Blog

Hướng dẫn ôn thi CHƯƠNG IV. QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN lớp 11: Bí quyết luyện thi hiệu quả, công thức trọng tâm, phương pháp giải, và bài tập mẫu

T
Tác giả
8 phút đọc
Chia sẻ:
8 phút đọc

1. Tầm quan trọng của chương Quan hệ song song trong không gian trong các kỳ thi

Chương IV. Quan hệ song song trong không gian là một nội dung trọng tâm của chương trình Toán lớp 11. Chương này không chỉ xuất hiện với tần suất lớn trong các đề kiểm tra học kỳ mà còn là nền tảng quan trọng để học tiếp các chương về hình học không gian lớp 12 và luyện thi THPT Quốc gia. Nếu bạn vững kiến thức chương này, bạn sẽ dễ dàng giải quyết được nhiều bài tập và các bài toán vận dụng về hình học không gian. Việc ôn thi "ôn thi quan hệ song song trong không gian lớp 11" sẽ giúp bạn tự tin và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.

2. Tổng hợp kiến thức trọng tâm cần nắm vững

Trọng tâm kiến thức của chương này gồm:

  • Định nghĩa và nhận biết hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song trong không gian.
  • Các điều kiện để hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song.
  • Tính chất của các quan hệ song song trong không gian (tính truyền, tính chất “nếu chứa song song thì song song…”)
  • Các bước chứng minh song song bằng phương pháp hình học truyền thống, phương pháp vectơ.
  • Áp dụng các kiến thức vào việc giải bài toán chứng minh song song, tìm giao tuyến, tìm hình chiếu vuông góc, v.v.

Bạn nên tổng hợp lý thuyết thành các sơ đồ mindmap (bản đồ tư duy) với các định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết để thuận tiện tra cứu khi ôn tập.

