Blog

Hướng dẫn ôn thi Bài 79: Trừ số đo thời gian lớp 5 – Bí kíp đạt điểm cao dễ dàng

T
Tác giả
7 phút đọc
Chia sẻ:
7 phút đọc

1. Giới thiệu về tầm quan trọng của Bài 79: Trừ số đo thời gian trong các kỳ thi

Trong chương trình Toán lớp 5, chủ đề "Trừ số đo thời gian" là một trong những nội dung trọng tâm xuất hiện thường xuyên ở các kỳ thi định kỳ, kiểm tra cuối học kỳ, thi vào lớp 6 tại các trường trọng điểm. Việc nắm vững kỹ năng này không chỉ giúp học sinh giải nhanh các bài tập liên quan đến thời gian, mà còn là nền tảng để giải quyết các bài toán thực tiễn như vận tốc, quảng đường, các bài toán chuyển động đều. Do đó, ôn thi Bài 79: Trừ số đo thời gian lớp 5 là bước chuẩn bị cực kỳ quan trọng giúp các em tự tin, làm bài chắc chắn và đạt điểm tối đa ở phần liên quan đến số đo thời gian trong đề thi.

2. Tổng hợp kiến thức trọng tâm cần nắm vững

Khi ôn tập kiến thức Bài 79, học sinh cần ghi nhớ các nội dung trọng tâm sau:

  • Đơn vị đo thời gian: giây, phút, giờ, ngày, tuần, tháng, năm.
  • Mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng: 1 giờ = 60 phút, 1 phút = 60 giây, 1 ngày = 24 giờ, 1 tuần = 7 ngày, 1 năm = 12 tháng/365 ngày,…
  • Quy tắc đổi đơn vị thời gian.
  • Phép trừ các số đo thời gian: có thể cần đổi sang cùng đơn vị trước khi trừ.

3. Các công thức quan trọng và điều kiện áp dụng

Để thành thạo dạng toán này khi ôn thi Bài 79: Trừ số đo thời gian lớp 5, học sinh cần nắm các công thức sau:

  1. Công thức đổi đơn vị:
  2. Phép trừ số đo thời gian cùng đơn vị:
  3. Phép trừ số đo thời gian khác đơn vị:

• Đổi đơn vị:

  • 1 giờ = 60 phút (1extgi=60extphuˊt1 ext{giờ} = 60 ext{phút})
  • 1 phút = 60 giây (1extphuˊt=60extgia^y1 ext{phút} = 60 ext{giây})
  • 1 ngày = 24 giờ (1extngaˋy=24extgi1 ext{ngày} = 24 ext{giờ})

• Trừ số đo thời gian cùng đơn vị:

ađơn vịbđơn vị=(ab)đơn vịa \text{đơn vị} - b \text{đơn vị} = (a – b) \text{đơn vị}

• Trừ số đo thời gian khác đơn vị: Đổi về cùng đơn vị nhỏ nhất hoặc lớn nhất, thực hiện phép trừ như số tự nhiên.

• Nếu số đo của số bị trừ nhỏ hơn số đo của số trừ ở một hàng, cần đổi 1 đơn vị lớn hơn sang đơn vị nhỏ hơn rồi thực hiện phép trừ:

Ví dụ: 2giờ10phuˊt1giờ50phuˊt2 \text{giờ} 10 \text{phút} - 1 \text{giờ} 50 \text{phút} , vì 10 phút < 50 phút, ta đổi: 2 giờ = 1 giờ 60 phút; vậy 1 giờ 70 phút - 1 giờ 50 phút = 0 giờ 20 phút hay 20 phút.

