Blog

Ứng dụng thực tế của Biểu thức số trong cuộc sống và các ngành nghề (Dành cho học sinh lớp 3)

T
Tác giả
5 phút đọc
Chia sẻ:
5 phút đọc

1. Giới thiệu về khái niệm toán học

Biểu thức số là cách viết gồm các số và các phép toán (+, −, ×,:) dùng để biểu diễn một phép tính cụ thể. Ví dụ:4+54 + 5,7×327 × 3 − 2. Đây là nội dung quan trọng trong chương trình Toán lớp 3, giúp học sinh rèn luyện tư duy logic, khả năng tính toán và chuẩn bị nền tảng cho các kiến thức toán học nâng cao hơn.

Việc thành thạo giải Biểu thức số giúp em áp dụng toán học vào nhiều lĩnh vực đời sống và học tập. Em có thể luyện tập với hơn 42.226+ bài tập ứng dụng Biểu thức số miễn phí ngay tại website này!

2. Ứng dụng trong đời sống hàng ngày

2.1 Ứng dụng tại nhà

  • Tính toán số lượng vật dụng cần thiết: Ví dụ, mẹ mua 3 gói bánh, mỗi gói có 4 cái bánh. Tổng số bánh là 3×4=123 × 4 = 12chiếc.
  • Chia sẻ đồ dùng cho các thành viên gia đình: Có 9 quả cam chia đều cho 3 người, mỗi người nhận9:3=39: 3 = 3quả.
  • Sắp xếp thời gian học và chơi: Một buổi chiều có 2 giờ, em dành 1 giờ học và 1 giờ chơi, có thể viết:2=1+12 = 1 + 1.

Khi học Biểu thức số, em sẽ dễ dàng lên kế hoạch và quản lý các công việc nhỏ trong gia đình!

2.2 Ứng dụng trong mua sắm

  • Tính tổng số tiền mua hàng: Nếu em mua 2 bút giá 5.000đ/bút và 1 quyển vở giá 7.000đ thì tổng số tiền là 2×5.000+7.000=17.0002 × 5.000 + 7.000 = 17.000 đồng.
  • So sánh ưu đãi: Gói bánh A giá 12.000đ với 4 cái, gói bánh B giá 15.000đ với 6 cái. Biểu thức so sánh giá mỗi cái bánh là 12.000:412.000: 415.000:615.000: 6.
  • Lập kế hoạch chi tiêu: Em có 50.000đ, đã chi 20.000đ mua vở, số tiền còn lại là 50.00020.000=30.00050.000 - 20.000 = 30.000 đồng.

2.3 Ứng dụng trong thể thao và giải trí

  • Thống kê kết quả: Đội bóng đá ghi 2 bàn mỗi trận trong 5 trận, tổng số bàn là 2×5=102 × 5 = 10.
  • Tính thời gian luyện tập: Mỗi ngày chạy 15 phút, 1 tuần chạy15×7=10515 × 7 = 105phút.
  • Lập kế hoạch dã ngoại: Có 3 nhóm, mỗi nhóm mang 4 chai nước, tổng số chai là 3×4=123 × 4 = 12.

3. Ứng dụng trong các ngành nghề

3.1 Ngành kinh doanh

  • Tính doanh thu: Bán 50 chiếc bánh, mỗi chiếc 10.000đ. Tổng doanh thu:50×10.000=500.00050 × 10.000 = 500.000 đồng.
  • Phân tích lợi nhuận: Doanh thu trừ chi phí là lượng lợi nhuận (500.000300.000=200.000500.000 - 300.000 = 200.000 đồng).
  • Dự báo thị trường: Sử dụng dữ liệu và các biểu thức số để dự đoán kết quả kinh doanh.

3.2 Ngành công nghệ

  • Lập trình: Câu lệnh tính toán trong máy tính thường là biểu thức số (a+b×ca + b × c).
  • Phân tích dữ liệu: Sử dụng biểu thức số để tính trung bình, tổng, phần trăm dữ liệu.
  • Trí tuệ nhân tạo: Các phép tính logic đều cần biểu thức số.

