Blog

Cộng số có bốn chữ số với số có bốn chữ số: Giải thích chi tiết cho học sinh lớp 3

T
Tác giả
5 phút đọc
Chia sẻ:
6 phút đọc

1. Giới thiệu về cộng số có bốn chữ số với số có bốn chữ số

Trong chương trình Toán lớp 3, các em đã làm quen với các phép tính cộng các số có một, hai và ba chữ số. Khi lên lớp 3, việc học cách cộng số có bốn chữ số với số có bốn chữ số là rất quan trọng. Phép cộng này giúp chúng ta giải các bài toán thực tế, phát triển kỹ năng tính toán chính xác hơn, đồng thời là cơ sở để học các phép tính phức tạp hơn sau này.

2. Định nghĩa cộng số có bốn chữ số với số có bốn chữ số

Cộng số có bốn chữ số với số có bốn chữ số là phép toán trong đó hai số, mỗi số gồm 4 chữ số (từ 1000 đến 9999), được cộng lại với nhau để tìm ra tổng. Ví dụ, cộng2345234567896789là thực hiện phép cộng:2345+67892345 + 6789.

3. Các bước cộng số có bốn chữ số với số có bốn chữ số

Để cộng hai số có bốn chữ số, chúng ta sử dụng cách đặt tính rồi tính theo từng hàng (hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn). Các bước thực hiện như sau:

Bước 1: Đặt tính

Viết hai số thành một cột thẳng hàng, các chữ số cùng hàng thẳng với nhau. Ví dụ, cộng2345234567896789:

  2345
+ 6789
------

Bước 2: Cộng từ phải sang trái (từng hàng)

Ta bắt đầu cộng từ hàng đơn vị:

  • Hàng đơn vị:5+9=145 + 9 = 14, viết44, nhớ 11.
  • Hàng chục:4+8=124 + 8 = 12, thêm11nhớ là 1313, viết33, nhớ 11.
  • Hàng trăm:3+7=103 + 7 = 10, thêm11nhớ là 1111, viết11, nhớ 11.
  • Hàng nghìn:2+6=82 + 6 = 8, thêm11nhớ là 99, viết99.
  2345
+ 6789
------
9134

Như vậy,2345+6789=91342345 + 6789 = 9134.

4. Những trường hợp đặc biệt và lưu ý khi cộng

Có một số trường hợp em cần chú ý khi làm phép cộng này:

  • Nếu tổng ở một hàng lớn hơn hoặc bằng1010, em phải "nhớ" số hàng chục cho hàng tiếp theo.
  • Nếu một trong hai số có số hàng ít hơn (ví dụ:1234+5671234 + 567), cần viết thêm số 00cho đủ bốn hàng.

Ví dụ:1234+5671234 + 567

1234
+ 0567
------

Kết quả:1234+567=18011234 + 567 = 1801.

5. Mối liên hệ với các khái niệm toán học khác

Khi hiểu và làm tốt cộng các số có bốn chữ số, em sẽ dễ dàng học được các kiến thức cộng các số có nhiều chữ số hơn ở lớp 4, lớp 5. Ngoài ra, phép cộng này còn liên quan trực tiếp đến phép trừ (nếu đã biết tổng và một số hạng, ta tìm số hạng còn lại bằng phép trừ).

Ví dụ: Nếu3278+x=60003278 + x = 6000, ta tínhx=60003278=2722x = 6000 - 3278 = 2722.

6. Bài tập mẫu có lời giải chi tiết

Bài tập 1: Tính4321+25434321 + 2543

Đặt tính:

4321
+ 2543
------

  • Hàng đơn vị:1+3=41 + 3 = 4, viết44.
  • Hàng chục:2+4=62 + 4 = 6, viết66.
  • Hàng trăm:3+5=83 + 5 = 8, viết88.
  • Hàng nghìn:4+2=64 + 2 = 6, viết66.

Kết quả:4321+2543=68644321 + 2543 = 6864

Bài tập 2: Tính2957+48362957 + 4836

Đặt tính:

2957
+ 4836
------

  • Hàng đơn vị:7+6=137 + 6 = 13, viết33, nhớ 11.
  • Hàng chục:5+3=85 + 3 = 8, thêm1199, viết99.
  • Hàng trăm:9+8=179 + 8 = 17, viết77, nhớ 11.
  • Hàng nghìn:2+4=62 + 4 = 6, thêm1177, viết77.

Kết quả:2957+4836=77932957 + 4836 = 7793

7. Các lỗi thường gặp và cách tránh

  • Quên cộng số nhớ khi tổng ở một hàng từ 1010trở lên. Luôn nhẩm và cộng cả số nhớ vào hàng tiếp theo.
  • Không thẳng hàng các chữ số. Khi đặt tính, phải viết các số cùng hàng dọc theo nhau, hàng đơn vị thẳng với đơn vị, hàng chục thẳng với chục, v.v.
  • Viết thiếu số 00với các số có ít hơn bốn chữ số, dẫn đến sai kết quả. Hãy thêm số 00trước số để đủ bốn chữ số nếu cần.

8. Tóm tắt và các điểm cần nhớ

  • Đặt tính rồi tính từng hàng từ phải sang trái (đơn vị, chục, trăm, nghìn).
  • Nếu tổng lớn hơn hoặc bằng1010, phải nhớ số hàng chục cho hàng kế tiếp.
  • Giữ các hàng thẳng nhau khi đặt tính để tránh nhầm lẫn.
  • Luyện tập giải nhiều bài tập để thành thạo kỹ năng.

Cộng số có bốn chữ số với số có bốn chữ số là kỹ năng nền tảng cơ bản mà học sinh lớp 3 cần nắm vững để tiến tới các kiến thức Toán học cao hơn.

T

Tác giả

Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.

Bài trước

Chiến Lược Giải Bài Toán: Tính Giá Trị Biểu Thức (Toán Lớp 3)

Nút này mở form phản hồi nơi bạn có thể báo cáo lỗi, đề xuất cải tiến, hoặc yêu cầu trợ giúp. Form sẽ tự động thu thập thông tin ngữ cảnh để giúp chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn. Phím tắt: Ctrl+Shift+F. Lệnh giọng nói: "phản hồi" hoặc "feedback".