Blog

Chiến Lược Giải Quyết Bài Toán Tính Nguyên Hàm của Tổ Hợp Các Hàm Số Lớp 12

T
Tác giả
7 phút đọc
Chia sẻ:
8 phút đọc

1. Giới thiệu về bài toán tính nguyên hàm của tổ hợp các hàm số

Tính nguyên hàm của tổ hợp các hàm số là một trong những dạng toán quan trọng và phổ biến trong chương trình Toán lớp 12. Đề bài thường yêu cầu học sinh tính nguyên hàm (hay còn gọi là tìm hàm số gốc) của những biểu thức phức tạp được tạo thành từ nhiều loại hàm sơ cấp như đa thức, hữu tỉ, lượng giác, mũ, logarit, hàm hợp, tích, thương,... Đây là dạng toán xuất hiện nhiều trong các đề kiểm tra, thi học kỳ, đặc biệt là kì thi THPT Quốc gia. Thành thạo "cách giải bài toán tính nguyên hàm của tổ hợp các hàm số" sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức giải tích, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

2. Đặc điểm của bài toán

  • Biểu thức cần lấy nguyên hàm thường là tổng, hiệu, tích, thương hoặc là sự kết hợp các hàm số khác nhau.
  • Có thể có sự xuất hiện của hàm hợp như f(ax+b)f(ax+b),g(h(x))g(h(x)),... nên cần có kỹ thuật đổi biến.
  • Đòi hỏi phải nắm chắc các công thức nguyên hàm cơ bản, đồng thời biết kết hợp nhiều phương pháp: tách thành phần, đổi biến, từng phần, ...
  • Một số bài cần sử dụng kỹ năng biến đổi đại số, phân tích đa thức, rút gọn biểu thức trước khi tích phân.
  • 3. Chiến lược tổng thể để tiếp cận bài toán

  • Nhận diện dạng bài: đa thức, hàm hợp, tích, thương, lượng giác, logarit, mũ, ...
  • Tách biểu thức thành các phần đơn giản (nếu là tổng, hiệu).
  • Tìm xem có áp dụng được công thức nguyên hàm cơ bản nào không.
  • Nếu là hàm hợp, nghĩ đến phương pháp đổi biến số.
  • Nếu là tích, cân nhắc phương pháp tích phân từng phần.
  • Nếu là thương, kiểm tra có thể phân tích thành tổng hoặc chia tử cho mẫu.
  • Tóm lại, mục tiêu là đưa biểu thức về các dạng quen thuộc đã có công thức hoặc có thể xử lý bằng các kỹ thuật quen thuộc.

    4. Các bước giải quyết chi tiết — Ví dụ minh họa

    Ví dụ 1: Tính nguyên hàm của I=(2x35x2+4sinx)dxI = \int (2x^3 - 5x^2 + 4\sin x)dx

  • Bước 1: Nhận diện đây là tổng của các hàm: đa thức và lượng giác.
  • Bước 2: Tách thành các nguyên hàm thành phần:
  • I = 2x3dx\int 2x^3 dx-5x2dx\int 5x^2 dx+\int4sin\sin x dx

    • Bước 3: Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản:

    <br/>xndx=xn+1n+1+C<br/><br />\int x^n dx = \frac{x^{n+1}}{n+1} + C <br />
    \int \sin x dx = -\cos x + C<br/><br/>I=2x445x33+4(cosx)+C<br /> <br />\to I = 2 \cdot \frac{x^4}{4} - 5 \cdot \frac{x^3}{3} + 4 \cdot (-\cos x) + C
    <br/>=x425x334cosx+C<br />= \frac{x^4}{2} - \frac{5x^3}{3} -4 \cos x + C

    Ví dụ 2:I=xcos(3x2+2)dxI = \int x\cos(3x^2 + 2)dx

  • Nhận diện: Hàm hợp, bên trong là 3x2+23x^2+2, bên ngoài là xx.
  • Dùng phép đổi biến:
    - Đặtu=3x2+2u = 3x^2 + 2o du = 6x dxodx=du6xo dx = \frac{du}{6x}
  • I=xcos(u)du6x=16cosudu=16sinu+C=16sin(3x2+2)+CI = \int x \cos(u) \cdot \frac{du}{6x} = \frac{1}{6} \int \cos u du = \frac{1}{6}\sin u + C = \frac{1}{6} \sin(3x^2+2) + C

    Tóm lại, các bước cần thực hiện là:
    - Nhận diện loại hàm số
    - Tách nhỏ biểu thức
    - Chọn đúng kỹ thuật giải phù hợp
    - Thực hiện các phép biến đổi chính xác
    - Áp dụng các công thức nguyên hàm chính xác
    - Kiểm tra lại kết quả