3.3 Ngành y tế

  • Tính liều lượng thuốc: Dựa vào trọng lượng cơ thể (lie^ˋu=liều =trọng lượng × liều/1kg4×50=2004 × 50 = 200viên.
  • Thiết kế kết cấu: Dùng các biểu thức số để tính chiều dài, diện tích, thể tích.
  • Ước tính chi phí: Sử dụng phép cộng, trừ, nhân, chia để tính tổng tiền xây nhà.

3.5 Ngành giáo dục

  • Đánh giá kết quả học tập: Tính điểm trung bình các môn học (Tngđim:So^ˊmo^nTổng điểm: Số môn).
  • Phân tích hiệu quả giảng dạy: So sánh kết quả năm nay với năm trước bằng biểu thức.
  • Nghiên cứu giáo dục: Sử dụng biểu thức số để tổng hợp và phân tích dữ liệu.

4. Dự án thực hành cho học sinh

4.1 Dự án cá nhân

  • Vận dụng Biểu thức số để quản lý tiêu vặt mỗi tuần.
  • Thu thập số liệu từ học tập, vui chơi và lập biểu thức tổng số giờ dành cho từng hoạt động.
  • Viết báo cáo ngắn trình bày kết quả bằng các biểu thức số đã học.

4.2 Dự án nhóm

  • Khảo sát các hoạt động dùng toán học ở lớp học, khu phố, gia đình.
  • Phỏng vấn bác sĩ, thầy cô, kỹ sư... về việc dùng toán trong nghề nghiệp.
  • Tổng hợp báo cáo minh họa bằng sơ đồ, biểu đồ, bảng biểu thức số.

