Blog

Đê-xi-mét vuông là gì? Lý thuyết, ví dụ và bài tập Đê-xi-mét vuông miễn phí cho học sinh lớp 4

T
Tác giả
4 phút đọc
Chia sẻ:
5 phút đọc

1. Giới thiệu và tầm quan trọng

Đê-xi-mét vuông là một đơn vị đo diện tích quan trọng trong chương trình Toán lớp 4. Việc hiểu và vận dụng được các đặc điểm của đê-xi-mét vuông sẽ giúp các em dễ dàng giải các bài toán liên quan đến đo đạc, tính diện tích trong học tập và cả trong cuộc sống thực tế.

Các em sẽ gặp khái niệm này trong nhiều bài toán: đo diện tích sàn nhà, mặt bàn, mặt bảng, v.v. Việc hiểu đúng về đê-xi-mét vuông giúp các em tính toán chính xác và phát triển tư duy hình học từ sớm. Ngoài ra, các em còn có cơ hội luyện tập miễn phí với hơn 42.226+ bài tập về đê-xi-mét vuông để nắm chắc kiến thức!

2. Kiến thức trọng tâm cần nắm vững

2.1 Lý thuyết cơ bản

• Định nghĩa: Đê-xi-mét vuông ký hiệu là dm2dm^2, là diện tích của hình vuông có cạnh dài1\dm1\dm.

• Đê-xi-mét vuông nhỏ hơn mét vuông và lớn hơn xăng-ti-mét vuông. Mỗi đơn vị liên quan với nhau qua bội số 100:

1\m2=100\dm21\m^2 = 100\dm^2,1\dm2=100\cm21\dm^2 = 100\cm^2

• Điều kiện áp dụng: Đơn vị dm2dm^2thường dùng để đo diện tích các vật có kích thước vừa phải như quyển vở, mặt bàn, tấm bảng, sàn phòng nhỏ,...

2.2 Công thức và quy tắc

• Công thức tính diện tích hình vuông cạnhaa(dmdm):

S=a×a=a2S = a \times a = a^2(dm^2)ll(dmdm), chiều rộngww(dmdm), diện tích:

