Blog

Thực hiện phép chia đa thức một biến: Kiến thức trọng tâm, ví dụ, lỗi cần tránh

T
Tác giả
6 phút đọc
Chia sẻ:
7 phút đọc

## 1. Giới thiệu và tầm quan trọng

"Thực hiện phép chia đa thức một biến" là một trong những nội dung trọng tâm của chương trình Toán lớp 7. Đây là kỹ năng nền tảng giúp em hiểu sâu hơn về các phép toán với đa thức, từ đó làm tốt các dạng bài tập đại số sau này.

### Tại sao cần hiểu rõ khái niệm này?
- Giúp hiểu bản chất phép toán trong đại số.
- Hỗ trợ giải các bài toán rút gọn, tìm nghiệm đa thức, phân tích đa thức, chia hết/quy đồng đa thức.
- Là nền tảng cho các kiến thức lớp trên (phương trình, bất phương trình, hàm số).

### Ứng dụng thực tế:
- Làm bài tập, bài kiểm tra, thi học kỳ.
- Rèn luyện tư duy logic khi giải toán thực tiễn.

### Luyện tập miễn phí
Em có thể truy cập kho 42.227+ bài tập Thực hiện phép chia đa thức một biến miễn phí, luyện tập không giới hạn và theo dõi tiến trình của mình!

## 2. Kiến thức trọng tâm cần nắm vững

### 2.1 Lý thuyết cơ bản
- Đa thức một biến là biểu thức dạnganxn+an1xn1++a0a_nx^n + a_{n-1}x^{n-1} + \ldots + a_0, trong đó xxlà biến và cácaia_ilà hệ số (số thực, số nguyên,...).
- Thực hiện phép chia đa thức một biến là tìm hai đa thứcQ(x)Q(x)(thương) và R(x)R(x)(số dư) sao cho:A(x)=B(x)Q(x)+R(x)A(x) = B(x) \cdot Q(x) + R(x)với<br/>Pheˊpchianaˋygilaˋ"chiahe^ˊt"ne^ˊu<br />- Phép chia này gọi là "chia hết" nếuR(x) = 0" data-math-type="inline"> <!--LATEX_PROCESSED_1755027207888--></p><p>deg(R(x)) < deg(B(x))<span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mo>&lt;</mo><mi>b</mi><mi>r</mi><mi mathvariant="normal">/</mi><mo>&gt;</mo><mo>−</mo><mi>P</mi><mi>h</mi><mover accent="true"><mi>e</mi><mo>ˊ</mo></mover><mi>p</mi><mi>c</mi><mi>h</mi><mi>i</mi><mi>a</mi><mi>n</mi><mover accent="true"><mi>a</mi><mo>ˋ</mo></mover><mi>y</mi><mi>g</mi><mtext>ọ</mtext><mi>i</mi><mi>l</mi><mover accent="true"><mi>a</mi><mo>ˋ</mo></mover><mi mathvariant="normal">&quot;</mi><mi>c</mi><mi>h</mi><mi>i</mi><mi>a</mi><mi>h</mi><mover accent="true"><mover accent="true"><mi>e</mi><mo>^</mo></mover><mo>ˊ</mo></mover><mi>t</mi><mi mathvariant="normal">&quot;</mi><mi>n</mi><mover accent="true"><mover accent="true"><mi>e</mi><mo>^</mo></mover><mo>ˊ</mo></mover><mi>u</mi></mrow><annotation encoding="application/x-tex">&lt;br /&gt;- Phép chia này gọi là &quot;chia hết&quot; nếu</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:0.5782em;vertical-align:-0.0391em;"></span><span class="mrel">&lt;</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span></span><span class="base"><span class="strut" style="height:1em;vertical-align:-0.25em;"></span><span class="mord mathnormal">b</span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.02778em;">r</span><span class="mord">/</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span><span class="mrel">&gt;</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span></span><span class="base"><span class="strut" style="height:1.1523em;vertical-align:-0.1944em;"></span><span class="mord">−</span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.13889em;">P</span><span class="mord mathnormal">h</span><span class="mord accent"><span class="vlist-t"><span class="vlist-r"><span class="vlist" style="height:0.6944em;"><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="mord mathnormal">e</span></span><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="accent-body" style="left:-0.1944em;"><span class="mord">ˊ</span></span></span></span></span></span></span><span class="mord mathnormal">p</span><span class="mord mathnormal">c</span><span class="mord mathnormal">hian</span><span class="mord accent"><span class="vlist-t"><span class="vlist-r"><span class="vlist" style="height:0.6944em;"><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="mord mathnormal">a</span></span><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="accent-body" style="left:-0.25em;"><span class="mord">ˋ</span></span></span></span></span></span></span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.03588em;">y</span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.03588em;">g</span><span class="mord">ọ</span><span class="mord mathnormal">i</span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.01968em;">l</span><span class="mord accent"><span class="vlist-t"><span class="vlist-r"><span class="vlist" style="height:0.6944em;"><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="mord mathnormal">a</span></span><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="accent-body" style="left:-0.25em;"><span class="mord">ˋ</span></span></span></span></span></span></span><span class="mord">&quot;</span><span class="mord mathnormal">c</span><span class="mord mathnormal">hiah</span><span class="mord accent"><span class="vlist-t"><span class="vlist-r"><span class="vlist" style="height:0.9579em;"><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="mord accent"><span class="vlist-t"><span class="vlist-r"><span class="vlist" style="height:0.6944em;"><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="mord mathnormal">e</span></span><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="accent-body" style="left:-0.1944em;"><span class="mord">^</span></span></span></span></span></span></span></span><span style="top:-3.2634em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="accent-body" style="left:-0.25em;"><span class="mord">ˊ</span></span></span></span></span></span></span><span class="mord mathnormal">t</span><span class="mord">&quot;</span><span class="mord mathnormal">n</span><span class="mord accent"><span class="vlist-t"><span class="vlist-r"><span class="vlist" style="height:0.9579em;"><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="mord accent"><span class="vlist-t"><span class="vlist-r"><span class="vlist" style="height:0.6944em;"><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="mord mathnormal">e</span></span><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="accent-body" style="left:-0.1944em;"><span class="mord">^</span></span></span></span></span></span></span></span><span style="top:-3.2634em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="accent-body" style="left:-0.25em;"><span class="mord">ˊ</span></span></span></span></span></span></span><span class="mord mathnormal">u</span></span></span></span></span>R(x) = 0

