Blog

Hàm số logarit: Khái niệm, công thức, ví dụ minh họa và luyện tập miễn phí

T
Tác giả
5 phút đọc
Chia sẻ:
6 phút đọc

1. Giới thiệu và tầm quan trọng

Hàm số logarit là một trong những chủ đề trọng tâm của chương trình Toán 11. Kiến thức về hàm số logarit không chỉ là nền tảng quan trọng chuẩn bị cho các kỳ thi THPT, mà còn có rất nhiều ứng dụng trong thực tế như kinh tế, vật lý, tin học, và cả trong đời sống.Việc hiểu rõ và nắm vững khái niệm này sẽ giúp các em học tốt phần phương trình, bất phương trình và cả các bài toán ứng dụng thực tế. Chủ động luyện tập với hàng trăm bài tập miễn phí sẽ giúp các em tự tin và cải thiện kỹ năng giải toán.Bạn có thể luyện tập miễn phí với hơn 42.226 bài tập về hàm số logarit ngay trên hệ thống!

2. Kiến thức trọng tâm cần nắm vững

2.1 Lý thuyết cơ bản

- Định nghĩa: Hàm số logarit với cơ số a>0a>0,a1a \neq 1là hàm số xác định trên(0;+)(0; +\infty), được cho bởi công thức:

- Miền xác định:x>0x > 0.

- Các tính chất:

Hình minh họa: Đồ thị hàm số logarit y = logₐ(x) với cơ số a = 2 (hàm tăng) và a = 0.5 (hàm giảm), kèm công thức y = logₐ(x) = ln(x)/ln(a) và chú thích giá trị log₂(8)=3, log₀.₅(8)=−3, minh họa tiệm cận đứng tại x=0
Đồ thị hàm số logarit y = logₐ(x) với cơ số a = 2 (hàm tăng) và a = 0.5 (hàm giảm), kèm công thức y = logₐ(x) = ln(x)/ln(a) và chú thích giá trị log₂(8)=3, log₀.₅(8)=−3, minh họa tiệm cận đứng tại x=0
  • loga1=0\log_a{1} = 0
  • logaa=1\log_a{a} = 1
  • Hàm số y=logaxy = \log_a{x} đồng biến trên(0;+)(0; +\infty)nếua>1a > 1, nghịch biến nếu0<a<10 < a < 1

- Giới hạn: Chỉ xác định vớix>0x > 0a>0a > 0,a1a \neq 1.

2.2 Công thức và quy tắc

- Các công thức logarit thường gặp:

  • loga(AB)=logaA+logaB\log_a{(AB)} = \log_a{A} + \log_a{B}
  • loga(AB)=logaAlogaB\log_a{\left(\frac{A}{B}\right)} = \log_a{A} - \log_a{B}
  • logaAk=klogaA\log_a{A^k} = k\log_a{A}
  • logaa=1\log_a{a} = 1;loga1=0\log_a{1} = 0
  • Đổi cơ số:logab=logcblogca\log_a{b} = \frac{\log_c{b}}{\log_c{a}}

- Quy tắc ghi nhớ: Nắm các công thức trên, chú ý thứ tự phép toán và điều kiệnA>0A>0,B>0B>0,a>0a>0,a1a \neq 1.

3. Ví dụ minh họa chi tiết

3.1 Ví dụ cơ bản

Tính giá trị y=log28y = \log_2{8}.

  • Bước 1: Viết88dưới dạng luỹ thừa của22:8=238 = 2^3.
  • Bước 2: Áp dụng công thức:log223=3log22=3×1=3\log_2{2^3} = 3 \log_2{2} = 3 \times 1 = 3.

Vậyy=3y = 3. Lưu ý: Luôn xác định trước miền xác định của hàm số logarit và biến đổi biểu thức về dạng quen thuộc.

3.2 Ví dụ nâng cao

Giải phương trình:log3(x22x)=2\log_3{(x^2-2x)} = 2.

  • Bước 1: Điều kiện xác định:x22x>0x<0x^2-2x > 0 \Leftrightarrow x < 0hoặcx>2x > 2.
  • Bước 2: Giải phương trình:x22x=32=9    x22x9=0x^2-2x = 3^2 = 9 \implies x^2-2x-9=0.
  • Bước 3: Giải phương trình bậc hai: x=1±10x = 1 \pm \sqrt{10}.
  • Bước 4: Đối chiếu điều kiện: x1=1+10>2x_1 = 1 + \sqrt{10} > 2(thỏa mãn),x2=110<0x_2 = 1 - \sqrt{10} < 0 (thỏa mãn).
Hình minh họa: Đồ thị hàm số y = log₃(x² - 2x) trên miền xác định x<0 và x>2, cùng đường thẳng y=2, với các điểm giao ứng với nghiệm x = 1 ± √10 ≈ -2.162 và 4.162
Đồ thị hàm số y = log₃(x² - 2x) trên miền xác định x<0 và x>2, cùng đường thẳng y=2, với các điểm giao ứng với nghiệm x = 1 ± √10 ≈ -2.162 và 4.162

Vậy nghiệm của phương trình là x1=1+10x_1 = 1 + \sqrt{10}, x2=110x_2 = 1 - \sqrt{10}.

4. Các trường hợp đặc biệt

  • - Khia=10a = 10(logarit thập phân), ký hiệulogx\log{x}thay cholog10x\log_{10}{x}.
  • - Khia=e2,718a = e \approx 2,718(cơ số tự nhiên), ký hiệulnx\ln{x}thay chologex\log_e{x}.

- Khi biến trong logarit là một biểu thức phức tạp, cần đặc biệt lưu ý điều kiện xác định.

- Các khái niệm liên quan: hàm số mũ là hàm số ngược với hàm số logarit.

5. Lỗi thường gặp và cách tránh

5.1 Lỗi về khái niệm

  • - Nhầm lẫn giữa logarit và mũ (ví dụ:logab\log_a{b}không phải là aba^b).
  • - Không kiểm tra điều kiện xác định của biểu thức logarit.

5.2 Lỗi về tính toán

  • - Sai sót khi vận dụng công thức đổi cơ số.
  • - Quên kiểm tra điều kiện của ẩn sau khi giải phương trình.

Cách kiểm tra kết quả: Thay nghiệm vào biểu thức ban đầu để xem có phù hợp điều kiện xác định không.

6. Luyện tập miễn phí ngay

Truy cập 42.226+ bài tập Hàm số logarit miễn phí. Không cần đăng ký – hãy bắt đầu luyện tập ngay lập tức để theo dõi tiến độ học tập và cải thiện kỹ năng của bạn!

7. Tóm tắt và ghi nhớ

  • - Hàm số logarit chỉ xác định vớix>0x > 0, cơ số a>0a>0,a1a \neq 1.
  • - Nắm vững các công thức cơ bản, đặc biệt cách đổi cơ số và điều kiện xác định.
  • - Luôn kiểm tra điều kiện trước khi giải phương trình/bất phương trình logarit.

Checklist: Định nghĩa – Công thức – Giải bài tập cơ bản và nâng cao – Luyện tập – Kiểm tra kết quả.

Chúc các em học tốt và luôn tự tin với phần hàm số logarit quan trọng này!

T

Tác giả

Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.

Nút này mở form phản hồi nơi bạn có thể báo cáo lỗi, đề xuất cải tiến, hoặc yêu cầu trợ giúp. Form sẽ tự động thu thập thông tin ngữ cảnh để giúp chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn. Phím tắt: Ctrl+Shift+F. Lệnh giọng nói: "phản hồi" hoặc "feedback".