3. Các công thức quan trọng và điều kiện áp dụng

  • Hai đường thẳngaabbsong song
    (ab)(a \\b)
    khi:
    aparallelba
    parallel b
    , và chúng cùng nằm trên một mặt phẳng, không cắt nhau.
  • Đường thẳng ddsong song với mặt phẳng(P)(P)khi
    dsubset(P)<spanclass="mathinline"><spanclass="katex"><spanclass="katexmathml"><mathxmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mi>v</mi><moveraccent="true"><mi>a</mi><mo>ˋ</mo></mover><mi>t</mi><moveraccent="true"><moveraccent="true"><mi>o</mi><mo></mo></mover><mo>ˋ</mo></mover><mi>n</mi><mi>t</mi><mtext></mtext><mi>i</mi><mtext>đườ</mtext><mi>n</mi><mi>g</mi><mi>t</mi><mi>h</mi><mtext></mtext><mi>n</mi><mi>g</mi></mrow><annotationencoding="application/xtex">vaˋto^ˋntiđườngthng</annotation></semantics></math></span><spanclass="katexhtml"ariahidden="true"><spanclass="base"><spanclass="strut"style="height:1.1523em;verticalalign:0.1944em;"></span><spanclass="mordmathnormal"style="marginright:0.03588em;">v</span><spanclass="mordaccent"><spanclass="vlistt"><spanclass="vlistr"><spanclass="vlist"style="height:0.6944em;"><spanstyle="top:3em;"><spanclass="pstrut"style="height:3em;"></span><spanclass="mordmathnormal">a</span></span><spanstyle="top:3em;"><spanclass="pstrut"style="height:3em;"></span><spanclass="accentbody"style="left:0.25em;"><spanclass="mord">ˋ</span></span></span></span></span></span></span><spanclass="mordmathnormal">t</span><spanclass="mordaccent"><spanclass="vlistt"><spanclass="vlistr"><spanclass="vlist"style="height:0.9579em;"><spanstyle="top:3em;"><spanclass="pstrut"style="height:3em;"></span><spanclass="mordaccent"><spanclass="vlistt"><spanclass="vlistr"><spanclass="vlist"style="height:0.6944em;"><spanstyle="top:3em;"><spanclass="pstrut"style="height:3em;"></span><spanclass="mordmathnormal">o</span></span><spanstyle="top:3em;"><spanclass="pstrut"style="height:3em;"></span><spanclass="accentbody"style="left:0.1944em;"><spanclass="mord"></span></span></span></span></span></span></span></span><spanstyle="top:3.2634em;"><spanclass="pstrut"style="height:3em;"></span><spanclass="accentbody"style="left:0.25em;"><spanclass="mord">ˋ</span></span></span></span></span></span></span><spanclass="mordmathnormal">n</span><spanclass="mordmathnormal">t</span><spanclass="mord"></span><spanclass="mordmathnormal">i</span><spanclass="mordlatinfallback">đư</span><spanclass="mord"></span><spanclass="mordmathnormal">n</span><spanclass="mordmathnormal"style="marginright:0.03588em;">g</span><spanclass="mordmathnormal">t</span><spanclass="mordmathnormal">h</span><spanclass="mord"></span><spanclass="mordmathnormal">n</span><spanclass="mordmathnormal"style="marginright:0.03588em;">g</span></span></span></span></span>d(P)<spanclass="mathinline"><spanclass="katex"><spanclass="katexmathml"><mathxmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mi>s</mi><mi>a</mi><mi>o</mi><mi>c</mi><mi>h</mi><mi>o</mi></mrow><annotationencoding="application/xtex">saocho</annotation></semantics></math></span><spanclass="katexhtml"ariahidden="true"><spanclass="base"><spanclass="strut"style="height:0.6944em;"></span><spanclass="mordmathnormal">s</span><spanclass="mordmathnormal">a</span><spanclass="mordmathnormal">oc</span><spanclass="mordmathnormal">h</span><spanclass="mordmathnormal">o</span></span></span></span></span>dparalleld<spanclass="mathinline"><spanclass="katex"><spanclass="katexmathml"><mathxmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mimathvariant="normal">.</mi><mostretchy="false">(</mo></mrow><annotationencoding="application/xtex">.(</annotation></semantics></math></span><spanclass="katexhtml"ariahidden="true"><spanclass="base"><spanclass="strut"style="height:1em;verticalalign:0.25em;"></span><spanclass="mord">.</span><spanclass="mopen">(</span></span></span></span></span>d(P)d
    subset \neq (P)<span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mi>v</mi><mover accent="true"><mi>a</mi><mo>ˋ</mo></mover><mi>t</mi><mover accent="true"><mover accent="true"><mi>o</mi><mo>^</mo></mover><mo>ˋ</mo></mover><mi>n</mi><mi>t</mi><mtext>ạ</mtext><mi>i</mi><mtext>đườ</mtext><mi>n</mi><mi>g</mi><mi>t</mi><mi>h</mi><mtext>ẳ</mtext><mi>n</mi><mi>g</mi></mrow><annotation encoding="application/x-tex">và tồn tại đường thẳng</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:1.1523em;vertical-align:-0.1944em;"></span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.03588em;">v</span><span class="mord accent"><span class="vlist-t"><span class="vlist-r"><span class="vlist" style="height:0.6944em;"><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="mord mathnormal">a</span></span><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="accent-body" style="left:-0.25em;"><span class="mord">ˋ</span></span></span></span></span></span></span><span class="mord mathnormal">t</span><span class="mord accent"><span class="vlist-t"><span class="vlist-r"><span class="vlist" style="height:0.9579em;"><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="mord accent"><span class="vlist-t"><span class="vlist-r"><span class="vlist" style="height:0.6944em;"><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="mord mathnormal">o</span></span><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="accent-body" style="left:-0.1944em;"><span class="mord">^</span></span></span></span></span></span></span></span><span style="top:-3.2634em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="accent-body" style="left:-0.25em;"><span class="mord">ˋ</span></span></span></span></span></span></span><span class="mord mathnormal">n</span><span class="mord mathnormal">t</span><span class="mord">ạ</span><span class="mord mathnormal">i</span><span class="mord latin_fallback">đư</span><span class="mord">ờ</span><span class="mord mathnormal">n</span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.03588em;">g</span><span class="mord mathnormal">t</span><span class="mord mathnormal">h</span><span class="mord">ẳ</span><span class="mord mathnormal">n</span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.03588em;">g</span></span></span></span></span>d' \subset (P)<span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mi>s</mi><mi>a</mi><mi>o</mi><mi>c</mi><mi>h</mi><mi>o</mi></mrow><annotation encoding="application/x-tex">sao cho</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:0.6944em;"></span><span class="mord mathnormal">s</span><span class="mord mathnormal">a</span><span class="mord mathnormal">oc</span><span class="mord mathnormal">h</span><span class="mord mathnormal">o</span></span></span></span></span>d
    parallel d'<span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mi mathvariant="normal">.</mi><mo stretchy="false">(</mo></mrow><annotation encoding="application/x-tex">. (</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:1em;vertical-align:-0.25em;"></span><span class="mord">.</span><span class="mopen">(</span></span></span></span></span>d \parallel (P)
    )
  • Hai mặt phẳng(P)(P)(Q)(Q)song song(PQ)(P \parallel Q)khi chúng không có điểm chung.
  • Trường hợp hai mặt phẳng cắt nhau theo giao tuyếndd, mọi đường thẳng song song vớiddvà cắt cả hai mặt phẳng đều song song nhau.
  • Định lý truyền song song: Nếu aba \parallel ba(P)a \subset (P), b(Q)b \subset (Q), (P)(Q)(P) \parallel (Q)thì a(Q)a \parallel (Q)b(P)b \parallel (P).
  • Định lý Euclid song song: Nếuaba \parallel b,bcb \parallel cthì aca \parallel c(tính chất bắc cầu của quan hệ song song).

