Blog

Giải thích chi tiết khái niệm sin: Lý thuyết, công thức, ví dụ và luyện tập miễn phí cho học sinh lớp 11

T
Tác giả
5 phút đọc
Chia sẻ:
5 phút đọc

1. Giới thiệu và tầm quan trọng của sin trong Toán lớp 11

Sin là một trong ba hàm số lượng giác cơ bản (sin, cos, tan) và xuất hiện xuyên suốt chương trình Toán lớp 11 cũng như ở các khối lớp cao hơn. Việc nắm vững khái niệm sin giúp học sinh dễ dàng giải quyết các bài toán về lượng giác, giải phương trình lượng giác, các bài toán thực tế liên quan đến chuyển động tròn hoặc sóng. Ngoài ra, sin còn hỗ trợ bạn trong các kỳ thi lớn như thi THPT Quốc gia, Đại học, và ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác như vật lý, kỹ thuật. Hiểu rõ khái niệm này là nền tảng để chinh phục các kiến thức lượng giác nâng cao. Đặc biệt, bạn có cơ hội luyện tập miễn phí với 1000+ bài tập sin giúp củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập mọi cấp độ!

2. Kiến thức trọng tâm cần nắm vững

2.1 Lý thuyết cơ bản về sin

- Định nghĩa: Trong tam giác vuông, sin của một góc nhọn α\alpha là tỉ số giữa độ dài cạnh đối và cạnh huyền:
sinα=Cạnh đoˆˊiCạnh huyeˆˋn\sin \alpha = \frac{\text{Cạnh đối}}{\text{Cạnh huyền}}
- Trên đường tròn lượng giác: Cho góc lượng giác xx, điểm MMtrên đường tròn đơn vị, tọa độ yycủaMMchính là sinx\sin x.
- Hàm số sin: Hàm số y=sinxy = \sin xcó miền xác địnhxRx \in \mathbb{R}, có giá trị trong đoạn [1;1][-1; 1], tuần hoàn với chu kỳ 2π2\pi.

Một số định lý và tính chất:
- sin(x)=sinx\sin (-x) = -\sin x
- sinx1|\sin x| \leq 1với mọixx.
Điều kiện: Sin chỉ xác định như tỉ số cạnh trong tam giác vuông với 0<α<900^\circ < \alpha < 90^\circ, nhưng với hàm số thì xác định với mọi xx.

2.2 Công thức và quy tắc liên quan đến sin

Các công thức cần nhớ:
- Công thức cơ bản:
sin2x+cos2x=1<br/>Co^ngthcgoˊccng:<br/>\sin^2 x + \cos^2 x = 1 <br />- Công thức góc cộng:<br />\sin (a + b) = \sin a \cos b + \cos a \sin b<br/>sin(ab)=sinacosbcosasinb<br /> \sin (a - b) = \sin a \cos b - \cos a \sin b
- Công thức nhân đôi:
sin2a=2sinacosa<br/>Co^ngthcbie^ˊnđổitıˊchthaˋnhtng:<br/>\sin 2a = 2 \sin a \cos a <br />- Công thức biến đổi tích thành tổng:<br />\sin a \sin b = \frac{1}{2}[\cos(a-b) - \cos(a+b)]$
Cách ghi nhớ: Học qua sơ đồ tư duy, luyện tập nhiều bài tập đổi dấu, đổi thứ tự, xem lại các ví dụ mẫu. Khi sử dụng công thức, chú ý điều kiện áp dụng (góc xác định, dấu góc, đơn vị đo).

3. Ví dụ minh họa chi tiết

3.1 Ví dụ cơ bản

Cho tam giác vuông ABCABCtạiAA, biết AB=3AB = 3, AC=4AC = 4. Tính sinB^\sin \widehat{B}.