5. Kết nối với các môn học khác

  • Vật lý: Áp dụng biểu thức số để tính vận tốc, quãng đường, lực. Ví dụ:v=d:tv = d: t(vận tốc = quãng đường: thời gian).
  • Hóa học: Cân bằng phương trình hóa học, tính khối lượng, nồng độ dung dịch. Ví dụ:" data-math-type="inline"> ).<!LATEXPROCESSED1758270792586></li><li>Pha^ntıˊchke^ˊtquxeˊtnghim:Sdngcaˊcbiuthcđểtıˊnhgiaˊtrtrungbıˋnh,tl.</li><li>Tho^ˊngke^yhc:Ghinhndchbnhquaso^ˊliuvaˋbiuthctho^ˊngke^.</li></ul><h2><strong>3.4Ngaˋnhxa^ydng</strong></h2><ul><li>Tıˊnhtoaˊnvtliuxa^ynhaˋ:Mo^~iphoˋngduˋng50vie^ngch,4phoˋngca^ˋn<spanclass="mathinline"><spanclass="katex"><spanclass="katexmathml"><mathxmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mn>4</mn><mo>×</mo><mn>50</mn><mo>=</mo><mn>200</mn></mrow><annotationencoding="application/xtex">4×50=200</annotation></semantics></math></span><spanclass="katexhtml"ariahidden="true"><spanclass="base"><spanclass="strut"style="height:0.7278em;verticalalign:0.0833em;"></span><spanclass="mord">4</span><spanclass="mspace"style="marginright:0.2222em;"></span><spanclass="mbin">×</span><spanclass="mspace"style="marginright:0.2222em;"></span></span><spanclass="base"><spanclass="strut"style="height:0.6444em;"></span><spanclass="mord">50</span><spanclass="mspace"style="marginright:0.2778em;"></span><spanclass="mrel">=</span><spanclass="mspace"style="marginright:0.2778em;"></span></span><spanclass="base"><spanclass="strut"style="height:0.6444em;"></span><spanclass="mord">200</span></span></span></span></span>vie^n.<!LATEXPROCESSED1758270792587></li><li>Thie^ˊtke^ˊke^ˊtca^ˊu:Duˋngcaˊcbiuthcso^ˊđểtıˊnhchie^ˋudaˋi,dintıˊch,thtıˊch.</li><li>Ướctıˊnhchiphıˊ:Sdngpheˊpcng,tr,nha^n,chiađểtıˊnhtngtie^ˋnxa^ynhaˋ.</li></ul><h2><strong>3.5Ngaˋnhgiaˊodc</strong></h2><ul><li>Đaˊnhgiaˊke^ˊtquhctp:Tıˊnhđimtrungbıˋnhcaˊcmo^nhc(<spanclass="mathinline"><spanclass="katex"><spanclass="katexmathml"><mathxmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mi>T</mi><mtext></mtext><mi>n</mi><mi>g</mi><mtext>đ</mtext><mi>i</mi><mtext></mtext><mi>m</mi><mo>:</mo><mi>S</mi><moveraccent="true"><moveraccent="true"><mi>o</mi><mo></mo></mover><mo>ˊ</mo></mover><mi>m</mi><moveraccent="true"><mi>o</mi><mo></mo></mover><mi>n</mi></mrow><annotationencoding="application/xtex">Tngđim:So^ˊmo^n</annotation></semantics></math></span><spanclass="katexhtml"ariahidden="true"><spanclass="base"><spanclass="strut"style="height:0.8778em;verticalalign:0.1944em;"></span><spanclass="mordmathnormal"style="marginright:0.13889em;">T</span><spanclass="mord"></span><spanclass="mordmathnormal">n</span><spanclass="mordmathnormal"style="marginright:0.03588em;">g</span><spanclass="mordlatinfallback">đ</span><spanclass="mordmathnormal">i</span><spanclass="mord"></span><spanclass="mordmathnormal">m</span><spanclass="mspace"style="marginright:0.2778em;"></span><spanclass="mrel">:</span><spanclass="mspace"style="marginright:0.2778em;"></span></span><spanclass="base"><spanclass="strut"style="height:0.9579em;"></span><spanclass="mordmathnormal"style="marginright:0.05764em;">S</span><spanclass="mordaccent"><spanclass="vlistt"><spanclass="vlistr"><spanclass="vlist"style="height:0.9579em;"><spanstyle="top:3em;"><spanclass="pstrut"style="height:3em;"></span><spanclass="mordaccent"><spanclass="vlistt"><spanclass="vlistr"><spanclass="vlist"style="height:0.6944em;"><spanstyle="top:3em;"><spanclass="pstrut"style="height:3em;"></span><spanclass="mordmathnormal">o</span></span><spanstyle="top:3em;"><spanclass="pstrut"style="height:3em;"></span><spanclass="accentbody"style="left:0.1944em;"><spanclass="mord"></span></span></span></span></span></span></span></span><spanstyle="top:3.2634em;"><spanclass="pstrut"style="height:3em;"></span><spanclass="accentbody"style="left:0.25em;"><spanclass="mord">ˊ</span></span></span></span></span></span></span><spanclass="mordmathnormal">m</span><spanclass="mordaccent"><spanclass="vlistt"><spanclass="vlistr"><spanclass="vlist"style="height:0.6944em;"><spanstyle="top:3em;"><spanclass="pstrut"style="height:3em;"></span><spanclass="mordmathnormal">o</span></span><spanstyle="top:3em;"><spanclass="pstrut"style="height:3em;"></span><spanclass="accentbody"style="left:0.1944em;"><spanclass="mord"></span></span></span></span></span></span></span><spanclass="mordmathnormal">n</span></span></span></span></span>).