Blog

Hàm số logarit: Khái niệm, tính chất và hướng dẫn chi tiết cho học sinh lớp 11

T
Tác giả
5 phút đọc
Chia sẻ:
5 phút đọc

1. Giới thiệu về khái niệm và tầm quan trọng của hàm số logarit

Hàm số logarit là một trong những kiến thức quan trọng trong chương trình Toán lớp 11. Nó giúp học sinh giải quyết các bài toán liên quan đến lũy thừa, phương trình và bất phương trình mũ, đồng thời là cơ sở để phát triển các khái niệm cao hơn như tích phân và đạo hàm của hàm mũ và logarit.

2. Định nghĩa hàm số logarit

Cho cơ số aathỏa mãna>0a>0a<br>1a<br> \neq 1. Hàm số logarit cơ số aađược định nghĩa là hàm sốy=logaxy=\log_{a}xsao choy=logaxay=xy=\log_{a}x \Longleftrightarrow a^{y}=x, với điều kiệnx>0x>0.

3. Giải thích chi tiết với ví dụ minh họa

Để hiểu rõ hàm số logarit, hãy xét mối quan hệ giữa hàm mũ và hàm logarit: nếuy=axy=a^{x}vớia>0a>0a<br>eq1a<br>eq1, thì ta có x=logayx=\log_{a}y. Điều này cho thấy logarit là hàm nghịch đảo của hàm mũ.

Ví dụ 1: Tínhlog28\log_{2}8. Vì 23=82^{3}=8nênlog28=3\log_{2}8=3.

Ví dụ 2: Tìm giá trị củalog5125\log_{5}\tfrac{1}{25}. Ta có 125=52\tfrac{1}{25}=5^{-2}, do đó log5125=2\log_{5}\tfrac{1}{25}=-2.

4. Các trường hợp đặc biệt và lưu ý

- Với cơ số a=10a=10, ta có log10x\log_{10}xthường được ký hiệu là logx\log x.
- Với cơ số a=e2.718a=e \approx 2.718, ta có lnx=logex\ln x=\log_{e}x.
Lưu ý: luôn phải thỏa mãnx>0x>0a>0a>0,a<br>eq1a<br>eq1.

5. Mối liên hệ với các khái niệm toán học khác

Hàm số logarit có liên hệ chặt chẽ với hàm mũ, bởi chúng là hai hàm nghịch đảo của nhau. Ngoài ra, logarit còn liên quan đến đạo hàm và tích phân:
-(lnx)=1x(\ln x)'=\dfrac{1}{x}
-1xdx=lnx+C\int \dfrac{1}{x}\,dx=\ln|x|+C.
Công thức đổi cơ số:logax=lnxlna.\log_{a}x=\dfrac{\ln x}{\ln a}\,.

6. Bài tập mẫu có lời giải chi tiết

Bài 1: Tínhlog216\log_{2}16.
Lời giải: Vì 24=162^{4}=16, nênlog216=4\log_{2}16=4.

Bài 2: Giải phương trình log3(x+2)+log3(x1)=2\log_{3}(x+2)+\log_{3}(x-1)=2.
Lời giải:
Điều kiện: x+2>0,  x1>0x>1x+2>0,\;x-1>0 \Rightarrow x>1.
Áp dụng tính chất: log3[(x+2)(x1)]=2(x+2)(x1)=32=9\log_{3}[(x+2)(x-1)]=2 \Rightarrow (x+2)(x-1)=3^{2}=9.
Giải: x2+x2=9x2+x11=0x^{2}+x-2=9 \Rightarrow x^{2}+x-11=0.
Δ=1+44=45\Delta=1+44=45.
x=1±452=1±352x=\dfrac{-1 \pm \sqrt{45}}{2}=\dfrac{-1 \pm 3\sqrt{5}}{2}.
x>1x>1, chọn x=1+352.x=\dfrac{-1+3\sqrt{5}}{2}\,.

Bài 3: Tìm tập xác định của hàm số y=log5(2x3)y=\log_{5}(2x-3).
Lời giải: Biểu thức bên trong logarit dương khi2x3>0x>322x-3>0 \Rightarrow x>\tfrac{3}{2}. Vậy tập xác định là (32,+)(\tfrac{3}{2},+\infty).

7. Các lỗi thường gặp và cách tránh

- Nhầm lẫn giữa cơ số aavà biếnxx.
- Bỏ sót điều kiện xác địnhx>0x>0hoặca>0,a<br>eq1a>0,a<br>eq1.
- Sử dụng công thứclogax+logay=loga(xy)\log_{a}x+\log_{a}y=\log_{a}(xy)nhưng quên kiểm tra tính xác định.
- Quên chuyển cơ số khi cần tính nhanh, nên áp dụng công thức đổi cơ số.

8. Tóm tắt và các điểm chính cần nhớ

- Định nghĩa:y=logaxay=xy=\log_{a}x\Longleftrightarrow a^{y}=xvớia>0,a<br>eq1,x>0a>0,a<br>eq1,x>0.
- Tính chất cơ bản:
loga(xy)=logax+logay\log_{a}(xy)=\log_{a}x+\log_{a}y;
loga(x/y)=logaxlogay\log_{a}(x/y)=\log_{a}x-\log_{a}y;
logaxk=klogax\log_{a}x^{k}=k\log_{a}x.
- Công thức đổi cơ số:logax=lnxlna.\log_{a}x=\dfrac{\ln x}{\ln a}\,.

T

Tác giả

Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.

Bài trước

Ứng dụng Hàm số mũ trong cuộc sống hàng ngày và các ngành nghề

Nút này mở form phản hồi nơi bạn có thể báo cáo lỗi, đề xuất cải tiến, hoặc yêu cầu trợ giúp. Form sẽ tự động thu thập thông tin ngữ cảnh để giúp chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn. Phím tắt: Ctrl+Shift+F. Lệnh giọng nói: "phản hồi" hoặc "feedback".