Giải:
- Tính cạnh huyền BCBC:
BC=AB2+AC2=32+42=5BC = \sqrt{AB^2 + AC^2} = \sqrt{3^2 + 4^2} = 5
- Góc B^\widehat{B} đối diện cạnhACAC.
- sinB^=ACBC=45\sin \widehat{B} = \frac{AC}{BC} = \frac{4}{5}
Lưu ý: Xác định đúng cạnh đối, cạnh huyền để áp dụng công thức.

3.2 Ví dụ nâng cao

Tính giá trị sau:
A=sin120+sin240A = \sin 120^\circ + \sin 240^\circ
Giải:
- sin120=sin(18060)=sin60=32\sin 120^\circ = \sin (180^\circ - 60^\circ) = \sin 60^\circ = \frac{\sqrt{3}}{2}
- sin240=sin(180+60)=sin60=32\sin 240^\circ = \sin (180^\circ + 60^\circ) = -\sin 60^\circ = -\frac{\sqrt{3}}{2}
- Vậy A=32+(32)=0A = \frac{\sqrt{3}}{2} + (-\frac{\sqrt{3}}{2}) = 0
Kỹ thuật giải nhanh: Nhận ra hai góc đối xứng qua 180180^\circ, giá trị sin đối nhau.

4. Các trường hợp đặc biệt của sin

- Các giá trị đặc biệt:
sin0=0,sin30=12,sin45=22,sin60=32,sin90=1\sin 0^\circ = 0, \sin 30^\circ = \frac{1}{2}, \sin 45^\circ = \frac{\sqrt{2}}{2}, \sin 60^\circ = \frac{\sqrt{3}}{2}, \sin 90^\circ = 1
- Sin một số góc âm hoặc lớn hơn 180180^\circ cần chú ý dấu theo quy tắc hàm số lẻ và đối xứng đường tròn lượng giác.
- Chú ý liên hệ với cos, tan qua các công thức lượng giác.

5. Lỗi thường gặp và cách tránh

5.1 Lỗi về khái niệm

- Hiểu nhầm cạnh đối, cạnh kề trong tam giác.
- Nhầm lẫn giữa sin và các hàm lượng giác khác như cos, tan.
- Ghi nhớ cách phân biệt: Sin là tỉ số giữa cạnh đối/góc và cạnh huyền.

5.2 Lỗi về tính toán

- Áp dụng sai công thức biến đổi, sai dấu do quy tắc hàm lẻ của sin.
- Lỗi đổi đơn vị góc độ/radian.
- Phương pháp kiểm tra: Tính giá trị đặc biệt về giới hạn[1;1][-1;1]hoặc thử giá trị với máy tính.

6. Luyện tập miễn phí ngay

Truy cập vào kho 1000+ bài tập sin miễn phí trên hệ thống.
- Không cần đăng ký, bắt đầu luyện tập ngay lập tức.
- Theo dõi tiến độ học tập và nâng cao kỹ năng giải toán lượng giác từng ngày.

7. Tóm tắt và ghi nhớ

- Điểm cần nhớ: Định nghĩa, giá trị đặc biệt, các công thức lượng giác liên quan, điều kiện và các lỗi hay mắc.
- Checklist:
+ Biết tính sin trong tam giác và đường tròn lượng giác
+ Thuộc các công thức biến đổi cơ bản
+ Phân biệt với cos, tan và mối liên hệ giữa các hàm
- Kế hoạch ôn tập: Làm bài tập theo từng mức độ từ cơ bản đến nâng cao, luyện công thức, giải nhiều ví dụ thực tế, kiểm tra lẫn nhau.

T

Tác giả

Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.

Nút này mở form phản hồi nơi bạn có thể báo cáo lỗi, đề xuất cải tiến, hoặc yêu cầu trợ giúp. Form sẽ tự động thu thập thông tin ngữ cảnh để giúp chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn. Phím tắt: Ctrl+Shift+F. Lệnh giọng nói: "phản hồi" hoặc "feedback".