<!LATEXPROCESSED1758270792588></li><li>Pha^ntıˊchhiuqugingdy:Sosaˊnhke^ˊtquna˘mnayvina˘mtrướcba˘ˋngbiuthc.</li><li>Nghie^ncugiaˊodc:Sdngbiuthcso^ˊđểtnghpvaˋpha^ntıˊchdliu.</li></ul><h2><strong>4.Daˊnthchaˋnhchohcsinh</strong></h2><h2><strong>4.1Daˊncaˊnha^n</strong></h2><ul><li>VndngBiuthcso^ˊđểqunlyˊtie^uvtmo^~itua^ˋn.</li><li>Thuthpso^ˊliuthctp,vuichơivaˋlpbiuthctngso^ˊgidaˋnhchotnghotđộng.</li><li>Vie^ˊtbaˊocaˊonga˘ˊntrıˋnhbaˋyke^ˊtquba˘ˋngcaˊcbiuthcso^ˊđa~hc.</li></ul><h2><strong>4.2Daˊnnhoˊm</strong></h2><ul><li>Khosaˊtcaˊchotđộngduˋngtoaˊnhclphc,khupho^ˊ,giađıˋnh.</li><li>Phngva^ˊnbaˊcsı~,tha^ˋyco^,ky~sư...ve^ˋvicduˋngtoaˊntrongnghe^ˋnghip.</li><li>Tnghpbaˊocaˊominhhaba˘ˋngsơđo^ˋ,biuđo^ˋ,bngbiuthcso^ˊ.</li></ul><h2><strong>5.Ke^ˊtno^ˊivicaˊcmo^nhckhaˊc</strong></h2><ul><li>Vtlyˊ:Aˊpdngbiuthcso^ˊđểtıˊnhvnto^ˊc,qua~ngđường,lc.Vıˊd:<spanclass="mathinline"><spanclass="katex"><spanclass="katexmathml"><mathxmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mi>v</mi><mo>=</mo><mi>d</mi><mo>:</mo><mi>t</mi></mrow><annotationencoding="application/xtex">v=d:t</annotation></semantics></math></span><spanclass="katexhtml"ariahidden="true"><spanclass="base"><spanclass="strut"style="height:0.4306em;"></span><spanclass="mordmathnormal"style="marginright:0.03588em;">v</span><spanclass="mspace"style="marginright:0.2778em;"></span><spanclass="mrel">=</span><spanclass="mspace"style="marginright:0.2778em;"></span></span><spanclass="base"><spanclass="strut"style="height:0.6944em;"></span><spanclass="mordmathnormal">d</span><spanclass="mspace"style="marginright:0.2778em;"></span><spanclass="mrel">:</span><spanclass="mspace"style="marginright:0.2778em;"></span></span><spanclass="base"><spanclass="strut"style="height:0.6151em;"></span><spanclass="mordmathnormal">t</span></span></span></span></span>(vnto^ˊc=qua~ngđường:thigian).<!LATEXPROCESSED1758270792589></li><li>Hoˊahc:Ca^nba˘ˋngphươngtrıˋnhhoˊahc,tıˊnhkho^ˊilượng,no^ˋngđộdungdch.Vıˊd:).<!--LATEX_PROCESSED_1758270792586--></li><li>Phân tích kết quả xét nghiệm: Sử dụng các biểu thức để tính giá trị trung bình, tỉ lệ.</li><li>Thống kê y học: Ghi nhận dịch bệnh qua số liệu và biểu thức thống kê.</li></ul><h2><strong>3.4 Ngành xây dựng</strong></h2><ul><li>Tính toán vật liệu xây nhà: Mỗi phòng dùng 50 viên gạch, 4 phòng cần<span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mn>4</mn><mo>×</mo><mn>50</mn><mo>=</mo><mn>200</mn></mrow><annotation encoding="application/x-tex">4 × 50 = 200</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:0.7278em;vertical-align:-0.0833em;"></span><span class="mord">4</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2222em;"></span><span class="mbin">×</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2222em;"></span></span><span class="base"><span class="strut" style="height:0.6444em;"></span><span class="mord">50</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span><span class="mrel">=</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span></span><span class="base"><span class="strut" style="height:0.6444em;"></span><span class="mord">200</span></span></span></span></span>viên.<!--LATEX_PROCESSED_1758270792587--></li><li>Thiết kế kết cấu: Dùng các biểu thức số để tính chiều dài, diện tích, thể tích.</li><li>Ước tính chi phí: Sử dụng phép cộng, trừ, nhân, chia để tính tổng tiền xây nhà.