Blog

Hướng dẫn ôn thi Bài 11. Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo) lớp 4: Lý thuyết, mẹo & bài tập mẫu

T
Tác giả
6 phút đọc
Chia sẻ:
6 phút đọc

1. Giới thiệu về tầm quan trọng trong thi cử

Bài 11. Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo) là một phần trọng điểm trong chương trình Toán lớp 4. Dạng bài này luôn xuất hiện trong các đề thi học kỳ và đề thi tuyển sinh lên lớp 5, chiếm khoảng 15-20% tổng số điểm của phần đại số. Độ khó trải dài từ cơ bản (thay thế giá trị vào biểu thức chứa chữ) đến nâng cao (biến đổi, so sánh giá trị biểu thức…). Việc nắm vững bài học này giúp học sinh dễ dàng giành điểm và tạo nền tảng cho các bài toán về biến số ở các lớp cao hơn.

Bạn có thể luyện thi miễn phí với hơn 42.666+ đề thi và bài tập đa dạng, sát với cấu trúc ra đề thực tế.

2. Kiến thức trọng tâm cần nắm vững

2.1 Lý thuyết cơ bản

• Biểu thức có chứa chữ là biểu thức sử dụng các chữ cái (thường là x, a, b,...) để biểu thị cho một số chưa biết.

• Khi thay chữ bằng một giá trị cụ thể, ta tính giá trị của biểu thức.

• Điều kiện sử dụng: Chỉ thay các giá trị thỏa mãn đề bài (ví dụ: xẫn là số tự nhiên, x > 0…).

2.2 Công thức và quy tắc

- Để tính giá trị biểu thức: Thay giá trị của chữ vào rồi thực hiện phép tính theo thứ tự:

  • 1. Nếu có dấu ngoặc, tính trong ngoặc trước.
  • 2. Tính phép nhân, chia, sau đó đến cộng, trừ.
  • - Biểu thức tổng quát cần thuộc:

  • a)a+xa + x;b - x;x \t \times 5;x:4x: 4
  • b)(x+a)imesb(x + a) imes b;(ax):b(a - x): b;a+(bimesx)a + (b imes x)
  • - Cách ghi nhớ công thức: Viết nhiều lần, chép ra giấy nháp, liên tục luyện thay số cụ thể vào biểu thức.

    - Kiểm tra điều kiện đề bài: Không dùng giá trị âm hoặc giá trị không hợp lệ vào biểu thức.

    3. Phân loại dạng bài thi

    3.1 Dạng bài cơ bản (30-40% đề thi)

    * Đặc điểm: Chỉ yêu cầu thay số vào biểu thức rồi tính toán.

    * Phương pháp giải: Thay số – Tính đúng thứ tự – Ghi kết quả.

    * Ví dụ: Chox=5x = 5, tính giá trị biểu thứcB=x+7B = x + 7.
    → Thayx=5x = 5:B=5+7=12B = 5 + 7 = 12

    3.2 Dạng bài trung bình (40-50% đề thi)

    * Đặc điểm: Đòi hỏi thay số và thực hiện phép tính có dấu ngoặc, phép nhân chia xen kẽ.

    * Phương pháp giải: Đọc kỹ biểu thức – Thay số đúng vào tất cả các vị trí – Thực hiện phép tính theo thứ tự.

    * Ví dụ: Chox=4x = 4, tính giá trị biểu thứcC=(x+2)\t×3C = (x + 2) \t \times 3.
    C=(4+2)\t×3=6×3=18C = (4 + 2) \t \times 3 = 6 \times 3 = 18

    3.3 Dạng bài nâng cao (10-20% đề thi)

    * Đặc điểm: Yêu cầu tìm giá trị của chữ khi biết giá trị biểu thức hoặc so sánh hai giá trị biểu thức với nhau.

    * Phương pháp: Đọc đề – Đặt ẩn – Thiết lập phương trình nhỏ – Giải tìm ẩn.

    * Ví dụ: ChoA=x+6=13A = x + 6 = 13. Tìm giá trị xx.
    x+6=13x=136=7x + 6 = 13 \Rightarrow x = 13 - 6 = 7

    4. Chiến lược làm bài thi

    4.1 Quản lý thời gian

  • • Dành 30% thời gian cho dạng cơ bản, 40% cho dạng trung bình, còn lại cho bài nâng cao.
  • • Làm bài dễ trước, khó sau. Nên bỏ qua bài nâng cao nếu chưa chắc chắn để làm bài khác trước.
  • 4.2 Kỹ thuật làm bài

  • • Đọc kỹ yêu cầu, gạch chân chữ cần thay.
  • • Lập kế hoạch tính toán từng bước, thực hiện từng phép tính cẩn thận.
  • • Sau khi làm xong một ý, kiểm tra lại thật nhanh kết quả.
  • 4.3 Tâm lý thi cử

