Blog

Tính chất của lũy thừa với số mũ thực: Giải thích chi tiết cho học sinh lớp 11

T
Tác giả
6 phút đọc
Chia sẻ:
6 phút đọc

1. Giới thiệu về tính chất của lũy thừa với số mũ thực

Trong chương trình toán học lớp 11, việc nắm vững "tính chất của lũy thừa với số mũ thực" là rất quan trọng vì các bài toán về hàm số mũ, hàm số lôgarit, giải phương trình, bất phương trình mũ… đều yêu cầu áp dụng thành thạo các tính chất này. Đây không chỉ là kiến thức nền tảng mà còn là "chìa khóa" mở cánh cửa cho học sinh khi tiếp tục học các chủ đề quan trọng hơn như hàm số lôgarit, toán giải tích sau này. Hiểu và vận dụng đúng các tính chất này giúp việc biến đổi, rút gọn và giải các biểu thức trở nên nhanh chóng, chính xác.

2. Định nghĩa lũy thừa với số mũ thực

Choa>0a > 0,a1a \neq 1xRx \in \mathbb{R}, lũy thừa với số mũ thực là biểu thức của dạngaxa^x được định nghĩa như sau:

  • Vớixxnguyên,axa^x đã được định nghĩa từ các lớp dưới.
  • Với x=mnx = \frac{m}{n}, n>0n > 0, amn=amna^{\frac{m}{n}} = \sqrt[n]{a^m}.
  • Vớixxlà số thực bất kỳ,axa^x định nghĩa thông qua hàm số mũ:ax=exlnaa^x = e^{x \ln a}.

Với các giá trị a<0a < 0, lũy thừa với số mũ thực chưa được định nghĩa cho mọi số thựcxx.

3. Các tính chất cơ bản của lũy thừa với số mũ thực

Vớia,b>0a, b > 0,a1a \neq 1,b1b \neq 1x,yRx, y \in \mathbb{R}, các tính chất quan trọng mà học sinh cần ghi nhớ:

  1. Tích của hai lũy thừa cùng cơ số:axay=ax+ya^x \cdot a^y = a^{x+y}
  2. Thương hai lũy thừa cùng cơ số:axay=axy\frac{a^x}{a^y} = a^{x-y}(vớia0a \neq 0)
  3. Lũy thừa của lũy thừa:(ax)y=axy(a^x)^y = a^{xy}
  4. Tích của hai lũy thừa cùng số mũ:axbx=(ab)xa^x b^x = (ab)^x
  5. Thương của hai lũy thừa cùng số mũ:axbx=(ab)x\frac{a^x}{b^x} = \left(\frac{a}{b}\right)^x(vớib0b \neq 0)
  6. Lũy thừa với số mũ 0:a0=1a^0 = 1(vớia0a \neq 0)
  7. Lũy thừa với số mũ 1:a1=aa^1 = a.

4. Giải thích từng tính chất với ví dụ minh họa

Hãy cùng nhau xem xét chi tiết từng tính chất thông qua các ví dụ cụ thể:

  1. Tính chất 1:axay=ax+ya^x \cdot a^y = a^{x+y}

    Ví dụ: Tính21.522.52^{1.5} \cdot 2^{2.5}.

    Ta có 21.522.5=21.5+2.5=24=162^{1.5} \cdot 2^{2.5} = 2^{1.5+2.5} = 2^4 = 16.
  2. Tính chất 2:axay=axy\frac{a^x}{a^y} = a^{x-y}

    Ví dụ:34.231.2=34.21.2=33=27\frac{3^{4.2}}{3^{1.2}} = 3^{4.2-1.2} = 3^{3} = 27.
  3. Tính chất 3:(ax)y=axy(a^x)^y = a^{xy}

    Ví dụ:(50.5)6=50.5×6=53(5^{0.5})^{6} = 5^{0.5 \times 6} = 5^{3}
  4. Tính chất 4:axbx=(ab)xa^x b^x = (ab)^x

    Ví dụ:42.152.1=(45)2.1=202.14^{2.1} \cdot 5^{2.1} = (4 \cdot 5)^{2.1} = 20^{2.1}
  5. Tính chất 5: axbx=(ab)x\frac{a^x}{b^x} = \left(\frac{a}{b}\right)^x

    Ví dụ: 90.530.5=(93)0.5=30.5=3\frac{9^{0.5}}{3^{0.5}} = \left(\frac{9}{3}\right)^{0.5} = 3^{0.5} = \sqrt{3}
  6. Tính chất 6:a0=1a^0 = 1

    Ví dụ:50=15^0 = 1,1000=1100^0 = 1.
  7. Tính chất 7:a1=aa^1 = a

    Ví dụ:71=77^1 = 7,21=22^1 = 2.