    5. Công thức và kỹ thuật cần nhớ

    Công thức nguyên hàm cơ bản:

    • \int x^n dx = \frac{x^{n+1}}{n+1} + C \qquad (n \ne -1)
      <br><span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mo>∫</mo><mi>d</mi><mi>x</mi><mo>=</mo><mi>x</mi><mo>+</mo><mi>C</mi></mrow><annotation encoding="application/x-tex">\int dx = x+ C</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:1.1111em;vertical-align:-0.3061em;"></span><span class="mop op-symbol small-op" style="margin-right:0.19445em;position:relative;top:-0.0006em;">∫</span><span class="mspace" style="margin-right:0.1667em;"></span><span class="mord mathnormal">d</span><span class="mord mathnormal">x</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span><span class="mrel">=</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span></span><span class="base"><span class="strut" style="height:0.6667em;vertical-align:-0.0833em;"></span><span class="mord mathnormal">x</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2222em;"></span><span class="mbin">+</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2222em;"></span></span><span class="base"><span class="strut" style="height:0.6833em;"></span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.07153em;">C</span></span></span></span></span><br>
      \int e^x dx = e^x + C
      <span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mo>&lt;</mo><mi>b</mi><mi>r</mi><mo>&gt;</mo></mrow><annotation encoding="application/x-tex">&lt;br&gt;</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:0.5782em;vertical-align:-0.0391em;"></span><span class="mrel">&lt;</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span></span><span class="base"><span class="strut" style="height:0.7335em;vertical-align:-0.0391em;"></span><span class="mord mathnormal">b</span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.02778em;">r</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span><span class="mrel">&gt;</span></span></span></span></span>
      \int \sin x dx = -\cos x + C
      <br><span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mo>∫</mo><mi>cos</mi><mo>⁡</mo><mi>x</mi><mi>d</mi><mi>x</mi><mo>=</mo><mi>sin</mi><mo>⁡</mo><mi>x</mi><mo>+</mo><mi>C</mi></mrow><annotation encoding="application/x-tex">\int \cos x dx = \sin x + C</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:1.1111em;vertical-align:-0.3061em;"></span><span class="mop op-symbol small-op" style="margin-right:0.19445em;position:relative;top:-0.0006em;">∫</span><span class="mspace" style="margin-right:0.1667em;"></span><span class="mop">cos</span><span class="mspace" style="margin-right:0.1667em;"></span><span class="mord mathnormal">x</span><span class="mord mathnormal">d</span><span class="mord mathnormal">x</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span><span class="mrel">=</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span></span><span class="base"><span class="strut" style="height:0.7512em;vertical-align:-0.0833em;"></span><span class="mop">sin</span><span class="mspace" style="margin-right:0.1667em;"></span><span class="mord mathnormal">x</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2222em;"></span><span class="mbin">+</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2222em;"></span></span><span class="base"><span class="strut" style="height:0.6833em;"></span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.07153em;">C</span></span></span></span></span><br>
      \int \frac{1}{x} dx = \ln|x| + C
      <span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mo>&lt;</mo><mi>b</mi><mi>r</mi><mo>&gt;</mo></mrow><annotation encoding="application/x-tex">&lt;br&gt;</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:0.5782em;vertical-align:-0.0391em;"></span><span class="mrel">&lt;</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span></span><span class="base"><span class="strut" style="height:0.7335em;vertical-align:-0.0391em;"></span><span class="mord mathnormal">b</span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.02778em;">r</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span><span class="mrel">&gt;</span></span></span></span></span>\int \frac{1}{a^2 + x^2}dx = \frac{1}{a} \\arctan \frac{x}{a} + C

    Kỹ thuật giải thường dùng:

  • Tách tổng, hiệu thành các nguyên hàm phần tử
  • Đổi biến (hay còn gọi là đặt ẩn phụ), ví dụ đặtu=g(x)u = g(x)
  • Tích phân từng phần:udv=uvvdu\int u dv = uv - \int v du
  • Phân tích, rút gọn biểu thức trước khi lấy nguyên hàm
  • 6. Các biến thể và điều chỉnh chiến lược

