Blog

Chiến lược giải quyết bài toán Áp dụng tính chất của giá trị tuyệt đối (Toán 7)

T
Tác giả
6 phút đọc
Chia sẻ:
6 phút đọc

1. Giới thiệu về bài toán áp dụng tính chất của giá trị tuyệt đối

Bài toán về "áp dụng tính chất của giá trị tuyệt đối" là một trong những dạng bài trọng tâm trong chương trình Toán lớp 7. Giá trị tuyệt đối giúp mô tả khoảng cách, đo độ lớn và giải quyết hiệu quả nhiều bài toán thực tiễn cũng như lý thuyết. Việc thành thạo cách giải bài toán áp dụng tính chất của giá trị tuyệt đối sẽ giúp học sinh nâng cao tư duy logic, khả năng biến đổi đại số và ứng dụng trong các chủ đề tiếp theo.

2. Đặc điểm của bài toán áp dụng tính chất giá trị tuyệt đối

Các bài toán áp dụng giá trị tuyệt đối thường liên quan đến các biểu thức chứa ký hiệux|x|,ab|a-b|, so sánh, giải phương trình và bất phương trình có dấu giá trị tuyệt đối. Đặc điểm nổi bật là giá trị tuyệt đối luôn trả về kết quả không âm:x0|x| \geq 0. Bài toán có thể ở dạng tìm giá trị, giải phương trình, bất phương trình, hoặc chứng minh một bất đẳng thức.

3. Chiến lược tổng thể khi giải bài toán giá trị tuyệt đối

Để giải được bài toán dạng này, học sinh cần:
- Nắm vững định nghĩa giá trị tuyệt đối
- Ghi nhớ các tính chất cơ bản và công thức liên quan
- Nhận diện dạng bài (tìm giá trị, giải phương trình, chứng minh bất đẳng thức, ...)
- Xử lý dấu giá trị tuyệt đối bằng chia trường hợp
- Kiểm tra điều kiện, kết luận hợp lý.

4. Các bước giải chi tiết với ví dụ minh họa

  • Ví dụ 1: Giải phương trìnhx3=5|x - 3| = 5.

- Ta áp dụng định nghĩa:A=aA=a|A| = a \Rightarrow A = ahoặcA=aA = -a(a0a \geq 0)

Bước 1. Viết điều kiện:505 \geq 0(luôn đúng).
Bước 2. Xét hai trường hợp:

-x3=5x=8x - 3 = 5 \Rightarrow x = 8
-x3=5x=2x - 3 = -5 \Rightarrow x = -2

Đáp số:x=8x = 8hoặcx=2x = -2.

  • Ví dụ 2: Giải bất phương trình2x1<3|2x - 1| < 3.

- Ta sử dụng tính chất:
A<k (k>0)k<A<k|A| < k ~(k > 0) \Leftrightarrow -k < A < k

Vậy:3<2x1<3-3 < 2x - 1 < 3

Giải ra:3+1<2x<3+12<2x<4-3 + 1 < 2x < 3 + 1 \Rightarrow -2 < 2x < 4

Chia hai vế cho22:1<x<2-1 < x < 2

Đáp số:x(1;2)x \in (-1; 2).

  • Ví dụ 3: Tìm tất cả xxthỏax+x1=1|x| + |x - 1| = 1.

- Nhận thấy bài toán phối hợp nhiều dấu giá trị tuyệt đối. Cần chia trường hợp dựa vào biểu thức chuyển dấu.

TH1:x1x \geq 1
x=x,x1=x1\to |x| = x, |x - 1| = x - 1
x+x1=1    2x=2    x=1\to x + x - 1 = 1 \implies 2x = 2 \implies x = 1

TH2:x<0x < 0
x=x,x1=(x1)=x+1\to |x| = -x, |x - 1| = -(x - 1) = -x + 1
x+(x+1)=1    2x+1=1    2x=0    x=0\to -x + (-x + 1) = 1 \implies -2x + 1 = 1 \implies -2x = 0 \implies x = 0
(Nhưngx<0x < 0nên loại)

TH3:0x<10 \leq x < 1
x=x,x1=(x1)=x+1\to |x| = x, |x - 1| = -(x - 1) = -x + 1
x+(x+1)=1    1=1\to x + (-x + 1) = 1 \implies 1 = 1(Đúng với mọixxthuộc đoạn[0,1)[0, 1))

Vậy nghiệm là x[0,1]x \in [0,1]: tất cả xx0x10 \leq x \leq 1.