4. Phân loại các dạng bài tập thường gặp trong đề thi

  • Dạng 1: Chứng minh hai đường thẳng song song.
  • Dạng 2: Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng.
  • Dạng 3: Chứng minh hai mặt phẳng song song.
  • Dạng 4: Chứng minh các tính chất song song trong hình chóp, lăng trụ.
  • Dạng 5: Vận dụng quan hệ song song giải các bài toán dựng hình, tìm giao tuyến.

5. Chiến lược làm bài hiệu quả cho từng dạng

Dạng 1: Xác định hai đường cùng thuộc một mặt phẳng, sau đó chứng minh không cắt nhau bằng các tính chất hình học hoặc công cụ vectơ.

Dạng 2: Tìm trong mặt phẳng cho trước một đường song song với đường cần chứng minh, rồi chứng minh hai đường thẳng đó song song, từ đó suy ra đường thẳng cần xét song song với mặt phẳng (theo định nghĩa).

Dạng 3: Chỉ ra hai mặt phẳng không có điểm chung hoặc mỗi mặt phẳng chứa một đường thẳng song song (hay đồng phẳng) với nhau.

Dạng 4: Vận dụng đặc điểm của hình chóp, lăng trụ - biểu diễn các đường thẳng, mặt phẳng qua các đỉnh, đáy, cạnh để chứng minh song song.

Dạng 5: Kết hợp các quan hệ song song đã chứng minh, sử dụng thêm kiến thức hình học không gian lớp 11 để dựng hình, tìm giao tuyến.

6. Bài tập mẫu từ các đề thi trước với lời giải chi tiết

Bài 1 (Đề thi học kỳ Toán 11 năm 2022):

Cho tứ diệnABCDABCD, biếtABCDAB \parallel CD,ACBDAC \parallel BD,ADBCAD \parallel BC. Chứng minh các cạnh đối song song với nhau.

Lời giải:

  • DoABCDAB \parallel CD,ACBDAC \parallel BD,ADBCAD \parallel BCnên mỗi cặp cạnh đối song song nhau:ABCD,...AB \parallel CD,...
  • Các cặp cạnh này do không giao nhau, đồng thời không cùng nằm trên một mặt phẳng nên phải xét thông qua định nghĩa song song trong không gian.
  • Áp dụng định nghĩa, mỗi cặp không cắt nhau và cùng là các cạnh đối diện.

Bài 2 (Trích đề kiểm tra 1 tiết Toán 11):

Cho hình lăng trụ đứngABC.ABCABC.A'B'C',ABCA'B'C'là hình chiếu củaABCABCxuống mặt phẳng đáyABCA'B'C'. Chứng minhAA(ABC)AA' \parallel (A'B'C').

Lời giải:

  • Ta nhận thấy các cạnhAAAA',BBBB',CCCC' đều song song với nhau và vuông góc với mặt đáyABCA'B'C'.
  • Do đó,AABBAA' \parallel BB',AACCAA' \parallel CC',BBCCBB' \parallel CC' đều vuông góc với(ABC)(A'B'C'), nênAAAA'song song với mặt phẳng(ABC)(A'B'C').
  • Áp dụng định nghĩa: xuất hiện một đường song song và nằm trong mặt phẳng (BBBB'hoặcCCCC'), nênAA(ABC)AA' \parallel (A'B'C').