deg(R(x)) < deg(B(x))<br/>Pheˊpchianaˋygilaˋ"chiahe^ˊt"ne^ˊu<br />- Phép chia này gọi là "chia hết" nếuR(x) = 0$ .
- Phép chia đa thức tương tự phép chia số tự nhiên, nhưng làm việc với từng bậc của biến.

### 2.2 Công thức và quy tắc
- Công thức cơ bản:A(x)=B(x)Q(x)+R(x)A(x) = B(x) \cdot Q(x) + R(x), vớideg(R(x))<deg(B(x))deg(R(x)) < deg(B(x))
- Muốn chia đa thứcA(x)A(x)choB(x)B(x), ta thực hiện lần lượt các bước:
1. Lấy hạng tử bậc cao nhất củaA(x)A(x)chia cho hạng tử bậc cao nhất củaB(x)B(x), được thương tạm thời.
2. Nhân thương tạm vớiB(x)B(x)rồi trừ khỏiA(x)A(x).
3. Tiếp tục chia đa thức còn lại choB(x)B(x) đến khi bậc của số dư nhỏ hơn bậc củaB(x)B(x).
- Cách nhớ: Luôn chia từ bậc cao nhất, từng bước trừ đi như chia số.
- Điều kiện:B(x)B(x)phải khác00và bậcA(x)deg(B(x))A(x) \geq \deg(B(x)).
- Biến thể: Chia hết, chia có dư, chia đơn giản (bậc 1), chia đa thức tổng quát.

## 3. Ví dụ minh họa chi tiết

### 3.1 Ví dụ cơ bản
Đề bài: ChiaA(x)=2x33x2+4x5A(x) = 2x^3 - 3x^2 + 4x - 5choB(x)=x2B(x) = x - 2.

Bước 1: Chia2x32x^3choxx: Được2x22x^2.

Bước 2: Nhân2x22x^2với(x2)(x - 2):2x34x22x^3 - 4x^2

Bước 3: LấyA(x)A(x)trừ đi:(2x33x2+4x5)(2x34x2)=x2+4x5(2x^3 - 3x^2 + 4x - 5) - (2x^3 - 4x^2) = x^2 + 4x - 5

Bước 4: Lặp lại quá trình vớix2x^2chiaxx đượcxx
Nhânxxvới(x2)(x - 2):x22xx^2 - 2x
Lấyx2+4x5x^2 + 4x - 5-(x22x)(x^2 - 2x)=6x56x - 5

Bước 5:6x6xchiaxx được66, nhân66với(x2)(x - 2):6x126x - 12
Lấy6x5(6x12)6x - 5 - (6x - 12)=77

Kết quả:Q(x)=2x2+x+6Q(x) = 2x^2 + x + 6,R(x)=7R(x) = 7

Kiểm tra:A(x)=(x2)(2x2+x+6)+7A(x) = (x - 2) \cdot (2x^2 + x + 6) + 7

Lưu ý: Luôn kiểm tra lại bằng cách thay kết quả vào công thức!