4. Phân loại các dạng bài tập thường gặp trong đề thi

Qua phân tích các đề thi những năm gần đây, dạng bài tập trừ số đo thời gian lớp 5 thường chia thành các nhóm:

  • Dạng 1: Trừ số đo thời gian cùng đơn vị (phút – phút, giờ – giờ, giây – giây, …).
  • Dạng 2: Trừ số đo thời gian có nhiều thành phần (giờ – phút; phút – giây; ngày – giờ, …).
  • Dạng 3: Trừ số đo thời gian cần đổi đơn vị trước khi trừ.
  • Dạng 4: Các bài toán thực tế liên quan đến trừ số đo thời gian (tính thời gian bắt đầu, kết thúc, thời lượng một sự kiện, …).

5. Chiến lược làm bài hiệu quả cho từng dạng

Dưới đây là hướng dẫn từng bước cho mỗi dạng bài thường có trong các đề thi, giúp học sinh ôn thi Bài 79: Trừ số đo thời gian lớp 5 hiệu quả:

  • Dạng 1: Trừ cùng đơn vị
    - Chỉ cần trừ như số tự nhiên.
    - Lưu ý viết đúng tên đơn vị ở kết quả.
  • Dạng 2: Phép trừ có nhiều thành phần (giờ – phút)
    - So sánh phần nhỏ (phút/giây) của số bị trừ và số trừ.
    - Nếu đủ lớn, trừ bình thường.
    - Nếu nhỏ hơn, cần đổi 1 đơn vị lớn hơn từ phần lớn (giờ/phút) sang đơn vị nhỏ hơn rồi trừ.
  • Dạng 3: Cần đổi đơn vị
    - Đổi hết về đơn vị nhỏ nhất rồi trừ.
    - Sau khi trừ xong, đổi ngược lại đơn vị theo yêu cầu.
  • Dạng 4: Toán thực tế thời gian (tìm thời lượng, thời điểm bắt đầu/kết thúc)
    - Đọc kỹ bài toán, xác định rõ thời điểm, thời lượng cần tính.
    - Đặt phép tính phù hợp, chú ý chuyển đổi đơn vị khi cần.

6. Bài tập mẫu từ các đề thi trước với lời giải chi tiết

  1. Bài 1 (Đề kiểm tra cuối kỳ năm 2023): Tính77giờ 2525phút-5gigiờ521616giờ 4545phút và kết thúc lúc1919giờ 1515phút. Hỏi bộ phim kéo dài bao lâu?
  2. Bài 3: Tính22ngày33giờ 1- 1ngày2121giờ.

Lời giải:

Bài 1:77giờ 2525phút-5gigiờ52" data-math-type="inline"> phuˊt.<!LATEXPROCESSED1755545145463></li><li>Baˋi2(Đe^ˋthivaˋolp6chuye^n):Mtbphimba˘ˊtđa^ˋuluˊc<spanclass="mathinline"><spanclass="katex"><spanclass="katexmathml"><mathxmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mn>16</mn></mrow><annotationencoding="application/xtex">16</annotation></semantics></math></span><spanclass="katexhtml"ariahidden="true"><spanclass="base"><spanclass="strut"style="height:0.6444em;"></span><spanclass="mord">16</span></span></span></span></span>gi<spanclass="mathinline"><spanclass="katex"><spanclass="katexmathml"><mathxmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mn>45</mn></mrow><annotationencoding="application/xtex">45</annotation></semantics></math></span><spanclass="katexhtml"ariahidden="true"><spanclass="base"><spanclass="strut"style="height:0.6444em;"></span><spanclass="mord">45</span></span></span></span></span>phuˊtvaˋke^ˊtthuˊcluˊc<spanclass="mathinline"><spanclass="katex"><spanclass="katexmathml"><mathxmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mn>19</mn></mrow><annotationencoding="application/xtex">19</annotation></semantics></math></span><spanclass="katexhtml"ariahidden="true"><spanclass="base"><spanclass="strut"style="height:0.6444em;"></span><spanclass="mord">19</span></span></span></span></span>gi<spanclass="mathinline"><spanclass="katex"><spanclass="katexmathml"><mathxmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mn>15</mn></mrow><annotationencoding="application/xtex">15</annotation></semantics></math></span><spanclass="katexhtml"ariahidden="true"><spanclass="base"><spanclass="strut"style="height:0.6444em;"></span><spanclass="mord">15</span></span></span></span></span>phuˊt.Hibphimkeˊodaˋibaola^u?<!LATEXPROCESSED1755545145463></li><li>Baˋi3:Tıˊnh<spanclass="mathinline"><spanclass="katex"><spanclass="katexmathml"><mathxmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mn>2</mn></mrow><annotationencoding="application/xtex">2</annotation></semantics></math></span><spanclass="katexhtml"ariahidden="true"><spanclass="base"><spanclass="strut"style="height:0.6444em;"></span><spanclass="mord">2</span></span></span></span></span>ngaˋy<spanclass="mathinline"><spanclass="katex"><spanclass="katexmathml"><mathxmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mn>3</mn></mrow><annotationencoding="application/xtex">3</annotation></semantics></math></span><spanclass="katexhtml"ariahidden="true"><spanclass="base"><spanclass="strut"style="height:0.6444em;"></span><spanclass="mord">3</span></span></span></span></span>gi<spanclass="mathinline"><spanclass="katex"><spanclass="katexmathml"><mathxmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mo></mo><mn>1</mn></mrow><annotationencoding="application/xtex">1</annotation></semantics></math></span><spanclass="katexhtml"ariahidden="true"><spanclass="base"><spanclass="strut"style="height:0.7278em;verticalalign:0.0833em;"></span><spanclass="mord"></span><spanclass="mord">1</span></span></span></span></span>ngaˋy<spanclass="mathinline"><spanclass="katex"><spanclass="katexmathml"><mathxmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mn>21</mn></mrow><annotationencoding="application/xtex">21</annotation></semantics></math></span><spanclass="katexhtml"ariahidden="true"><spanclass="base"><spanclass="strut"style="height:0.6444em;"></span><spanclass="mord">21</span></span></span></span></span>gi.<!LATEXPROCESSED1755545145464></li></ol><p><strong>Ligii:</strong></p><p>Baˋi1:<spanclass="mathinline"><spanclass="katex"><spanclass="katexmathml"><mathxmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mn>7</mn></mrow><annotationencoding="application/xtex">7</annotation></semantics></math></span><spanclass="katexhtml"ariahidden="true"><spanclass="base"><spanclass="strut"style="height:0.6444em;"></span><spanclass="mord">7</span></span></span></span></span>gi<spanclass="mathinline"><spanclass="katex"><spanclass="katexmathml"><mathxmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mn>25</mn></mrow><annotationencoding="application/xtex">25</annotation></semantics></math></span><spanclass="katexhtml"ariahidden="true"><spanclass="base"><spanclass="strut"style="height:0.6444em;"></span><spanclass="mord">25</span></span></span></span></span>phuˊt<spanclass="mathinline"><spanclass="katex"><spanclass="katexmathml"><mathxmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