Blog

Hàm số mũ lớp 11: Giải thích chi tiết và bài tập mẫu

T
Tác giả
6 phút đọc
Chia sẻ:
6 phút đọc

Hàm số mũ lớp 11: Giải thích chi tiết và bài tập mẫu

Trong chương trình Toán lớp 11, hàm số mũ là một trong những kiến thức quan trọng, mở đầu cho việc nghiên cứu các hàm số phức tạp hơn trong giải tích. Hiểu đúng và sâu về hàm số mũ giúp các em giải quyết tốt các bài toán về lũy thừa, phương trình mũ, bất đẳng thức, đồng thời chuẩn bị nền tảng cho phép tính đạo hàm – tích phân hàm mũ ở lớp 12 và đại học.

1. Giới thiệu về hàm số mũ và tầm quan trọng

Hàm số mũ xuất hiện khi biến số làm số mũ của một hằng số. Khái niệm này không chỉ phổ biến trong toán học mà còn ứng dụng rộng rãi trong vật lý (sự phân rã phóng xạ), sinh học (tăng trưởng quần thể), kinh tế (lãi kép)… Việc nắm vững hàm số mũ giúp các em giải quyết các bài toán thực tiễn và tiếp tục nghiên cứu sâu hơn.

2. Định nghĩa

Cho hằng số aasao choa>0a>0a<br>eq1a<br>eq1. Hàm số mũ xác định bởi công thức:

f(x)=axf(x)=a^x

trên tập xác định là toàn bộ R\mathbb R.

Điều kiện của cơ số:

a>0a>0đểaxa^xluôn có nghĩa với mọixRx \in \mathbb R.
a<br>eq1a<br>eq1 để hàm không thành hằng.

3. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Chof(x)=2xf(x)=2^x. Bảng giá trị và đồ thị (hình phác) như sau:

x: –2 –1 0 1 2
f(x): ¼ ½ 1 2 4

Ví dụ 2:g(x)=(12)xg(x)=\left(\frac12\right)^x. Khixxtăng,g(x)g(x)giảm về 0.

4. Các trường hợp đặc biệt và lưu ý

– Nếua>1a>1, hàm số tăng trênR\mathbb R.
– Nếu0<a<10<a<1, hàm số giảm trênR\mathbb R.
– Với mọia>0a>0,a<br>eq1a<br>eq1, ta có f(0)=a0=1f(0)=a^0=1

limx+ax={+  (a>1)0  (0<a<1)\lim_{x\to+\infty}a^x=\begin{cases}+\infty\;(a>1)\\0\;(0<a<1)\\\end{cases}
.

5. Mối liên hệ với các khái niệm toán học khác

– Hàm mũ liên quan trực tiếp đến logarit:y=axx=logayy=a^x\Leftrightarrow x=\log_a y.
– Trong giải tích, đạo hàm củaf(x)=exf(x)=e^xf(x)=exf'(x)=e^x, đóng vai trò quan trọng trong bài toán đạo hàm hàm mũ.
– Giải phương trình mũ, bất phương trình mũ thường quy về logarit.

6. Bài tập mẫu có lời giải chi tiết

Bài 1: Tính giá trị A=32x+13xA=3^{2x+1} \cdot 3^{-x}tạix=2x=2.
Giải:
A=32x+13x=32x+1x=3x+1A=3^{2x+1}3^{-x}=3^{2x+1-x}=3^{x+1}
Thayx=2:  A=33=27.x=2:\;A=3^{3}=27.

Bài 2: Xét phương trình2x=82^x=8.
Giải:
Viết8=238=2^3, suy ra2x=23x=32^x=2^3 \Rightarrow x=3.

Bài 3: Giao điểm củaf(x)=2xf(x)=2^xg(x)=x+2g(x)=x+2.
Giải gần đúng: Ta giải phương trình2x=x+22^x=x+2. Thử x=1:  21=2=1+2x=1:\;2^1=2=1+2 \Rightarrow đúng, nên giao tạix=1x=1,y=2y=2.

7. Các lỗi thường gặp và cách tránh

– Nhầm điều kiện của cơ số (quêna>0a>0hoặca<br>eq1a<br>eq1).
– Nhầm lẫn giữa hàm số mũ và hàm đa thức.
– Quên xét tính đơn điệu khi giải bất phương trình.
– Viết sai công thức logarit khi quy đổi phương trình mũ.

8. Tóm tắt và các điểm cần nhớ

– Hàm số mũ:f(x)=axf(x)=a^x, vớia>0a>0,a<br>eq1a<br>eq1, xác định trênR\mathbb R, giá trị luôn dương.
– Nếua>1a>1thì hàm tăng, nếu0<a<10<a<1thì hàm giảm.
– Mối liên hệ chặt chẽ với logarit và phép tính vi phân.
– Nhận dạng và giải phương trình, bất phương trình mũ thường quy về dạng logarit.

T

Tác giả

Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.

Bài trước

Cách Giải Bài Toán Giải Phương Trình Logarit Lớp 11: Chiến Lược và Ví Dụ Minh Họa

Nút này mở form phản hồi nơi bạn có thể báo cáo lỗi, đề xuất cải tiến, hoặc yêu cầu trợ giúp. Form sẽ tự động thu thập thông tin ngữ cảnh để giúp chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn. Phím tắt: Ctrl+Shift+F. Lệnh giọng nói: "phản hồi" hoặc "feedback".