Bài 3 (Đề ôn tập Toán 11):

Cho hình chópS.ABCDS.ABCDcó đáyABCDABCDlà hình bình hành. Chứng minh:SA(BCD)SA \parallel (BCD).

Lời giải:

  • Xét mặt phẳng(SAB)(SAB)chứa cạnhSASA. Trong mặt phẳng(BCD)(BCD)tìm một đường song song vớiSASA, ví dụ BCBC, vì ABCDABCDlà hình bình hành nênSABCSA \parallel BC.
  • Vậy SA(BCD)SA \parallel (BCD)(vì SASAsong song vớiBC(BCD)BC \subset (BCD)SA\nsubset(BCD)SA \nsubset \neq (BCD))

7. Các lỗi phổ biến học sinh thường mắc phải trong kỳ thi

  • Không chỉ rõ hai đường thẳng có nằm trong cùng một mặt phẳng hay không khi chứng minh song song.
  • Nhầm lẫn giữa song song và đồng quy, hoặc giữa song song và chéo nhau.
  • Không vẽ hình chính xác, dẫn đến xác định sai các quan hệ không gian.
  • Quên áp dụng đúng định nghĩa và tính chất song song với mặt phẳng.
  • Thiếu bước lập luận khi dẫn dắt từ hình vẽ đến lời chứng minh
  • Không kiểm tra kỹ các giả thiết đầu bài bài toán.

8. Kế hoạch ôn tập theo thời gian

Dưới đây là lộ trình ôn tập hiệu quả để "ôn thi quan hệ song song trong không gian lớp 11" trước ngày thi:

a) 2 tuần trước thi:

  • Học chắc lý thuyết, định nghĩa, định lý và tính chất cơ bản. Lập sơ đồ tư duy từng phần.
  • Làm bài tập cơ bản, vận dụng các ví dụ trong SGK và SBT.
  • Xem lại các bài kiểm tra, đề cũ để phát hiện điểm yếu.

b) 1 tuần trước thi:

  • Ôn tập các dạng bài tập vận dụng, trung bình đến nâng cao.
  • Tự tổng hợp lại công thức, phương pháp chính và các lưu ý thường gặp.
  • Tìm các bài tập đã sai hoặc còn lúng túng để rèn luyện thêm.

c) 3 ngày trước thi:

  • Làm lại đề thi thử, bấm thời gian thật để rèn luyện tốc độ.
  • Ôn tập nhanh sơ đồ tư duy, xem lại các bài giải mẫu.
  • Nghỉ ngơi hợp lý, giữ sức khỏe, chuẩn bị tinh thần tự tin đi thi.

9. Các mẹo làm bài nhanh và chính xác

  • Khi đề bài hỏi về các mệnh đề song song, hãy xác định ngay xem các đường/mặt có cắt nhau không, có cùng nằm trên một mặt phẳng hay không.
  • Tận dụng hình vẽ: vẽ lớn, chính xác, dùng máy tính hoặc bản vẽ tay có thước để thấy quan hệ không gian.
  • Với bài chứng minh song song, luôn chỉ rõ các bước lập luận trung gian, không bỏ qua bước logic nào.
  • Luyện kỹ năng chuyển đổi giữa các điều kiện song song: từ đường thẳng đến mặt phẳng, từ mặt phẳng đến đường thẳng.
  • Ở các bài vận dụng, chú ý đến các đường thẳng và mặt phẳng song song “ẩn” trong hình; liệt kê ra trên nháp trước khi trình bày.
  • Ghi nhớ các định lý được phép sử dụng và điều kiện áp dụng chính xác.
  • Trong trường hợp bí hướng, thử xét các mặt phẳng phụ hoặc điểm phụ để tìm ra các quan hệ song song trong hình học không gian.
T

Tác giả

Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.

Bài trước

Hướng dẫn ôn thi CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT lớp 11: Chiến lược và bài tập điển hình

Nút này mở form phản hồi nơi bạn có thể báo cáo lỗi, đề xuất cải tiến, hoặc yêu cầu trợ giúp. Form sẽ tự động thu thập thông tin ngữ cảnh để giúp chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn. Phím tắt: Ctrl+Shift+F. Lệnh giọng nói: "phản hồi" hoặc "feedback".