Blog

Giải thích chi tiết: Thực hiện phép chia đa thức một biến cho học sinh lớp 7

T
Tác giả
7 phút đọc
Chia sẻ:
7 phút đọc

1. Giới thiệu và tầm quan trọng của Thực hiện phép chia đa thức một biến

Thực hiện phép chia đa thức một biến là một chủ đề quan trọng trong chương trình Toán lớp 7. Khi học về phép chia đa thức, các em sẽ biết cách chia một đa thức cho một đa thức khác (thường là bậc thấp hơn) và viết đa thức đó dưới dạng thương và số dư.

Việc hiểu rõ khái niệm này giúp làm tốt các dạng bài tập về phân tích đa thức, rút gọn phân thức và giải quyết nhiều bài toán đại số khó hơn sau này. Trong thực tế, các phép tính với đa thức cũng giúp nâng cao tư duy logic, khả năng giải quyết vấn đề, và ứng dụng trong nhiều lĩnh vực từ vật lý, kỹ thuật đến tài chính, công nghệ.

Đặc biệt, các em có thể luyện tập miễn phí với hơn 42.227+ bài tập Thực hiện phép chia đa thức một biến để củng cố và nâng cao kỹ năng!

2. Kiến thức trọng tâm cần nắm vững

2.1 Lý thuyết cơ bản

Đa thức một biến là biểu thức dạngP(x)=anxn+an1xn1+...+a1x+a0P(x) = a_nx^n + a_{n-1}x^{n-1} +... + a_1x + a_0vớixxlà biến và cácaia_ilà hệ số.

Khi chia hai đa thứcA(x)A(x)choB(x)B(x)(vớiB(x)0B(x) \neq 0), ta sẽ tìm được hai đa thứcQ(x)Q(x)R(x)R(x)(vớidegR(x)<degB(x)\deg R(x) < \deg B(x)) sao cho:

A(x)=B(x)Q(x)+R(x)A(x) = B(x) \cdot Q(x) + R(x)

Đây chính là Định lý chia đa thức.Q(x)Q(x)là thương,R(x)R(x)là số dư.

Điều kiện áp dụng:B(x)0B(x) \neq 0, bậc củaR(x)R(x)phải nhỏ hơn bậc củaB(x)B(x). Không chia được cho đa thức bậc 0 hoặc đa thức không chứaxx.

2.2 Công thức và quy tắc thực hiện phép chia

Các bước thực hiện phép chia đa thức một biến (cách chia giống phép chia số tự nhiên):

1. Xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần củaxx.
2. Lấy hạng tử có bậc cao nhất của đa thức bị chia chia cho hạng tử có bậc cao nhất của đa thức chia để được hạng tử đầu tiên của thương.
3. Nhân hạng tử này với đa thức chia và trừ cho đa thức bị chia.
4. Lặp lại các bước trên cho phần dư vừa nhận được, cho đến khi bậc của số dư nhỏ hơn bậc của đa thức chia.

Mẹo ghi nhớ công thức: Hãy nhớ trình tự “Chia – Nhân – Trừ – Hạ”. Đây cũng tương tự như chia số thông thường.

Lưu ý biến thể: Nếu đa thức chia là nhị thức dạngxax-a, có thể vận dụng ngay Định lý dư để tìm số dư nhanh.

3. Ví dụ minh họa chi tiết

3.1 Ví dụ cơ bản:

ChiaA(x)=x32x2+4x8A(x) = x^3 - 2x^2 + 4x - 8choB(x)=x2B(x) = x - 2.

Bước 1:x3:x=x2x^3: x = x^2

Bước 2: Nhânx2x^2vớix2x-2 đượcx32x2x^3 - 2x^2.

Bước 3: Lấyx32x2+4x8x^3 - 2x^2 + 4x - 8trừ x32x2x^3 - 2x^2: còn4x84x - 8.

Bước 4:4x:x=44x: x = 4. Nhân44vớix2x-2 được4x84x - 8.

Bước 5: Lấy4x84x - 8trừ 4x84x - 8 được00.

Kết quả: Thương là x2+4x^2 + 4, số dư là 00.

Đáp số:x32x2+4x8=(x2)(x2+4)+0x^3 - 2x^2 + 4x - 8 = (x - 2)(x^2 + 4) + 0.

Lưu ý: Luôn kiểm tra lại bằng phép nhân.

3.2 Ví dụ nâng cao:

ChiaP(x)=2x43x3+5x27x+4P(x) = 2x^4 - 3x^3 + 5x^2 - 7x + 4choQ(x)=x2x+1Q(x) = x^2 - x + 1.

Bước 1:2x4:x2=2x22x^4: x^2 = 2x^2.

Bước 2: Nhân:2x22x^2vớix2x+1x^2 - x + 1 được2x42x3+2x22x^4 - 2x^3 + 2x^2.

Lấy2x43x3+5x22x^4 - 3x^3 + 5x^2trừ 2x42x3+2x22x^4 - 2x^3 + 2x^2: cònx3+3x2-x^3 + 3x^2.

