Chiến lược giải bài toán Tính hiệu của các số lớp 2: Hướng dẫn từng bước & luyện tập miễn phí
1. Giới thiệu về dạng bài toán
Bài toán "Tính hiệu của các số" là một trong những kiến thức nền tảng quan trọng của chương trình Toán lớp 2. Dạng bài này yêu cầu học sinh tìm ra kết quả khi lấy một số trừ đi số khác, hay còn gọi là "tính hiệu". Dạng toán này xuất hiện liên tục trong các bài kiểm tra, đề thi giữa kỳ, cuối kỳ và bài tập về nhà, đồng thời là nền tảng để học sinh làm quen với phép trừ cũng như phát triển các kỹ năng tư duy số học.
Nắm vững cách giải bài toán tính hiệu các số giúp học sinh dễ dàng giải quyết nhiều dạng toán khác nhau, phát triển khả năng tính nhẩm, suy luận và xử lý các bài toán thực tế. Đặc biệt, với hơn 44.623+ bài tập miễn phí, học sinh có cơ hội rèn luyện kỹ năng mỗi ngày mà không tốn chi phí.
2. Phân tích đặc điểm bài toán
2.1 Nhận biết dạng bài
Các bài toán tính hiệu thường xuất hiện dưới các dạng câu như: "Tính hiệu của 35 và 17"; "Số lớn trừ số nhỏ được bao nhiêu?"; "Hiệu của số 54 và số 28 là bao nhiêu?". Những từ khóa quan trọng như "tính hiệu", "hiệu", "số bị trừ", "số trừ", "trừ đi" sẽ gợi ý rõ ràng rằng đây là dạng bài toán cần áp dụng phép trừ. Hãy chú ý phân biệt với các bài toán tìm tổng (phép cộng) hoặc chia/tìm số bị chia.
2.2 Kiến thức cần thiết
Cần nắm vững công thức tính hiệu: 
Yêu cầu học sinh phải thành thạo bảng trừ, biết cách xác định đúng vị trí số bị trừ, số trừ, hiểu ý nghĩa của phép trừ và chăm làm các bài luyện tập phép trừ trong phạm vi 100. Dạng bài này còn liên hệ đến các bài toán tìm thành phần chưa biết của phép trừ, ứng dụng trong các bài toán thực tế.
3. Chiến lược giải quyết tổng thể
3.1 Bước 1: Đọc và phân tích đề bài
Đọc đề bài thật kỹ, xác định chính xác hai số cần tìm hiệu (số bị trừ, số trừ). Ghi chú những dữ liệu cho sẵn và phần yêu cầu cần giải.
3.2 Bước 2: Lập kế hoạch giải
Chọn phương pháp giải phù hợp: dùng bảng trừ hoặc đặt tính rồi tính. Sắp xếp các bước rõ ràng: xác định số bị trừ, số trừ, thực hiện phép trừ, kiểm tra kết quả. Có thể dự đoán kết quả, ví dụ: hiệu chắc chắn sẽ nhỏ hơn số bị trừ.
3.3 Bước 3: Thực hiện giải toán
Áp dụng công thức , tính toán từng bước cẩn thận, ghi lại kết quả ra giấy nháp và đối chiếu lại phép tính để chắc chắn không sai sót.
4. Các phương pháp giải chi tiết
4.1 Phương pháp cơ bản
Phương pháp truyền thống là đặt tính rồi tính, viết các số theo cột dọc, thực hiện phép trừ từ phải sang trái, nhớ khi cần thiết. Ưu điểm: chắc chắn, dễ kiểm tra lại; hạn chế: có thể tốn thời gian nếu nhiều phép trừ. Nên dùng khi gặp các số lớn hoặc cần luyện kỹ năng đặt tính.
4.2 Phương pháp nâng cao
Với các bài đơn giản, học sinh có thể dùng bảng trừ, tách số hoặc tính nhẩm, ví dụ:vì là . Mẹo nhỏ: khi số bị trừ và số trừ cùng có chữ số hàng đơn vị giống nhau, hiệu sẽ là hàng chục trừ nhau giữ nguyên hàng đơn vị (ví dụ:). Phương pháp này giúp tính nhanh, nhớ kỹ phép trừ.
5. Bài tập mẫu với lời giải chi tiết
5.1 Bài tập cơ bản
Bài toán: Tính hiệu của 47 và 23.
Phân tích: Số bị trừ là , số trừ là .
Giải từng bước:
Bước 1: Đặt tính:
            <br />\begin{array}{c}<br /> 47 \\<br />-23 \\<br />\hline<!--LATEX_PROCESSED_1761909383328--></p><p>\\\end{array}<br />
            