  • • Gặp bài lạ: Bình tĩnh đọc kỹ, biến đổi biểu thức về dạng quen thuộc.
  • • Không nhớ công thức: Nhớ lại dần mẫu bài quen thuộc, thử thay số nhỏ để kiểm tra.
  • • Luôn tự tin với những gì đã ôn luyện.
  • 5. Bài tập mẫu từ đề thi

    5.1 Đề thi học kỳ

  • Ví dụ 1: Chox=6x = 6. TínhA=x\t×7+4A = x \t \times 7 + 4.
    Giải:A=6×7+4=42+4=46A = 6 \times 7 + 4 = 42 + 4 = 46.
  • Ví dụ 2: Choy=9y = 9. TínhB=(y2):7B = (y - 2): 7.
    Giải:B=(92):7=7:7=1B = (9 - 2): 7 = 7: 7 = 1.
  • Ví dụ 3: Tìmxxbiếtx+13=25x + 13 = 25.
    Giải:x=2513=12x = 25 - 13 = 12.
  • • Điểm số: Mỗi bài thường 1-2 điểm, chú trọng tính chính xác thay số.

    5.2 Đề thi tuyển sinh

  • Bài tập: Chox=3x = 3. TínhC=(x+2)imes(x1)C = (x + 2) imes (x - 1).
    Giải:C=(3+2)imes(31)=5×2=10C = (3 + 2) imes (3 - 1) = 5 \times 2 = 10
  • Bài tập nâng cao: Tìmyybiết2y+5=172y + 5 = 17.
    Giải:2y=175=12y=62y = 17 - 5 = 12 \Rightarrow y = 6.
  • • Đề thi tuyển sinh thường nâng mức độ phức tạp, yêu cầu kỹ năng biến đổi và giải phương trình nhỏ.

    6. Lỗi thường gặp và cách tránh

    6.1 Lỗi về kiến thức

  • - Quên công thức; nhầm dấu trong biểu thức; áp dụng sai điều kiện (số âm, chia cho 0…).
  • 6.2 Lỗi về kỹ năng

  • - Tính toán nhầm, bỏ qua dấu ngoặc, trình bày thiếu rõ ràng, không kiểm tra kết quả.
  • 6.3 Cách khắc phục

  • - Lập checklist câu trả lời: Đã thay số đúng chưa? Đã tính đủ các bước chưa?
  • - Sau khi làm xong hãy thử thay lại số nhỏ kiểm tra biểu thức.
  • - Luyện tập với các đề tương tự nhằm tránh lỗi lặp lại.
  • 7. Kế hoạch ôn tập chi tiết

    7.1 Giai đoạn 2 tuần trước thi

  • • Ôn lý thuyết, luyện làm các dạng cơ bản và trung bình.
  • • Tổng hợp công thức, ghi chú các lỗi thường mắc.
  • 7.2 Giai đoạn 1 tuần trước thi

  • • Tập trung làm đề tổng hợp, luyện giải nhanh các dạng mới.
  • • Kiểm tra lại toàn bộ công thức, nhớ lại các quy tắc tính toán.
  • 7.3 Giai đoạn 3 ngày trước thi

  • • Giải nhẹ nhàng các bài tập dễ, ôn tâm lý tự tin.
  • • Điều chỉnh thời gian nghỉ ngơi hợp lý.
  • 8. Mẹo làm bài nhanh và chính xác

  • - Hãy kiểm tra nhanh kết quả bằng cách thay thử nhiều giá trị đơn giản.
  • - Trình bày mỗi phép tính một dòng, đề rõ bước thay số, sử dụng ngoặc đúng quy tắc.
  • - Nếu được phép, hãy dùng máy tính để kiểm tra lại phép nhân, chia lớn.
  • - Ưu tiên tính nhẩm với số nhỏ, giúp tiết kiệm thời gian làm bài.
  • 9. Luyện thi miễn phí ngay

    Truy cập 42.666+ đề thi và bài tập Bài 11. Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo) miễn phí. Không cần đăng ký, hãy bắt đầu luyện thi ngay để theo dõi tiến độ và cải thiện điểm số của bạn!

    T

    Tác giả

    Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.

    Bài trước

    Liên môn Bài 9. Ôn tập biểu thức số lớp 4: Cầu nối toán học với khoa học và cuộc sống

    Nút này mở form phản hồi nơi bạn có thể báo cáo lỗi, đề xuất cải tiến, hoặc yêu cầu trợ giúp. Form sẽ tự động thu thập thông tin ngữ cảnh để giúp chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn. Phím tắt: Ctrl+Shift+F. Lệnh giọng nói: "phản hồi" hoặc "feedback".