Chiến lược giải bài toán Nhận biết hai đường thẳng cắt nhau cho học sinh lớp 8
1. Giới thiệu về dạng bài toán
Bài toán Nhận biết hai đường thẳng cắt nhau là dạng quen thuộc trong chương trình hình học 8. Đề bài thường yêu cầu xác định xem hai đường thẳng đã cho có cắt nhau hay không dựa vào những dữ kiện như phương trình, hệ số góc, hoặc hình vẽ. Dạng bài này xuất hiện thường xuyên trong đề kiểm tra, học kì, và đề thi vào các trường chuyên.
Tầm quan trọng của dạng toán này nằm ở chỗ nó giúp học sinh hiểu bản chất quan hệ giữa hai đường thẳng trên mặt phẳng, phục vụ cho các chuyên đề sâu hơn về đồng quy, giao điểm, góc và tiếp tuyến.
Bạn có thể luyện tập miễn phí với 42.226+ bài tập cách giải Nhận biết hai đường thẳng cắt nhau miễn phí ngay tại đây.
2. Phân tích đặc điểm bài toán
2.1 Nhận biết dạng bài
- Đề bài thường xuất hiện các câu hỏi: “Đường thẳngvà có cắt nhau không?”, “Tìm toạ độ giao điểm”, “Cho hệ số góc, kết luận quan hệ hai đường thẳng...”
- Từ khoá cần chú ý: giao nhau, cắt nhau, song song, trùng nhau, hệ số góc, phương trình.
- Phân biệt với dạng bài hai đường thẳng song song (hệ số góc bằng nhau nhưng khác tung độ, không có giao điểm).
2.2 Kiến thức cần thiết
- Định nghĩa: Hai đường thẳng cắt nhau nếu chúng có một điểm chung (giao điểm).
- Công thức: So sánh hệ số góc. Đường thẳng,:
- Nếua_1: trùng nhau.
e a_2<span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mo>:</mo><mi>h</mi><mi>a</mi><mi>i</mi><mtext>đườ</mtext><mi>n</mi><mi>g</mi><mi>t</mi><mi>h</mi><mtext>ẳ</mtext><mi>n</mi><mi>g</mi><mi>c</mi><mover accent="true"><mover accent="true"><mi>a</mi><mo>˘</mo></mover><mo>ˊ</mo></mover><mi>t</mi><mi>n</mi><mi>h</mi><mi>a</mi><mi>u</mi><mi mathvariant="normal">.</mi><mo><</mo><mi>b</mi><mi>r</mi><mo>></mo><mo>−</mo><mi>N</mi><mover accent="true"><mover accent="true"><mi>e</mi><mo>^</mo></mover><mo>ˊ</mo></mover><mi>u</mi></mrow><annotation encoding="application/x-tex">: hai đường thẳng cắt nhau.<br> - Nếu</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:0.4306em;"></span><span class="mrel">:</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span></span><span class="base"><span class="strut" style="height:1.1523em;vertical-align:-0.1944em;"></span><span class="mord mathnormal">hai</span><span class="mord latin_fallback">đư</span><span class="mord">ờ</span><span class="mord mathnormal">n</span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.03588em;">g</span><span class="mord mathnormal">t</span><span class="mord mathnormal">h</span><span class="mord">ẳ</span><span class="mord mathnormal">n</span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.03588em;">g</span><span class="mord mathnormal">c</span><span class="mord accent"><span class="vlist-t"><span class="vlist-r"><span class="vlist" style="height:0.9579em;"><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="mord accent"><span class="vlist-t"><span class="vlist-r"><span class="vlist" style="height:0.6944em;"><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="mord mathnormal">a</span></span><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="accent-body" style="left:-0.25em;"><span class="mord">˘</span></span></span></span></span></span></span></span><span style="top:-3.2634em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="accent-body" style="left:-0.25em;"><span class="mord">ˊ</span></span></span></span></span></span></span><span class="mord mathnormal">t</span><span class="mord mathnormal">nha</span><span class="mord mathnormal">u</span><span class="mord">.</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span><span class="mrel"><</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span></span><span class="base"><span class="strut" style="height:0.7335em;vertical-align:-0.0391em;"></span><span class="mord mathnormal">b</span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.02778em;">r</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span><span class="mrel">></span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span></span><span class="base"><span class="strut" style="height:1.0412em;vertical-align:-0.0833em;"></span><span class="mord">−</span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.10903em;">N</span><span class="mord accent"><span class="vlist-t"><span class="vlist-r"><span class="vlist" style="height:0.9579em;"><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="mord accent"><span class="vlist-t"><span class="vlist-r"><span class="vlist" style="height:0.6944em;"><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="mord mathnormal">e</span></span><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="accent-body" style="left:-0.1944em;"><span