5. Các trường hợp đặc biệt và lưu ý khi áp dụng

  • Chỉ xéta>0a > 0(trong chương trình lớp 11). Nếua<0a < 0xxkhông phải số hữu tỉ (hoặc với mẫu số chẵn) thì axa^xkhông xác định.
  • Cần chú ý khi00là cơ số:0x0^xchỉ xác định vớix>0x > 0, cònx0x \leq 0thì không xác định.
  • Với các cơ số a=1a = 1, mọi lũy thừa1x=11^x = 1.
  • Không áp dụng các tính chất với cơ số hoặc mẫu bằng00khi dùng phép chia.

6. Mối liên hệ với các khái niệm toán học khác

Các tính chất của lũy thừa với số mũ thực là bước đệm quan trọng để học sinh tiếp cận các chủ đề như hàm số mũ (f(x)=axf(x) = a^x), hàm số lôgarit (g(x)=logaxg(x) = \log_a x), đạo hàm, tích phân và cả số phức (ở chương trình nâng cao). Bên cạnh đó, các kiến thức này còn giúp học sinh giải quyết bài toán trong kinh tế (lãi kép, tăng trưởng), vật lý (phóng xạ, nhiệt động lực học) và các khoa học khác.

7. Bài tập mẫu có lời giải chi tiết

  1. Bài tập 1: Tính giá trị của biểu thứcA=23.522.5A = 2^{3.5} \cdot 2^{2.5}.

    Giải:
    A=23.522.5=23.5+2.5=26=64A = 2^{3.5} \cdot 2^{2.5} = 2^{3.5 + 2.5} = 2^{6} = 64.
  2. Bài tập 2: TínhB=54.252.2B = \frac{5^{4.2}}{5^{2.2}}.

    Giải:
    B=54.22.2=52=25B = 5^{4.2 - 2.2} = 5^{2} = 25.
  3. Bài tập 3: Rút gọn biểu thức:C=(31.5)4C = (3^{1.5})^{4}.

    Giải:
    C=31.5×4=36=729C = 3^{1.5 \times 4} = 3^6 = 729.
  4. Bài tập 4: ChoD=40.7520.75D = 4^{0.75} \cdot 2^{0.75}. TínhDD.

    Giải:
    40.75=(22)0.75=21.54^{0.75} = (2^2)^{0.75} = 2^{1.5}

    Vậy,D=21.520.75=21.5+0.75=22.25D = 2^{1.5} \cdot 2^{0.75} = 2^{1.5 + 0.75} = 2^{2.25}.
  5. Bài tập 5: TínhE=(82)1.5E = \left(\frac{8}{2}\right)^{1.5}.

    Giải:82=4\frac{8}{2} = 4, nênE=41.5=(22)1.5=23=8E = 4^{1.5} = (2^2)^{1.5} = 2^{3} = 8.

8. Các lỗi thường gặp và cách tránh

  • Áp dụng lũy thừa với cơ số a<0a < 0mà không kiểm tra điều kiện xác định.
  • Sử dụng tính chất với00làm mẫu hoặc cơ số mà không chú ý điều kiện.
  • Nhầm lẫn giữa cộng số mũ và nhân số mũ (ví dụ axay=ax+ya^{x} \cdot a^{y} = a^{x+y}, không phảiaxay=axya^{x} \cdot a^{y} = a^{xy}!).
  • Khi rút gọn(ax)y(a^x)^y, phải nhân số mũ:(ax)y=axy(a^x)^y = a^{xy}.
  • Nhầm lẫn giữa các trường hợp khác như a0=1a^0 = 1chỉ khia0a \neq 0.

9. Tóm tắt và các điểm chính cần nhớ

- Lũy thừa với số mũ thực mở rộng khái niệm lũy thừa sang các số mũ là số thực dựa trên định nghĩa qua hàm số mũ và lôgarit.
- Các tính chất cơ bản gồm: cộng trừ số mũ khi nhân chia cùng cơ số, nhân số mũ khi lũy thừa của lũy thừa, và các công thức khác như đã liệt kê ở trên.
- Điều kiện xác định: chủ yếua>0a > 0khixxlà số thực.
- Áp dụng thành thạo tính chất giúp giải toán nhanh chóng, hiệu quả.
- Luôn kiểm tra điều kiện xác định trước khi áp dụng!

T

Tác giả

Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.

Bài trước

Hàm đa thức – Khái niệm, tính chất và ứng dụng (Toán 11)

Nút này mở form phản hồi nơi bạn có thể báo cáo lỗi, đề xuất cải tiến, hoặc yêu cầu trợ giúp. Form sẽ tự động thu thập thông tin ngữ cảnh để giúp chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn. Phím tắt: Ctrl+Shift+F. Lệnh giọng nói: "phản hồi" hoặc "feedback".