S=l×wS = l \times w(dm^2)" data-math-type="inline"> <!LATEXPROCESSED1757660532352></code></p><p>Co^ngthctıˊnhdintıˊchhıˋnhchnht:Ne^ˊuchie^ˋudaˋi<spanclass="mathinline"><spanclass="katex"><spanclass="katexmathml"><mathxmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mi>l</mi></mrow><annotationencoding="application/xtex">l</annotation></semantics></math></span><spanclass="katexhtml"ariahidden="true"><spanclass="base"><spanclass="strut"style="height:0.6944em;"></span><spanclass="mordmathnormal"style="marginright:0.01968em;">l</span></span></span></span></span>(<spanclass="mathinline"><spanclass="katex"><spanclass="katexmathml"><mathxmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mi>d</mi><mi>m</mi></mrow><annotationencoding="application/xtex">dm</annotation></semantics></math></span><spanclass="katexhtml"ariahidden="true"><spanclass="base"><spanclass="strut"style="height:0.6944em;"></span><spanclass="mordmathnormal">d</span><spanclass="mordmathnormal">m</span></span></span></span></span>),chie^ˋurng<spanclass="mathinline"><spanclass="katex"><spanclass="katexmathml"><mathxmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mi>w</mi></mrow><annotationencoding="application/xtex">w</annotation></semantics></math></span><spanclass="katexhtml"ariahidden="true"><spanclass="base"><spanclass="strut"style="height:0.4306em;"></span><spanclass="mordmathnormal"style="marginright:0.02691em;">w</span></span></span></span></span>(<spanclass="mathinline"><spanclass="katex"><spanclass="katexmathml"><mathxmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mi>d</mi><mi>m</mi></mrow><annotationencoding="application/xtex">dm</annotation></semantics></math></span><spanclass="katexhtml"ariahidden="true"><spanclass="base"><spanclass="strut"style="height:0.6944em;"></span><spanclass="mordmathnormal">d</span><spanclass="mordmathnormal">m</span></span></span></span></span>),dintıˊch:<!LATEXPROCESSED1757660532353></p><p><codeclass="bggray100px1rounded"><spanclass="mathinline"><spanclass="katex"><spanclass="katexmathml"><mathxmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mi>S</mi><mo>=</mo><mi>l</mi><mo>×</mo><mi>w</mi></mrow><annotationencoding="application/xtex">S=l×w</annotation></semantics></math></span><spanclass="katexhtml"ariahidden="true"><spanclass="base"><spanclass="strut"style="height:0.6833em;"></span><spanclass="mordmathnormal"style="marginright:0.05764em;">S</span><spanclass="mspace"style="marginright:0.2778em;"></span><spanclass="mrel">=</span><spanclass="mspace"style="marginright:0.2778em;"></span></span><spanclass="base"><spanclass="strut"style="height:0.7778em;verticalalign:0.0833em;"></span><spanclass="mordmathnormal"style="marginright:0.01968em;">l</span><spanclass="mspace"style="marginright:0.2222em;"></span><spanclass="mbin">×</span><spanclass="mspace"style="marginright:0.2222em;"></span></span><spanclass="base"><spanclass="strut"style="height:0.4306em;"></span><spanclass="mordmathnormal"style="marginright:0.02691em;">w</span></span></span></span></span>(dm2)<!--LATEX_PROCESSED_1757660532352--></code></p><p>• Công thức tính diện tích hình chữ nhật: Nếu chiều dài<span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mi>l</mi></mrow><annotation encoding="application/x-tex">l</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:0.6944em;"></span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.01968em;">l</span></span></span></span></span>(<span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mi>d</mi><mi>m</mi></mrow><annotation encoding="application/x-tex">dm</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:0.6944em;"></span><span class="mord mathnormal">d</span><span class="mord mathnormal">m</span></span></span></span></span>), chiều rộng<span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mi>w</mi></mrow><annotation encoding="application/x-tex">w</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:0.4306em;"></span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.02691em;">w</span></span></span></span></span>(<span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mi>d</mi><mi>m</mi></mrow><annotation encoding="application/x-tex">dm</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:0.6944em;"></span><span class="mord mathnormal">d</span><span class="mord mathnormal">m</span></span></span></span></span>), diện tích:<!--LATEX_PROCESSED_1757660532353--></p><p><code class="bg-gray-100 px-1 rounded"><span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mi>S</mi><mo>=</mo><mi>l</mi><mo>×</mo><mi>w</mi></mrow><annotation encoding="application/x-tex">S = l \times w</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:0.6833em;"></span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.05764em;">S</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span><span class="mrel">=</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span></span><span class="base"><span class="strut" style="height:0.7778em;vertical-align:-0.0833em;"></span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.01968em;">l</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2222em;"></span><span class="mbin">×</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2222em;"></span></span><span class="base"><span class="strut" style="height:0.4306em;"></span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.02691em;">w</span></span></span></span></span>(dm^2)

• Công thức tính diện tích hình chữ nhật: Nếu chiều dàill(dmdm), chiều rộngww(dmdm), diện tích:

S=l×wS = l \times w(dm^2)$

• Cách ghi nhớ: Nhớ rằng diện tích đo bằng đơn vị vuông và khi đổi đơn vị diện tích, cần nhân hoặc chia cho 100 (khác với khi đổi đơn vị độ dài).

• Các biến thể công thức: Khi đổi giữacm2,dm2,m2cm^2, dm^2, m^2cần sử dụng các tỉ lệ chuyển đổi trên.

3. Ví dụ minh họa chi tiết

3.1 Ví dụ cơ bản

Bài toán:

Tính diện tích một hình vuông có cạnh là 4\dm4\dm.

Lời giải từng bước:

- Diện tích hình vuông là:S=a2S = a^2
- Thaya=4a = 4:S=4×4=16S = 4 \times 4 = 16
- Đáp số:16\dm216\dm^2

Lưu ý: Bước thay số cần chính xác, chỉ nhân số cạnh với chính nó.

