Blog

Hàm bậc ba: Lý thuyết, công thức và bài tập minh họa cho học sinh lớp 12

T
Tác giả
6 phút đọc
Chia sẻ:
6 phút đọc

1. Giới thiệu và tầm quan trọng của Hàm bậc ba trong Toán lớp 12

Hàm bậc ba là một trong những loại hàm số nền tảng của Toán học lớp 12, đóng vai trò cầu nối giữa hình học và giải tích. Nắm vững kiến thức về hàm bậc ba giúp học sinh dễ dàng giải các bài toán về cực trị, khảo sát đồ thị hàm số, ứng dụng đạo hàm trong thực tiễn và giải quyết các đề thi quan trọng. Không chỉ quan trọng trong học tập, kiến thức về hàm bậc ba còn xuất hiện trong nhiều lĩnh vực như vật lý, tài chính và kỹ thuật. Bạn có thể luyện tập miễn phí với 42.226+ bài tập Hàm bậc ba, giúp củng cố và mở rộng kiến thức ngay tại nhà.

2. Kiến thức trọng tâm cần nắm vững

2.1 Lý thuyết cơ bản về Hàm bậc ba

- Định nghĩa: Hàm bậc ba là hàm số có dạng tổng quát:

f(x) = ax^3 + bx^2 + cx + d \,\ (a 
eq 0)

Trong đó:a,b,c,da, b, c, dlà các hằng số thực, vớia0a \neq 0.

- Tính chất quan trọng:
+ Đồ thị hàm số bậc ba là một đường cong có thể cắt trục hoành tại tối đa 3 điểm.
+ Hàm bậc ba có nhiễm vụ là xác định trên tậpextRext{R}.
+ Có thể có 2 điểm cực trị (một cực đại, một cực tiểu), hoặc không có điểm cực trị.

- Điều kiện áp dụng: Chỉ cầna0a \neq 0là hàm bậc ba xác định.

2.2 Công thức và quy tắc hàm bậc ba cần nhớ

- Công thức đạo hàm:

f'(x) = 3ax^2 + 2bx + c

- Điểm cực trị:

Giải phương trình: f'(x) = 0 \Rightarrow 3ax^2 + 2bx + c = 0

Điểm cực trị là nghiệm của phương trình bậc hai trên. Có:
+ Nếu phương trình có hai nghiệm phân biệt, hàm bậc ba có hai điểm cực trị.
+ Nếu phương trình có nghiệm kép, hàm chỉ có một điểm uốn.
+ Nếu không có nghiệm thực, hàm không có cực trị.

- Điểm uốn:

Tọa độ điểm uốn:\ x_0 = -\dfrac{b}{3a}

- Cách ghi nhớ: Học sinh nên luyện viết nhiều lần các công thức, sử dụng các từ khóa như “3-2-1” cho đạo hàm (bậc ba, hệ số 3; bậc hai, hệ số 2; bậc nhất, hệ số 1).

3. Ví dụ minh họa chi tiết

3.1 Ví dụ cơ bản:

Cho hàm số f(x)=x33x2+2x+1f(x) = x^3 - 3x^2 + 2x + 1. Khảo sát và tìm các điểm cực trị của hàm số.

Bước 1: Tính đạo hàm:
f(x)=3x26x+2f'(x) = 3x^2 - 6x + 2

Bước 2: Tìm nghiệm f(x)=0f'(x) = 0:
3x26x+2=0<br/>Gii:<br/>3x^2 - 6x + 2 = 0 <br />Giải:<br />\Delta = 36 - 4.3.2 = 36 - 24 = 12<br/>x1=6+236=1+33<br /> x_1 = \frac{6 + 2\sqrt{3}}{6} = 1 + \frac{\sqrt{3}}{3}
x2=6236=133x_2 = \frac{6 - 2\sqrt{3}}{6} = 1 - \frac{\sqrt{3}}{3}
Vậy hàm số có hai điểm cực trị tại x1,x2x_1, x_2.

Bước 3: Tính giá trị cực trị:
Tínhf(x1)f(x_1),f(x2)f(x_2)bằng cách thay số vào hàm ban đầu.

Lưu ý:
- Luôn tính và kiểm tra kỹ nghiệm của phương trình đạo hàm.
- So sánh giá trị để xác định cực đại, cực tiểu.