mo></mo></mrow><annotationencoding="application/xtex"></annotation></semantics></math></span><spanclass="katexhtml"ariahidden="true"><spanclass="base"><spanclass="strut"style="height:0.6667em;verticalalign:0.0833em;"></span><spanclass="mord"></span></span></span></span></span>5<spanclass="mathinline"><spanclass="katex"><spanclass="katexmathml"><mathxmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mi>g</mi><mi>i</mi><mtext></mtext></mrow><annotationencoding="application/xtex">gi</annotation></semantics></math></span><spanclass="katexhtml"ariahidden="true"><spanclass="base"><spanclass="strut"style="height:0.854em;verticalalign:0.1944em;"></span><spanclass="mordmathnormal"style="marginright:0.03588em;">g</span><spanclass="mordmathnormal">i</span><spanclass="mord"></span></span></span></span></span>52phút.<!--LATEX_PROCESSED_1755545145463--></li><li>Bài 2 (Đề thi vào lớp 6 chuyên): Một bộ phim bắt đầu lúc<span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mn>16</mn></mrow><annotation encoding="application/x-tex">16</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:0.6444em;"></span><span class="mord">16</span></span></span></span></span>giờ <span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mn>45</mn></mrow><annotation encoding="application/x-tex">45</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:0.6444em;"></span><span class="mord">45</span></span></span></span></span>phút và kết thúc lúc<span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mn>19</mn></mrow><annotation encoding="application/x-tex">19</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:0.6444em;"></span><span class="mord">19</span></span></span></span></span>giờ <span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mn>15</mn></mrow><annotation encoding="application/x-tex">15</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:0.6444em;"></span><span class="mord">15</span></span></span></span></span>phút. Hỏi bộ phim kéo dài bao lâu?<!--LATEX_PROCESSED_1755545145463--></li><li>Bài 3: Tính<span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mn>2</mn></mrow><annotation encoding="application/x-tex">2</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:0.6444em;"></span><span class="mord">2</span></span></span></span></span>ngày<span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mn>3</mn></mrow><annotation encoding="application/x-tex">3</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:0.6444em;"></span><span class="mord">3</span></span></span></span></span>giờ <span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mo>−</mo><mn>1</mn></mrow><annotation encoding="application/x-tex">- 1</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:0.7278em;vertical-align:-0.0833em;"></span><span class="mord">−</span><span class="mord">1</span></span></span></span></span>ngày<span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mn>21</mn></mrow><annotation encoding="application/x-tex">21</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:0.6444em;"></span><span class="mord">21</span></span></span></span></span>giờ.<!--LATEX_PROCESSED_1755545145464--></li></ol><p><strong>Lời giải:</strong></p><p>Bài 1:<span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mn>7</mn></mrow><annotation encoding="application/x-tex">7</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:0.6444em;"></span><span class="mord">7</span></span></span></span></span>giờ <span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mn>25</mn></mrow><annotation encoding="application/x-tex">25</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:0.6444em;"></span><span class="mord">25</span></span></span></span></span>phút<span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mo>−</mo></mrow><annotation encoding="application/x-tex">-</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:0.6667em;vertical-align:-0.0833em;"></span><span class="mord">−</span></span></span></span></span>5<span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mi>g</mi><mi>i</mi><mtext>ờ</mtext></mrow><annotation encoding="application/x-tex">giờ</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:0.854em;vertical-align:-0.1944em;"></span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.03588em;">g</span><span class="mord mathnormal">i</span><span class="mord">ờ</span></span></span></span></span>52