3.2 Ví dụ nâng cao

Bài toán:
Một hình chữ nhật có chiều dài7\dm7\dm, chiều rộng5\dm5\dm. Tính diện tích hình chữ nhật này theodm2dm^2.

Lời giải:
- Áp dụng công thứcS=l×wS = l \times w
-S=7×5=35S = 7 \times 5 = 35
- Vậy diện tích là 35\dm235\dm^2

Kỹ thuật giải nhanh: Nhân số đo độ dài và chiều rộng thật chính xác, đổi đơn vị nếu cần.

4. Các trường hợp đặc biệt

• Nếu cạnh không phải là số nguyên (ví dụ 2,5\dm2,5\dm) thì vẫn tính diện tích bằng cách nhân cạnh với chính nó.
• Nếu số đo chiều dài và chiều rộng khác đơn vị, nên đổi về cùng đơn vị dmdmtrước khi tính diện tích.

• Liên hệ các khái niệm khác: Diện tích các hình khác (tam giác, hình tròn) cũng có thể tính và đổi về dm2dm^2nếu cần.

5. Lỗi thường gặp và cách tránh

5.1 Lỗi về khái niệm

• Nhầm lẫn đê-xi-mét vuông (dm2dm^2) với đê-xi-mét (dmdm), nhớ rằngdm2dm^2là diện tích.
• Nhầm1\dm2=10\cm21\dm^2 = 10\cm^2(sai), đúng phải là 1\dm2=100\cm21\dm^2 = 100\cm^2.
• Ghi nhớ: "dm2dm^2" là diện tích, còn "dmdm" là độ dài.

5.2 Lỗi về tính toán

• Quên chuyển đơn vị về cùng loại trước khi tính.
• Lỗi nhân sai số, đặc biệt khi có số thập phân.
• Phương pháp kiểm tra: Sau khi tính xong, thử đổi ngược lại sangcm2cm^2hoặcm2m^2 để kiểm tra kết quả hợp lý.

6. Luyện tập miễn phí ngay

Em có thể truy cập kho 42.226+ bài tập Đê-xi-mét vuông miễn phí ngay bây giờ! Không cần đăng ký, luyện tập mọi lúc, mọi nơi và theo dõi tiến độ học tập để cải thiện kỹ năng giải toán về đê-xi-mét vuông.

>>> Bấm vào đây để bắt đầu luyện tập Đê-xi-mét vuông miễn phí <<<

7. Tóm tắt và ghi nhớ

• Đê-xi-mét vuôngdm2dm^2là đơn vị đo diện tích ứng dụng rộng rãi trong bài học lẫn thực tế.
• Các công thức cơ bản:
- Hình vuông:S=a2S = a^2
- Hình chữ nhật:S=l×wS = l \times w
• Các tỉ lệ đổi đơn vị cần nhớ:
1\m2=100\dm21\m^2 = 100\dm^2,1\dm2=100\cm21\dm^2 = 100\cm^2

Checklist kiến thức trước khi làm bài:
☑ Hiểu đúngdm2dm^2
☑ Thuộc công thức tính diện tích
☑ Biết đổi đơn vị diện tích
☑ Biết kiểm tra lại kết quả

Kế hoạch ôn tập: Luyện giải đều đặn hàng ngày, kiểm tra lại kiến thức bằng việc tự đặt bài toán và giải.

T

Tác giả

Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.

Bài trước

Chiến Lược Giải Quyết Bài 75. Phép Chia Phân Số (Toán Lớp 4)

Nút này mở form phản hồi nơi bạn có thể báo cáo lỗi, đề xuất cải tiến, hoặc yêu cầu trợ giúp. Form sẽ tự động thu thập thông tin ngữ cảnh để giúp chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn. Phím tắt: Ctrl+Shift+F. Lệnh giọng nói: "phản hồi" hoặc "feedback".