### 3.2 Ví dụ nâng cao
Đề bài: ChiaA(x)=x4+2x3x2+4x8A(x) = x^4 + 2x^3 - x^2 + 4x - 8choB(x)=x21B(x) = x^2 - 1.

- Hạng tử đầu:x4x^4chiax2x^2 đượcx2x^2.
- Nhânx2x^2vớiB(x)B(x):x4x2x^4 - x^2; trừ:(x4+2x3x2+4x8)(x4x2)=2x3+0x2+4x8(x^4 + 2x^3 - x^2 + 4x - 8)-(x^4 - x^2) = 2x^3 + 0x^2 + 4x - 8
-2x32x^3chiax2x^2 được2x2x, nhân và trừ:2x32x2x^3 - 2x; kết quả:2x3+4x8(2x32x)=6x82x^3 + 4x - 8 - (2x^3 - 2x) = 6x - 8
-6x6xchiax2x^2không được (bậc nhỏ hơn), vậy số dư là 6x86x - 8.

Kết quả:Q(x)=x2+2xQ(x) = x^2 + 2x,R(x)=6x8R(x) = 6x - 8

Mẹo giải nhanh: Viết từng bước rõ ràng, giảm thiểu sai sót khi trừ hệ số.

## 4. Các trường hợp đặc biệt
- Khi chia cho đa thức bậc 1: Sử dụng định lý dư (Định lý Bezout), kiểm tra số dư nhanh qua tínhA(a)A(a)vớiaalà nghiệm củaB(x)=xaB(x) = x - a.
- Nếu số dư bằng00: Đa thức bị chia chia hết cho đa thức chia.
- Trường hợp đa thức chia bậc lớn hơn đa thức bị chia, số dư chính là đa thức bị chia.
- Liên hệ: Phép chia đa thức liên quan chặt chẽ đến phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình bậc cao.

## 5. Lỗi thường gặp và cách tránh

### 5.1 Lỗi về khái niệm
- Nhầm lẫn "đa thức một biến" với đa thức nhiều biến, hoặc hiểu sai thứ tự sắp xếp bậc đa thức.
- Nhận diện sai số dư hoặc thương, không kiểm tra lại kết quả.
- Cách khắc phục: Ghi rõ bậc từng đa thức, luôn kiểm tra lại phép chia.

### 5.2 Lỗi về tính toán
- Sai sót khi trừ các hệ số hoặc khi nhân thương tạm với đa thức chia.
- Quên sắp xếp các hạng tử theo đúng bậc giảm dần.
- Lời khuyên: Sau mỗi bước chia, viết rõ ràng từng phép tính, kiểm tra tổng lại bằng công thứcA(x)=B(x)Q(x)+R(x)A(x) = B(x) \cdot Q(x) + R(x).

## 6. Luyện tập miễn phí ngay

Truy cập kho 42.227+ bài tập Thực hiện phép chia đa thức một biến miễn phí. Không cần đăng ký, em có thể bắt đầu luyện tập ngay chỉ với một click. Hệ thống sẽ tự động ghi nhận tiến độ, giúp em theo dõi và cải thiện kỹ năng từng ngày.

- "Luyện tập Thực hiện phép chia đa thức một biến miễn phí"
- "Bài tập Thực hiện phép chia đa thức một biến miễn phí"
- "Học Thực hiện phép chia đa thức một biến miễn phí"

Tiếp tục luyện tập để làm chủ phân môn này nhé!

## 7. Tóm tắt và ghi nhớ
- Nắm chắc công thức:A(x)=B(x)Q(x)+R(x)A(x) = B(x) \cdot Q(x) + R(x)và điều kiệndeg(R(x))<deg(B(x))deg(R(x)) < deg(B(x))
- Thuộc các bước chia đa thức, đặc biệt cách xác định số dư và thương.
- Chú ý lỗi thường gặp để tránh sai sót.
- Tích cực luyện tập thông qua bài tập thực tế và kiểm tra lại kết quả.

Checklist trước khi làm bài:
- [ ] Đọc kỹ đề, xác định đúng đa thức bị chia và chia.
- [ ] Sắp xếp đa thức theo thứ tự bậc giảm dần.
- [ ] Thực hiện từng bước chia cẩn thận theo quy tắc.
- [ ] Kiểm tra lại kết quả với công thức tổng quát.

Kế hoạch ôn tập:
- Ôn lại các khái niệm cơ bản mỗi ngày 10 phút.
- Làm từ 3-5 bài tập thực hành mỗi buổi.
- Tự tổng hợp lỗi sai để hoàn thiện kỹ năng!

Hình minh họa: Hình minh họa
Hình minh họa
T

Tác giả

Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.

Nút này mở form phản hồi nơi bạn có thể báo cáo lỗi, đề xuất cải tiến, hoặc yêu cầu trợ giúp. Form sẽ tự động thu thập thông tin ngữ cảnh để giúp chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn. Phím tắt: Ctrl+Shift+F. Lệnh giọng nói: "phản hồi" hoặc "feedback".