Blog

Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ – Giải thích chi tiết cho học sinh lớp 8

T
Tác giả
5 phút đọc
Chia sẻ:
5 phút đọc

1. Giới thiệu và tầm quan trọng của Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ trong Toán 8

Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ là một trong những kiến thức quan trọng nhất của chương trình Toán lớp 8. Hằng đẳng thức là các biểu thức toán học luôn đúng với mọi giá trị của biến số. Hiểu và vận dụng tốt các hằng đẳng thức này sẽ giúp bạn giải nhanh các bài toán về phân tích đa thức, rút gọn biểu thức và giải phương trình.

Việc nắm vững hằng đẳng thức đáng nhớ không chỉ giúp bạn dễ dàng học tốt Đại số mà còn là nền tảng cho các kiến thức toán học ở các lớp cao hơn. Trong thực tế, các công thức này còn được ứng dụng để tính nhẩm nhanh, mã hóa thông tin và giải quyết nhiều vấn đề thực tiễn.

Bạn có thể luyện tập miễn phí với hàng trăm bài tập Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ để giúp ghi nhớ lâu hơn và nâng cao kỹ năng giải toán.

2. Kiến thức trọng tâm cần nắm vững

2.1 Lý thuyết cơ bản

• Định nghĩa: Hằng đẳng thức đáng nhớ là các biểu thức luôn đúng với mọi giá trị của các biến tham gia.

• Các định lý và tính chất chính: Có 7 công thức cơ bản, thường sử dụng nhất là ba công thức sau:

- Bình phương của tổng: (a+b)2=a2+2ab+b2(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2

- Bình phương của hiệu: (ab)2=a22ab+b2(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2

- Hiệu hai bình phương: a2b2=(ab)(a+b)a^2 - b^2 = (a - b)(a + b)

• Điều kiện áp dụng: Áp dụng với mọia,bRa, b \in \mathbb{R}(số thực).

2.2 Công thức và quy tắc cần thuộc

- (a+b)2=a2+2ab+b2(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2

- (ab)2=a22ab+b2(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2

- a2b2=(ab)(a+b)a^2 - b^2 = (a - b)(a + b)

- (a+b)3=a3+3a2b+3ab2+b3(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3

- (ab)3=a33a2b+3ab2b3(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2 - b^3

- a3+b3=(a+b)(a2ab+b2)a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab + b^2)

- a3b3=(ab)(a2+ab+b2)a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)

• Cách ghi nhớ công thức: Đọc đi đọc lại, liên hệ thực tế, sử dụng các câu thơ ngắn gọn để nhớ nhanh (ví dụ: "Bình phương tổng bằng bình phương từng số, cộng gấp đôi tích hai số đó").

• Điều kiện sử dụng: Chỉ áp dụng khi biểu thức phù hợp với dạng của hằng đẳng thức đã học.

• Các biến thể: có thể thay đổi thứ tự các số hạng, đổi dấu...

3. Ví dụ minh họa chi tiết

3.1 Ví dụ cơ bản

Tính nhanh17217^2bằng hằng đẳng thức.

Giải:

Ta có:172=(10+7)217^2 = (10 + 7)^2

Áp dụng công thức:(a+b)2=a2+2ab+b2(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2vớia=10,b=7a = 10, b = 7

(10+7)2=102+2107+72=100+140+49=289(10 + 7)^2 = 10^2 + 2 \cdot 10 \cdot 7 + 7^2 = 100 + 140 + 49 = 289

Lưu ý: Nhớ phân tích số thành tổng hoặc hiệu sao cho dễ tính nhất.

3.2 Ví dụ nâng cao

Rút gọn biểu thức:A=(x+2)2+(x2)2A = (x + 2)^2 + (x - 2)^2

Giải: Áp dụng hằng đẳng thức cho mỗi phần:

(x+2)2=x2+4x+4(x + 2)^2 = x^2 + 4x + 4

(x2)2=x24x+4(x - 2)^2 = x^2 - 4x + 4

Cộng lại:A=(x2+4x+4)+(x24x+4)=2x2+8A = (x^2 + 4x + 4) + (x^2 - 4x + 4) = 2x^2 + 8

Kỹ thuật giải: Chú ý nhóm các biểu thức tương tự, tận dụng dấu ngoặc và kiểm tra kết quả cuối.

4. Các trường hợp đặc biệt cần lưu ý

- Chỉ sử dụng đúng hằng đẳng thức khi biểu thức có đúng dạng (ví dụ, nếu là (a+b)2(a + b)^2thì không dùng(ab)2(a - b)^2).

- Khi biểu thức có hệ số hoặc dấu âm, hãy chú ý đổi dấu và sắp xếp lại để áp dụng công thức cho đúng.

- Hằng đẳng thức đáng nhớ còn liên hệ với phân tích đa thức thành nhân tử, giải bất phương trình bậc nhất và bậc hai.

5. Lỗi thường gặp và cách tránh

5.1 Lỗi về khái niệm

- Hiểu nhầm giữa(a+b)2(a + b)^2(ab)2(a - b)^2.

- Nhầm lẫn với cộng hoặc trừ bình phương (a2+b2a^2 + b^2KHÔNG bằng(a+b)2(a + b)^2hay(ab)2(a - b)^2).

Cách phòng tránh: Luôn viết lại công thức ra nháp hoặc nhẩm lại trước khi tính toán.

5.2 Lỗi về tính toán

- Nhân nhầm số hạng, thiếu dấu hoặc cộng phụ sai.

- Bỏ sót hệ số 2 ở hằng đẳng thức bậc hai.

Kiểm tra: Sau khi tính xong nên thử tính lại 1 lần bằng cách thay giá trị cụ thể để kiểm tra kết quả.

6. Luyện tập miễn phí ngay với hàng trăm bài tập hằng đẳng thức đáng nhớ

Truy cập ngay 100+ bài tập Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ miễn phí, không cần đăng ký, bắt đầu luyện tập ngay lập tức. Bạn có thể theo dõi tiến độ học tập và cải thiện kỹ năng từng ngày.

7. Tóm tắt – Checklist kiến thức cần nhớ

• Các công thức hằng đẳng thức đáng nhớ cơ bản:

-(a+b)2=a2+2ab+b2(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2

-(ab)2=a22ab+b2(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2

-a2b2=(ab)(a+b)a^2 - b^2 = (a - b)(a + b)

• Ghi nhớ cách nhận diện và sử dụng đúng từng công thức
• Luôn kiểm tra lại kết quả sau mỗi bài giải

Kế hoạch ôn tập: Mỗi ngày giải 5 – 10 bài tập Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ miễn phí để thành thạo kiến thức. Đánh dấu các lỗi sai để rút kinh nghiệm lần sau.

Chúc các bạn học tốt và đạt điểm cao với Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ!

T

Tác giả

Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.

Nút này mở form phản hồi nơi bạn có thể báo cáo lỗi, đề xuất cải tiến, hoặc yêu cầu trợ giúp. Form sẽ tự động thu thập thông tin ngữ cảnh để giúp chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn. Phím tắt: Ctrl+Shift+F. Lệnh giọng nói: "phản hồi" hoặc "feedback".