\\\end{array}
$
          
Bước 2: Trừ hàng đơn vị:.
Bước 3: Trừ hàng chục:.
Vậy:
Giải thích: Trừ từ phải sang trái, kiểm tra lại phép trừ.
5.2 Bài tập nâng cao
Bài toán: Tính hiệu của 63 và 39. Có mấy cách giải?
Cách 1: Đặt tính rồi tính:
3 - 913 - 9 = 45 - 3 = 263 - 39 = 24" data-math-type="inline">
            <br />\begin{array}{c}<br /> 63 \\<br />-39 \\<br />\hline<!--LATEX_PROCESSED_1761909383342--></p><p>\\\end{array}<br /><span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mo><</mo><mi>b</mi><mi>r</mi><mi mathvariant="normal">/</mi><mo>></mo><mi>H</mi><mover accent="true"><mi>a</mi><mo>ˋ</mo></mover><mi>n</mi><mi>g</mi><mtext>đơ</mtext><mi>n</mi><mi>v</mi><mtext>ị</mtext><mo>:</mo></mrow><annotation encoding="application/x-tex"><br />Hàng đơn vị:</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:0.5782em;vertical-align:-0.0391em;"></span><span class="mrel"><</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span></span><span class="base"><span class="strut" style="height:1em;vertical-align:-0.25em;"></span><span class="mord mathnormal">b</span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.02778em;">r</span><span class="mord">/</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span><span class="mrel">></span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span></span><span class="base"><span class="strut" style="height:0.8889em;vertical-align:-0.1944em;"></span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.08125em;">H</span><span class="mord accent"><span class="vlist-t"><span class="vlist-r"><span class="vlist" style="height:0.6944em;"><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="mord mathnormal">a</span></span><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="accent-body" style="left:-0.25em;"><span class="mord">ˋ</span></span></span></span></span></span></span><span class="mord mathnormal">n</span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.03588em;">g</span><span class="mord latin_fallback">đơ</span><span class="mord mathnormal">n</span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.03588em;">v</span><span class="mord">ị</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span><span class="mrel">:</span></span></span></span></span>3 - 9<span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mi>k</mi><mi>h</mi><mover accent="true"><mi>o</mi><mo>^</mo></mover><mi>n</mi><mi>g</mi><mtext>đượ</mtext><mi>c</mi><mo separator="true">,</mo><mi>m</mi><mtext>ượ</mtext><mi>n</mi><mn>1</mn><mi>c</mi><mi>h</mi><mtext>ụ</mtext><mi>c</mi><mi>t</mi><mi>h</mi><mover accent="true"><mi>a</mi><mo>ˋ</mo></mover><mi>n</mi><mi>h</mi></mrow><annotation encoding="application/x-tex">không được, mượn 1 chục thành</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:0.8889em;vertical-align:-0.1944em;"></span><span class="mord mathnormal">kh</span><span class="mord accent"><span class="vlist-t"><span class="vlist-r"><span class="vlist" style="height:0.6944em;"><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="mord mathnormal">o</span></span><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="accent-body" style="left:-0.1944em;"><span class="mord">^</span></span></span></span></span></span></span><span class="mord mathnormal">n</span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.03588em;">g</span><span class="mord latin_fallback">đư</span><span class="mord">ợ</span><span class="mord mathnormal">c</span><span class="mpunct">,</span><span class="mspace" style="margin-right:0.1667em;"></span><span class="mord mathnormal">m</span><span class="mord latin_fallback">ư</span><span class="mord">ợ</span><span class="mord mathnormal">n</span><span class="mord">1</span><span class="mord mathnormal">c</span><span class="mord mathnormal">h</span><span class="mord">ụ</span><span class="mord mathnormal">c</span><span class="mord mathnormal">t</span><span class="mord mathnormal">h</span><span class="mord accent"><span class="vlist-t"><span class="vlist-r"><span class="vlist" style="height:0.6944em;"><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="mord mathnormal">a</span></span><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="accent-body" style="left:-0.25em;"><span class="mord">ˋ</span></span></span></span></span></span></span><span class="mord mathnormal">nh</span></span></span></span></span>13 - 9 = 4<span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mo separator="true">,</mo><mi>h</mi><mover accent="true"><mi>a</mi><mo>ˋ</mo></mover><mi>n</mi><mi>g</mi><mi>c</mi><mi>h</mi><mtext>ụ</mtext><mi>c</mi><mi>c</mi><mover accent="true"><mi>o</mi><mo>ˋ</mo></mover><mi>n</mi></mrow><annotation encoding="application/x-tex">, hàng chục còn</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:0.8889em;vertical-align:-0.1944em;"></span><span class="mpunct">,</span><span class="mspace" style="margin-right:0.1667em;"></span><span class="mord mathnormal">h</span><span class="mord accent"><span class="vlist-t"><span class="vlist-r"><span class="vlist" style="height:0.6944em;"><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="mord mathnormal">a</span></span><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="accent-body" style="left:-0.25em;"><span class="mord">ˋ</span></span></span></span></span></span></span><span class="mord mathnormal">n</span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.03588em;">g</span><span class="mord mathnormal">c</span><span class="mord mathnormal">h</span><span class="mord">ụ</span><span class="mord mathnormal">cc</span><span class="mord accent"><span class="vlist-t"><span class="vlist-r"><span class="vlist" style="height:0.6944em;"><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="mord mathnormal">o</span></span><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="accent-body" style="left:-0.1944em;"><span class="mord">ˋ</span></span></span></span></span></span></span><span class="mord mathnormal">n</span></span></span></span></span>5 - 3 = 2<span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mi mathvariant="normal">.</mi><mi>V</mi><mtext>ậ</mtext><mi>y</mi></mrow><annotation encoding="application/x-tex">. Vậy</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:0.8778em;vertical-align:-0.1944em;"></span><span class="mord">.</span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.22222em;">V</span><span class="mord">ậ</span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.03588em;">y</span></span></span></span></span>63 - 39 = 24
            