Bước 3: Hạ 7x-7xxuống, thànhx3+3x27x-x^3 + 3x^2 - 7x.

Tiếp tục:x3:x2=x-x^3: x^2 = -x.

Nhânx-xvớix2x+1x^2 - x + 1:x3+x2x-x^3 + x^2 - x.

Lấy phần dư trừ tiếp:x3+3x27x(x3+x2x)-x^3 + 3x^2 - 7x - (-x^3 + x^2 - x)
=2x26x2x^2 - 6x.

Hạ thêm+4+4xuống:2x26x+42x^2 - 6x + 4.

Tiếp tục:2x2:x2=22x^2: x^2 = 2.

Nhân22vớix2x+1x^2 - x + 1:2x22x+22x^2 - 2x + 2.

Trừ:2x26x+4(2x22x+2)=4x+22x^2 - 6x + 4 - (2x^2 - 2x + 2) = -4x + 2.

Số dư là 4x+2-4x + 2(bậc nhỏ hơn bậc củaQ(x)Q(x)).

Kết quả:
<br/>P(x)=Q(x)(2x2x+2)+(4x+2)<br/><br />P(x) = Q(x) \cdot (2x^2 - x + 2) + (-4x + 2)<br />

Mẹo giải nhanh:
- Viết cẩn thận từng bước
- Mỗi lần lấy hệ số thật chính xác để tránh sai sót

4. Các trường hợp đặc biệt

- Nếu số dư là 00, đa thức bị chia chia hết cho đa thức chia.
- Nếu đa thức chia là bậc 1 (dạngxax-a), có thể dùng Định lý dư để tìm số dư nhanh.
- Nếu bỏ sót hạng tử (ví dụ thiếux2x^2), cần thêm vào hạng tử đó với hệ số 00 để tránh nhầm lẫn khi chia.
- Có liên hệ chặt chẽ với việc phân tích đa thức, biến đổi biểu thức, chia hết cho đa thức.

5. Lỗi thường gặp và cách tránh

5.1 Lỗi về khái niệm

- Nhầm lẫn giữa số dư của phép chia đa thức với phép chia số nguyên
- Quên điều kiệndegR(x)<degB(x)\deg R(x) < \deg B(x)
- Lẫn lộn chia đa thức cho số với chia đa thức cho đa thức

Cách ghi nhớ: Luôn kiểm tra bậc của số dư, và phải thực hiện phép chia từng bước như chia số luôn.

5.2 Lỗi về tính toán

- Lỗi khi nhân hoặc trừ hệ số và lũy thừa
- Ghi nhầm hoặc thiếu hạng tử bậc thấp
- Không sắp xếp đa thức theo thứ tự giảm dần của bậc

Cách tránh: Sau mỗi bước hãy kiểm tra lại từng phép cộng, trừ. Nên thử nhân lại kết quả để so sánh.

6. Luyện tập miễn phí ngay

Các em có thể truy cập 42.227+ bài tập Thực hiện phép chia đa thức một biến miễn phí. Không cần đăng ký, có thể bắt đầu luyện tập ngay để củng cố kỹ năng và kiến thức. Hệ thống sẽ tự động lưu lại quá trình làm bài và giúp theo dõi tiến độ học tập cũng như cải thiện qua từng ngày!

7. Tóm tắt và ghi nhớ

- Nắm chắc định nghĩa, trình tự thực hiện phép chia đa thức một biến
- Cần luyện tập cách chia theo từng bước (chia – nhân – trừ – hạ)
- Đừng quên kiểm tra lại bằng cách nhân thương với số chia rồi cộng số dư
- Luôn sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa giảm dần và bổ sung hệ số 00nếu thiếu bậc

Checklist trước khi làm bài:
[ ] Xếp các hạng tử đúng thứ tự
[ ] Không bỏ sót, thiếu hạng tử
[ ] Thực hiện đúng từng bước chia – nhân – trừ – hạ
[ ] Kiểm tra số dư phải bậc nhỏ hơn số chia

Kế hoạch ôn tập hiệu quả:
- Làm từ các bài cơ bản đến nâng cao
- Đối chiếu đáp án, sửa ngay nếu sai
- Luyên tập thường xuyên với hệ thống bài tập miễn phí

Chúc các em học Thực hiện phép chia đa thức một biến miễn phí thật hiệu quả!

Luyện tập Thực hiện phép chia đa thức một biến miễn phí ngay hôm nay để vững vàng lý thuyết, tự tin làm bài tập và luôn đạt điểm cao!

T

Tác giả

Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.

Nút này mở form phản hồi nơi bạn có thể báo cáo lỗi, đề xuất cải tiến, hoặc yêu cầu trợ giúp. Form sẽ tự động thu thập thông tin ngữ cảnh để giúp chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn. Phím tắt: Ctrl+Shift+F. Lệnh giọng nói: "phản hồi" hoặc "feedback".