  • Bài 2 (Đề thi vào lớp 6 chuyên): Một bộ phim bắt đầu lúc1616giờ 4545phút và kết thúc lúc1919giờ 1515phút. Hỏi bộ phim kéo dài bao lâu?
  • Bài 3: Tính22ngày33giờ 1- 1ngày2121giờ.
  • Lời giải:

    Bài 1:77giờ 2525phút-5gigiờ52$ phút

    Số phút phần bị trừ (25 phút) không đủ trừ 52 phút, nên ta đổi 1 giờ sang phút:

    7 giờ 25 phút = 6 giờ 85 phút
    Ta thực hiện:
    66giờ 8585phút-5gigiờ52phuˊtphút= (6 – 5)gigiờ(85 – 52)phuˊtphút= 1gigiờ331919giờ 1515phút-16gigiờ45phuˊt<br/>Vıˋ15phuˊt<45phuˊt,tađổi:<br/>phút<br />Vì 15 phút < 45 phút, ta đổi:<br />19gigiờ15phuˊt=18gi75phuˊt<br/>phút = 18 giờ 75 phút<br />18gigiờ75phuˊtphút-1616giờ 4545phút=(1816)= (18 – 16)giờ (7545)(75 – 45)phút=2= 2giờ 3030phút.

    Bài 3:
    Số giờ phần bị trừ nhỏ hơn:
    22ngày33giờ =11ngày2727giờ
    11ngày2727giờ -1ngaˋyngày21" data-math-type="inline"> undefined

    Bài 2:
    Thời lượng bộ phim là:
    1919giờ 1515phút-16gigiờ45phuˊt<br/>Vıˋ15phuˊt<45phuˊt,tađổi:<br/>phút<br />Vì 15 phút < 45 phút, ta đổi:<br />19gigiờ15phuˊt=18gi75phuˊt<br/>phút = 18 giờ 75 phút<br />18gigiờ75phuˊtphút-1616giờ 4545phút=(1816)= (18 – 16)giờ (7545)(75 – 45)phút=2= 2giờ 3030phút.

    Bài 3:
    Số giờ phần bị trừ nhỏ hơn:
    22ngày33giờ =11ngày2727giờ
    11ngày2727giờ -1ngaˋyngày21$ giờ = (1 – 1) ngày (27 – 21) giờ = 0 ngày 6 giờ hay 6 giờ.

    7. Các lỗi phổ biến học sinh thường mắc phải trong kỳ thi

    • Quên đổi đơn vị cho phù hợp khi số bị trừ ở phần nhỏ hơn không đủ để trừ.
    • Quên ghi hoặc ghi sai tên đơn vị của kết quả (phút, giờ, ngày...).
    • Không kiểm tra lại kết quả trừ, sai sót số dòng.
    • Đổi đơn vị không đúng (ví dụ: 1 giờ = 100 phút).

    8. Kế hoạch ôn tập theo thời gian (2 tuần, 1 tuần, 3 ngày trước thi)

    2 tuần trước thi:
    - Tổng ôn lý thuyết về đơn vị đo thời gian, cách đổi đơn vị, luyện tập các phép trừ đơn giản.
    - Làm mỗi ngày 5 bài cơ bản các dạng 1, 2.

    1 tuần trước thi:
    - Luyện các bài tập cần đổi đơn vị, tập trung các dạng tổng hợp, toán thực tế.
    - Mỗi ngày làm 4-6 bài (đa dạng các dạng), tự chấm và rút kinh nghiệm lỗi sai.

    3 ngày trước thi:
    - Làm đề ôn tập tổng hợp, bấm giờ làm bài.
    - Ôn lại các lỗi thường gặp, các bước chuyển đổi đơn vị.

    9. Các mẹo làm bài nhanh và chính xác

    • Luôn kiểm tra phần nhỏ nhất (phút, giây) đã đủ để thực hiện phép trừ chưa trước khi tính.
    • Khi đổi đơn vị, nhớ ghi chú cẩn thận các phép đổi để tránh nhầm lẫn.
    • Điền đơn vị vào đáp số ngay khi tính xong.
    • Soát lại các phép trừ bằng cách cộng ngược để kiểm tra.

    Kết luận: Chinh phục điểm tối đa phần 'Trừ số đo thời gian'

    Kiến thức về trừ số đo thời gian không chỉ giúp học tốt, thi cử hiệu quả mà còn giúp vận dụng trong cuộc sống hằng ngày. Hy vọng với hướng dẫn ôn thi Bài 79: Trừ số đo thời gian lớp 5 ở trên, các em sẽ vững tin, tránh lỗi thường gặp và sẵn sàng lấy trọn điểm trong mọi đề thi!

    T

    Tác giả

    Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.

    Nút này mở form phản hồi nơi bạn có thể báo cáo lỗi, đề xuất cải tiến, hoặc yêu cầu trợ giúp. Form sẽ tự động thu thập thông tin ngữ cảnh để giúp chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn. Phím tắt: Ctrl+Shift+F. Lệnh giọng nói: "phản hồi" hoặc "feedback".