  • Dạng tích: Nếu tích của hai hàm, thường dùng tích phân từng phần.
  • Hình minh họa: Đồ thị minh họa hàm số và nguyên hàm tương ứng cho các công thức cơ bản: ∫xⁿ dx (với n=2 và n=0), ∫eˣ dx, ∫sin x dx, ∫cos x dx, ∫1/x dx, ∫1/(a²+x²) dx (a=2)
    Đồ thị minh họa hàm số và nguyên hàm tương ứng cho các công thức cơ bản: ∫xⁿ dx (với n=2 và n=0), ∫eˣ dx, ∫sin x dx, ∫cos x dx, ∫1/x dx, ∫1/(a²+x²) dx (a=2)
  • Dạng hợp: Nếu là hàm hợpf(g(x))g(x)f(g(x))g'(x), dùng đổi biếnu=g(x)u = g(x).
  • Dạng thương: Nếu là thương của đa thức, thử chia đa thức hoặc phân tích thành các phân thức đơn giản.
  • Dạng có chứa hàm lượng giác hoặc logarit, vận dụng các công thức đặc biệt hoặc biến đổi đại số.
  • Luôn phân tích kỹ càng dạng bài để chọn chiến lược xử lý tối ưu nhất!

    7. Bài tập mẫu và lời giải chi tiết

  • Bài 1:I=(x2+2x+1)exdxI = \int (x^2 + 2x + 1)e^x dx
  • - Đây là tích của đa thức và hàm mũ, dùng phương pháp từng phần.
  • Giải:
    - Đặtu=x2+2x+1u = x^2 + 2x + 1,dv=exdxdv = e^x dx
    - Ta có:du=(2x+2)dxdu = (2x+2)dx,v=exv = e^x

    Áp dụng công thức:
    I=uvvdu=(x2+2x+1)ex(2x+2)exdxI = uv - \int v du = (x^2+2x+1)e^x - \int (2x+2)e^x dx
    Tiếp tục lấy nguyên hàm(2x+2)exdx\int (2x+2)e^x dxtheo phương pháp từng phần lần nữa, đặtu1=2x+2u_1=2x+2,dv1=exdxdv_1=e^x dx:
    du1=2dxdu_1=2dx,v1=exv_1=e^x

    I1=(2x+2)exdx=(2x+2)ex2exdx=(2x+2)ex2exI_1=\int (2x+2)e^x dx= (2x+2)e^x - \int 2e^x dx = (2x+2)e^x - 2e^x

    Thay trở lại:
    I=(x2+2x+1)ex[(2x+2)ex2ex]+CI=(x^2+2x+1)e^x-[(2x+2)e^x-2e^x]+C
    =x2ex+2xex+1ex2xex2ex+2ex+C=x^2 e^x + 2x e^x + 1e^x -2x e^x -2e^x+2e^x +C
    =x2ex+C=x^2e^x + C

    • Bài 2:I=xx2+1dxI=\int \frac{x}{x^2+1} dx

    Nhận diện: Dùng đổi biếnu=x2+1du=2xdxu = x^2 + 1 \to du = 2x dx\to xdx = \frac{1}{2} du$.

    I=xx2+1dx=12duu=12lnu+C=12ln(x2+1)+CI = \int \frac{x}{x^2+1}dx = \frac{1}{2} \int \frac{du}{u} = \frac{1}{2} \ln|u| + C = \frac{1}{2} \ln(x^2+1)+C

    8. Bài tập rèn luyện tự giải

    Hãy tự giải các bài sau theo các bước đã hướng dẫn:

  • a/(3x42x2+5)dx\int (3x^4 - 2x^2 + 5) dx
  • b/ sin(5x3)dx\int \sin(5x-3)dx
  • c/xlnxdx\int x\ln x dx(dùng tích phân từng phần)
  • d/(ex+11+x2)dx\int (e^x + \frac{1}{1+x^2}) dx
  • 9. Mẹo và lưu ý để tránh sai lầm phổ biến

  • Luôn kiểm tra lại dạng biểu thức, ưu tiên đơn giản hóa tối đa trước khi lấy nguyên hàm.
  • Chú ý dấu++,-khi tách biểu thức hoặc khi áp dụng công thức.
  • Nhớ cộng hằng số CCvào kết quả nguyên hàm.
  • Không nên thuộc lòng máy móc, mà cần hiểu bản chất quá trình đổi biến hoặc từng phần.
  • Với tích của các dạng hàm chưa quen thuộc, thử dùng liên tiếp các phương pháp đổi biến/từng phần và kiểm tra đơn giản nhất.
  • Xem kỹ điều kiện xác định của hàm số trong bài toán.
  • Chúc các bạn thành công với cách giải bài toán tính nguyên hàm của tổ hợp các hàm số!

    T

    Tác giả

    Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.

    Nút này mở form phản hồi nơi bạn có thể báo cáo lỗi, đề xuất cải tiến, hoặc yêu cầu trợ giúp. Form sẽ tự động thu thập thông tin ngữ cảnh để giúp chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn. Phím tắt: Ctrl+Shift+F. Lệnh giọng nói: "phản hồi" hoặc "feedback".