</li></ul><h2><strong>3.5 Ngành giáo dục</strong></h2><ul><li>Đánh giá kết quả học tập: Tính điểm trung bình các môn học (<span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mi>T</mi><mtext>ổ</mtext><mi>n</mi><mi>g</mi><mtext>đ</mtext><mi>i</mi><mtext>ể</mtext><mi>m</mi><mo>:</mo><mi>S</mi><mover accent="true"><mover accent="true"><mi>o</mi><mo>^</mo></mover><mo>ˊ</mo></mover><mi>m</mi><mover accent="true"><mi>o</mi><mo>^</mo></mover><mi>n</mi></mrow><annotation encoding="application/x-tex">Tổng điểm: Số môn</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:0.8778em;vertical-align:-0.1944em;"></span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.13889em;">T</span><span class="mord">ổ</span><span class="mord mathnormal">n</span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.03588em;">g</span><span class="mord latin_fallback">đ</span><span class="mord mathnormal">i</span><span class="mord">ể</span><span class="mord mathnormal">m</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span><span class="mrel">:</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span></span><span class="base"><span class="strut" style="height:0.9579em;"></span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.05764em;">S</span><span class="mord accent"><span class="vlist-t"><span class="vlist-r"><span class="vlist" style="height:0.9579em;"><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="mord accent"><span class="vlist-t"><span class="vlist-r"><span class="vlist" style="height:0.6944em;"><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="mord mathnormal">o</span></span><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="accent-body" style="left:-0.1944em;"><span class="mord">^</span></span></span></span></span></span></span></span><span style="top:-3.2634em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="accent-body" style="left:-0.25em;"><span class="mord">ˊ</span></span></span></span></span></span></span><span class="mord mathnormal">m</span><span class="mord accent"><span class="vlist-t"><span class="vlist-r"><span class="vlist" style="height:0.6944em;"><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="mord mathnormal">o</span></span><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="accent-body" style="left:-0.1944em;"><span class="mord">^</span></span></span></span></span></span></span><span class="mord mathnormal">n</span></span></span></span></span>).<!--LATEX_PROCESSED_1758270792588--></li><li>Phân tích hiệu quả giảng dạy: So sánh kết quả năm nay với năm trước bằng biểu thức.</li><li>Nghiên cứu giáo dục: Sử dụng biểu thức số để tổng hợp và phân tích dữ liệu.</li></ul><h2><strong>4. Dự án thực hành cho học sinh</strong></h2><h2><strong>4.1 Dự án cá nhân</strong></h2><ul><li>Vận dụng Biểu thức số để quản lý tiêu vặt mỗi tuần.</li><li>Thu thập số liệu từ học tập, vui chơi và lập biểu thức tổng số giờ dành cho từng hoạt động.</li><li>Viết báo cáo ngắn trình bày kết quả bằng các biểu thức số đã học.</li></ul><h2><strong>4.2 Dự án nhóm</strong></h2><ul><li>Khảo sát các hoạt động dùng toán học ở lớp học, khu phố, gia đình.</li><li>Phỏng vấn bác sĩ, thầy cô, kỹ sư... về việc dùng toán trong nghề nghiệp.</li><li>Tổng hợp báo cáo minh họa bằng sơ đồ, biểu đồ, bảng biểu thức số.</li></ul><h2><strong>5. Kết nối với các môn học khác</strong></h2><ul><li>Vật lý: Áp dụng biểu thức số để tính vận tốc, quãng đường, lực. Ví dụ:<span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mi>v</mi><mo>=</mo><mi>d</mi><mo>:</mo><mi>t</mi></mrow><annotation encoding="application/x-tex">v = d: t</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:0.4306em;"></span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.03588em;">v</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span><span class="mrel">=</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span></span><span class="base"><span class="strut" style="height:0.6944em;"></span><span class="mord mathnormal">d</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span><span class="mrel">:</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span></span><span class="base"><span class="strut" style="height:0.6151em;"></span><span class="mord mathnormal">t</span></span></span></span></span>(vận tốc = quãng đường: thời gian).<!--LATEX_PROCESSED_1758270792589--></li><li>Hóa học: Cân bằng phương trình hóa học, tính khối lượng, nồng độ dung dịch. Ví dụ:
  • Phân tích kết quả xét nghiệm: Sử dụng các biểu thức để tính giá trị trung bình, tỉ lệ.
  • Thống kê y học: Ghi nhận dịch bệnh qua số liệu và biểu thức thống kê.