5. Các công thức và kỹ thuật cần nhớ

  • - Định nghĩa: x={xneˆˊux0xneˆˊux<0|x| = \left\{\begin{matrix}x & \text{nếu} x\geq 0 \\ -x & \text{nếu} x<0 \end{matrix}\right.
  • -a0|a| \geq 0;a=0a=0|a| = 0 \Leftrightarrow a = 0
  • -a=ba=b|a| = |b| \Leftrightarrow a = bhoặca=ba = -b
  • -A<k|A| < kvớik>0k>0\Leftrightarrow -k < A < kA>k|A| > kvớik>0k>0\Leftrightarrow A > khochoặcA < -k" data-math-type="inline"> <!--LATEX_PROCESSED_1755545029641--></li><li>-<span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mi mathvariant="normal">∣</mi><mi>A</mi><mi mathvariant="normal">∣</mi><mo>&gt;</mo><mi>k</mi></mrow><annotation encoding="application/x-tex">|A| &gt; k</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:1em;vertical-align:-0.25em;"></span><span class="mord">∣</span><span class="mord mathnormal">A</span><span class="mord">∣</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span><span class="mrel">&gt;</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span></span><span class="base"><span class="strut" style="height:0.6944em;"></span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.03148em;">k</span></span></span></span></span>với<span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mi>k</mi><mo>&gt;</mo><mn>0</mn></mrow><annotation encoding="application/x-tex">k&gt;0</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:0.7335em;vertical-align:-0.0391em;"></span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.03148em;">k</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span><span class="mrel">&gt;</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span></span><span class="base"><span class="strut" style="height:0.6444em;"></span><span class="mord">0</span></span></span></span></span>\Leftrightarrow A > k<span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mi>h</mi><mi>o</mi><mtext>ặ</mtext><mi>c</mi></mrow><annotation encoding="application/x-tex">hoặc</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:0.6944em;"></span><span class="mord mathnormal">h</span><span class="mord mathnormal">o</span><span class="mord">ặ</span><span class="mord mathnormal">c</span></span></span></span></span>A < -k
  • -A>k|A| > kvớik>0k>0\Leftrightarrow A > khochoặcA < -k$
  • -ab=ab|a \cdot b| = |a| \cdot |b|
    -a+ba+b|a + b| \leq |a| + |b|
  • 6. Các biến thể của bài toán giá trị tuyệt đối

    - Biểu thức giá trị tuyệt đối chứa tham số, nhiều biến
    - Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình chứa dấu| \cdot |
    - Bài toán so sánh, tìm min/max liên quan giá trị tuyệt đối
    - Liên hệ hình học (khoảng cách trên trục số:ab|a-b|)

    Khi gặp các biến thể này, hãy:
    - Xếp các biểu thức thành từng nhóm xử lý
    - Chia trường hợp dựa vào điểm chuyển dấu
    - Sử dụng kỹ năng biến đổi tương đương và kiểm tra ngược điều kiện

    7. Bài tập mẫu với lời giải chi tiết

    • Bài tập 1: Giải phương trình2x+1=3|2x+1|=3

    -

    2x+1=3{2x+1=32x+1=3|2x+1|=3\, \Rightarrow \begin{cases}2x+1=3\\2x+1=-3\\\end{cases}

    Giải:
    -2x+1=32x=2x=12x+1=3 \Rightarrow 2x=2 \Rightarrow x=1
    -2x+1=32x=4x=22x+1=-3 \Rightarrow 2x=-4 \Rightarrow x=-2
    Đáp số:x=1x=1;x=2x=-2

    • Bài tập 2: Giải bất phương trìnhx+52|x+5| \geq 2

    -x+52x+52|x+5| \geq 2 \Leftrightarrow x+5 \leq -2hoặcx+52x+5 \geq 2
    -x7x \leq -7hoặcx3x \geq -3

    • Bài tập 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thứcA=x3+x5A=|x-3|+|x-5|,xRx \in \mathbb{R}

    - Xétxxthuộc các khoảng:
    + Nếux3x \leq 3:A=3x+5x=82xA=3-x+5-x=8-2x, nhỏ dần khixxtăng
    + Nếu3x53 \leq x \leq 5:A=x3+5x=2A=x-3+5-x=2
    + Nếux5x \geq 5:A=x3+x5=2x8A=x-3+x-5=2x-8, tăng khixxlớn

    Vậy giá trị nhỏ nhất là A=2A=2tạix[3,5]x \in [3,5]

    8. Bài tập thực hành

  • - Giải các phương trình sau:
    (a)x4=6|x-4|=6
    (b)3x+2=7|3x+2|=7
    (c)2x5=x+1|2x-5|=|x+1|
  • - Giải các bất phương trình:
    (a)x+2<3|x+2|<3
    (b)x1>5|x-1|>5
  • - Tìm giá trị nhỏ nhất củaA=x+1+x2A=|x+1|+|x-2|
  • - Tìmxxbiết:x+x4=6|x|+|x-4|=6
  • 9. Các mẹo và lưu ý tránh sai lầm phổ biến

  • - Không bỏ qua bước kiểm tra điều kiện của giá trị tuyệt đối.
  • - Khi chia trường hợp, phải xét đủ toàn bộ các khoảng theo điểm chuyển dấu.
  • - Nhớ thay nghiệm thử lại vào đề để tránh nghiệm “ảo”.
  • - Đọc kỹ kí hiệu, tránh nhầmx|x|vớixx.
    - Trong bài bất phương trình, lưu ý chia dấu bất đẳng thức đúng khi xử lý hai vế.
  • T

    Tác giả

    Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.

    Nút này mở form phản hồi nơi bạn có thể báo cáo lỗi, đề xuất cải tiến, hoặc yêu cầu trợ giúp. Form sẽ tự động thu thập thông tin ngữ cảnh để giúp chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn. Phím tắt: Ctrl+Shift+F. Lệnh giọng nói: "phản hồi" hoặc "feedback".