\\\end{array}
3 - 913 - 9 = 45 - 3 = 263 - 39 = 24$
          .
Cách 2: "Tách số":
, rồi cộng lại.
Hoặc,.
So sánh: Đặt tính dễ kiểm tra, tách số nhanh nhưng chỉ dùng khi thuận tiện.
6. Các biến thể thường gặp
- Các dạng "hiệu lớn hơn, hiệu nhỏ hơn", "hiệu của tổng hai số và một số", "bài toán ngược tìm số bị trừ/số trừ" cũng thường xuất hiện. Khi gặp biến thể này, cần nhận diện đúng yêu cầu và chuyển về phép trừ cơ bản.
7. Lỗi phổ biến và cách tránh
7.1 Lỗi về phương pháp
- Lẫn lộn vị trí số bị trừ và số trừ.
- Lấy số nhỏ trừ số lớn.
- Áp dụng sai công thức hoặc không nhớ bảng trừ.
Giải pháp: Kiểm tra kỹ từng bước, đọc lệnh thật kỹ.
7.2 Lỗi về tính toán
- Tính nhầm khi mượn số.
- Viết sai hàng đơn vị, hàng chục.
- Làm tròn không chính xác khi nhẩm.
Giải pháp: Kiểm tra phép tính lại một lần nữa, dùng phép tính ngược (
            
            
          ) để đối chiếu.
8. Luyện tập miễn phí ngay
Học sinh có thể truy cập 44.623+ bài tập cách giải Tính hiệu của các số miễn phí ngay trên hệ thống. Không cần đăng ký, bắt đầu luyện tập ngay lập tức, tự động thống kê tiến độ và kết quả giúp nâng cao khả năng giải toán.
9. Kế hoạch luyện tập hiệu quả
- Nên đặt mục tiêu làm tối thiểu 10 bài/ngày.
- Chia lịch luyện tập mỗi tuần: 3 ngày tập trung luyện đặt tính, 2 ngày luyện tính nhẩm và kiểm tra kết quả.
- Đánh giá tiến bộ hàng tuần, ghi chú lại những lỗi thường gặp để khắc phục.
Có thắc mắc về bài viết?
Đặt câu hỏi ngay để được Bạn Giỏi trả lời chi tiết trong vòng 4 giờ. Hoàn toàn miễn phí!
💡 Câu hỏi của bạn sẽ giúp cải thiện nội dung cho cộng đồng
Xem các câu hỏi và câu trả lời từ cộng đồng về bài viết này.
Chưa có câu hỏi nào
Hãy là người đầu tiên đặt câu hỏi về bài viết này!
Danh mục:
Tác giả
Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.

Theo dõi chúng tôi tại