3.2 Ví dụ nâng cao:

Cho hàm số f(x)=2x3+6x24x+5f(x) = -2x^3 + 6x^2 - 4x + 5. Hãy xác định các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.

Bước 1: Tính đạo hàm:
f(x)=6x2+12x4f'(x) = -6x^2 + 12x - 4

Bước 2: Giải f(x)=0f'(x) = 0:
6x2+12x4=0-6x^2 + 12x - 4 = 0
Chia hai vế cho -2:
3x26x+2=03x^2 - 6x + 2 = 0
Dạng giống ví dụ trên, nghiệm là x1=1+33x_1 = 1 + \frac{\sqrt{3}}{3}, x2=133x_2 = 1 - \frac{\sqrt{3}}{3}.

Bước 3: Lập bảng biến thiên và xác định các khoảng đồng biến, nghịch biến theo dấu củaf(x)f'(x)trên từng khoảng xác định.

Kỹ thuật giải nhanh:
- Nhớ rằng dấuaaquyết định chiều đi lên/đi xuống của đồ thị ở hai "đầu".
- Tận dụng bảng xét dấu hoặc tính nhanh delta để giải phương trình bậc hai đạo hàm.

4. Các trường hợp đặc biệt của hàm bậc ba

- Khi phương trìnhf(x)=0f'(x) = 0có nghiệm kép, đồ thị hàm bậc ba có điểm uốn trùng với cực trị.
- Nếub=c=0b = c = 0, hàm có dạngf(x)=ax3+df(x) = ax^3 + dlà hàm bậc ba đối xứng qua gốc tọa độ.
- Mối liên hệ với hàm bậc nhất, bậc hai: Hàm bậc ba phức tạp hơn, nhiều điểm đặc biệt hơn.

5. Lỗi thường gặp và cách tránh

5.1 Lỗi về khái niệm

- Nhầm lẫn với hàm bậc hai khia=0a = 0
- Hiểu sai điểm cực trị và điểm uốn.

Cách tránh: Luôn kiểm tra điều kiệna0a \neq 0; phân biệt điểm cực trị (giá trị lớn nhất/nhỏ nhất cục bộ) và điểm uốn (hàm đổi chiều lồi-lõm).

5.2 Lỗi về tính toán

- Tính sai đạo hàm
- Giải phương trình bậc hai sai
- Nhầm dấu cực trị
- Không kiểm tra lại kết quả bằng bảng biến thiên

Phương pháp kiểm tra: Đặt lại nghiệm vào đạo hàm để đối chiếu, lập bảng biến thiên minh họa, so sánh với đồ thị phân tích.

6. Luyện tập miễn phí ngay với 42.226+ bài tập Hàm bậc ba

- Truy cập kho bài tập Hàm bậc ba miễn phí để luyện tập không giới hạn
- Không cần đăng ký tài khoản
- Tự động lưu tiến độ học và đánh giá cải thiện kỹ năng mỗi ngày.

7. Tóm tắt và ghi nhớ

Các ý chính:
- Hàm bậc ba:f(x)=ax3+bx2+cx+df(x) = ax^3 + bx^2 + cx + d(a0a \neq 0)
- Đạo hàm:f(x)=3ax2+2bx+cf'(x) = 3ax^2 + 2bx + c
- Cực trị: nghiệmf(x)=0f'(x) = 0
- Điểm uốn:x0=b3ax_0 = -\dfrac{b}{3a}
- Chủ động luyện tập, tránh lỗi thường gặp

Checklist ôn tập:
☑️ Thuộc công thức đạo hàm, cực trị
☑️ Phân biệt cực trị và điểm uốn
☑️ Thành thạo bảng biến thiên
☑️ Làm đủ các dạng bài tập cơ bản và nâng cao

Kế hoạch học hiệu quả: Mỗi ngày luyện 5-10 bài, xem lại lý thuyết, ghi chú các lỗi thường gặp và cải thiện.

Từ khóa SEO: Hàm bậc ba, luyện tập Hàm bậc ba miễn phí, bài tập Hàm bậc ba miễn phí, học Hàm bậc ba miễn phí

T

Tác giả

Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.

Nút này mở form phản hồi nơi bạn có thể báo cáo lỗi, đề xuất cải tiến, hoặc yêu cầu trợ giúp. Form sẽ tự động thu thập thông tin ngữ cảnh để giúp chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn. Phím tắt: Ctrl+Shift+F. Lệnh giọng nói: "phản hồi" hoặc "feedback".