìmn=4n = 4là giá trị nhỏ nhất thỏa mãn.

Hình minh họa: Đồ thị rời rạc hàm số y = 10(1 - (1/2)^n) và (1/2)^n trên các giá trị n từ 0 đến 10, kèm các đường ngưỡng y = 9 và y = 0.1, đánh dấu điểm n = 4 là giá trị nhỏ nhất thỏa mãn 10(1−(1/2)^n)>9 ⇔ (1/2)^n<0
Đồ thị rời rạc hàm số y = 10(1 - (1/2)^n) và (1/2)^n trên các giá trị n từ 0 đến 10, kèm các đường ngưỡng y = 9 và y = 0.1, đánh dấu điểm n = 4 là giá trị nhỏ nhất thỏa mãn 10(1−(1/2)^n)>9 ⇔ (1/2)^n<0

Kỹ thuật giải: Biến đổi bất phương trình, dùng logarit (nếu cần) để tìmnn.

4. Các trường hợp đặc biệt

- Nếuq=1q=1, công thức trên không dùng được, phải tínhSn=nu1S_n = n u_1.

- Trường hợpq<1|q| < 1,qq âm: cần chú ý dấuqnq^n.

- Khi số hạng đầu khác 0 hoặc công bội âm, phải xét kỹ các tính chất lũy thừa, dấu của tổng qua từng trường hợp cụ thể.

- Tổng vô hạn khiq<1|q|<1:S=u11qS = \frac{u_1}{1-q}(nâng cao).

5. Lỗi thường gặp và cách tránh

5.1 Lỗi về khái niệm

- Đổi nhầm giữa cấp số nhân và cấp số cộng.

- Không kiểm tra điều kiệnq1q \neq 1.

- Nhầm lẫn giữaqnq^nqn1q^{n-1}.

5.2 Lỗi về tính toán

- Sai dấu do mẫu số bị âm.

- Quên nhân vớiu1u_1.

- Không bù trừ đúng lũy thừa khiqq âm hoặcq<1|q|<1.

Phương pháp kiểm tra: Thay kết quả vào công thức gốc hoặc kiểm tra từng số hạng riêng lẻ.

6. Luyện tập miễn phí ngay

Truy cập kho 42.226+ bài tập Sₙ = u₁(1 - qⁿ)/(1 - q) miễn phí. Không cần đăng ký, luyện tập ngay lập tức, theo dõi tiến độ và cải thiện kỹ năng liên tục!

7. Tóm tắt và ghi nhớ

- Thuộc lòng công thức:Sn=u11qn1q,q1S_n = u_1 \frac{1 - q^n}{1 - q}, q \neq 1

- Kiểm tra điều kiệnq1q \neq 1trước mỗi bài toán.

- Đọc kỹ đề, xác địnhu1u_1,qq,nnrõ ràng.

Checklist ôn tập: Định nghĩa cấp số nhân | Công thức tínhunu_n,SnS_n| Lưu ý khiq=1q = 1| Thành thạo các ví dụ minh họa | Luyện tập thường xuyên | Tự kiểm tra sau khi làm bài.

Chúc các bạn học tốt và chinh phục dạng toán này thật xuất sắc!

T

Tác giả

Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.

Nút này mở form phản hồi nơi bạn có thể báo cáo lỗi, đề xuất cải tiến, hoặc yêu cầu trợ giúp. Form sẽ tự động thu thập thông tin ngữ cảnh để giúp chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn. Phím tắt: Ctrl+Shift+F. Lệnh giọng nói: "phản hồi" hoặc "feedback".