3.4 Ngành xây dựng

  • Tính toán vật liệu xây nhà: Mỗi phòng dùng 50 viên gạch, 4 phòng cần4×50=2004 × 50 = 200viên.
  • Thiết kế kết cấu: Dùng các biểu thức số để tính chiều dài, diện tích, thể tích.
  • Ước tính chi phí: Sử dụng phép cộng, trừ, nhân, chia để tính tổng tiền xây nhà.

3.5 Ngành giáo dục

  • Đánh giá kết quả học tập: Tính điểm trung bình các môn học (Tngđim:So^ˊmo^nTổng điểm: Số môn).
  • Phân tích hiệu quả giảng dạy: So sánh kết quả năm nay với năm trước bằng biểu thức.
  • Nghiên cứu giáo dục: Sử dụng biểu thức số để tổng hợp và phân tích dữ liệu.

4. Dự án thực hành cho học sinh

4.1 Dự án cá nhân

  • Vận dụng Biểu thức số để quản lý tiêu vặt mỗi tuần.
  • Thu thập số liệu từ học tập, vui chơi và lập biểu thức tổng số giờ dành cho từng hoạt động.
  • Viết báo cáo ngắn trình bày kết quả bằng các biểu thức số đã học.

4.2 Dự án nhóm

  • Khảo sát các hoạt động dùng toán học ở lớp học, khu phố, gia đình.
  • Phỏng vấn bác sĩ, thầy cô, kỹ sư... về việc dùng toán trong nghề nghiệp.
  • Tổng hợp báo cáo minh họa bằng sơ đồ, biểu đồ, bảng biểu thức số.

5. Kết nối với các môn học khác

  • Vật lý: Áp dụng biểu thức số để tính vận tốc, quãng đường, lực. Ví dụ:v=d:tv = d: t(vận tốc = quãng đường: thời gian).
  • Hóa học: Cân bằng phương trình hóa học, tính khối lượng, nồng độ dung dịch. Ví dụ:$ nồng \, độ = \frac{khối \, lượng \, chất}{thể \, tích \, dung \, dịch}$.
  • Sinh học: Thống kê số lượng thực vật, động vật, phân tích số liệu di truyền bằng các biểu thức số.
  • Địa lý: Tính diện tích đất, so sánh diện tích vùng miền, phân tích dữ liệu khí hậu bằng biểu thức số.

6. Luyện tập miễn phí ngay

Em có thể truy cập hơn 42.226 bài tập ứng dụng Biểu thức số miễn phí mà không cần đăng ký! Hãy bắt đầu luyện tập, rèn kỹ năng toán học và kết nối lý thuyết với thực tế ngay bây giờ.

7. Tài nguyên bổ sung

  • Sách tham khảo: "Vở bài tập Toán lớp 3", "Toán nâng cao lớp 3"
  • Website: "hocmai.vn", "mathx.vn", "olm.vn"
  • Ứng dụng: "Math Kids", "VioEdu"
  • Khóa học trực tuyến: "Toán học ứng dụng cho thiếu nhi" trên các nền tảng giáo dục số.
T

Tác giả

Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.

Bài trước

Giải thích chi tiết về Bảng nhân 4 cho học sinh lớp 3

Nút này mở form phản hồi nơi bạn có thể báo cáo lỗi, đề xuất cải tiến, hoặc yêu cầu trợ giúp. Form sẽ tự động thu thập thông tin ngữ cảnh để giúp chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn. Phím tắt: Ctrl+Shift+F. Lệnh giọng nói: "phản hồi" hoặc "feedback".