class="mord">^</span></span></span></span></span></span></span></span><span style="top:-3.2634em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="accent-body" style="left:-0.25em;"><span class="mord">ˊ</span></span></span></span></span></span></span><span class="mord mathnormal">u</span></span></span></span></span>a_1 = a_2<span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mi>v</mi><mover accent="true"><mi>a</mi><mo>ˋ</mo></mover></mrow><annotation encoding="application/x-tex">và</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:0.6944em;"></span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.03588em;">v</span><span class="mord accent"><span class="vlist-t"><span class="vlist-r"><span class="vlist" style="height:0.6944em;"><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="mord mathnormal">a</span></span><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="accent-body" style="left:-0.25em;"><span class="mord">ˋ</span></span></span></span></span></span></span></span></span></span></span>b_1
e b_2<span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mo>:</mo><mi>s</mi><mi>o</mi><mi>n</mi><mi>g</mi><mi>s</mi><mi>o</mi><mi>n</mi><mi>g</mi><mi mathvariant="normal">.</mi><mo><</mo><mi>b</mi><mi>r</mi><mo>></mo><mo>−</mo><mi>N</mi><mover accent="true"><mover accent="true"><mi>e</mi><mo>^</mo></mover><mo>ˊ</mo></mover><mi>u</mi></mrow><annotation encoding="application/x-tex">: song song.<br> - Nếu</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:0.4306em;"></span><span class="mrel">:</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span></span><span class="base"><span class="strut" style="height:0.7335em;vertical-align:-0.1944em;"></span><span class="mord mathnormal">so</span><span class="mord mathnormal">n</span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.03588em;">g</span><span class="mord mathnormal">so</span><span class="mord mathnormal">n</span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.03588em;">g</span><span class="mord">.</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span><span class="mrel"><</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span></span><span class="base"><span class="strut" style="height:0.7335em;vertical-align:-0.0391em;"></span><span class="mord mathnormal">b</span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.02778em;">r</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span><span class="mrel">></span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span></span><span class="base"><span class="strut" style="height:1.0412em;vertical-align:-0.0833em;"></span><span class="mord">−</span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.10903em;">N</span><span class="mord accent"><span class="vlist-t"><span class="vlist-r"><span class="vlist" style="height:0.9579em;"><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="mord accent"><span class="vlist-t"><span class="vlist-r"><span class="vlist" style="height:0.6944em;"><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="mord mathnormal">e</span></span><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="accent-body" style="left:-0.1944em;"><span class="mord">^</span></span></span></span></span></span></span></span><span style="top:-3.2634em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="accent-body" style="left:-0.25em;"><span class="mord">ˊ</span></span></span></span></span></span></span><span class="mord mathnormal">u</span></span></span></span></span>a_1 = a_2<span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mi>v</mi><mover accent="true"><mi>a</mi><mo>ˋ</mo></mover></mrow><annotation encoding="application/x-tex">và</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:0.6944em;"></span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.03588em;">v</span><span class="mord accent"><span class="vlist-t"><span class="vlist-r"><span class="vlist" style="height:0.6944em;"><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="mord mathnormal">a</span></span><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="accent-body" style="left:-0.25em;"><span class="mord">ˋ</span></span></span></span></span></span></span></span></span></span></span>b_1 = b_2 - Kỹ năng: Đọc phương trình, nhận dạng hệ số góc, giải hệ phương trình tìm giao điểm.
- Liên hệ: Kiến thức này còn ứng dụng khi học về tam giác, giao điểm các đường cao, phân giác, v.v.
3. Chiến lược giải quyết tổng thể
3.1 Bước 1: Đọc và phân tích đề bài
- Đọc kỹ đề, gạch dưới dữ kiện (phương trình, hệ số góc, mô tả hình học...).
- Phân tích xem hỏi gì: nhận biết cắt nhau, tìm giao điểm, v.v.
- Xác định dữ liệu đã cho (phương trình/toạ độ) và yêu cầu cần tìm.
3.2 Bước 2: Lập kế hoạch giải
- Chọn phương pháp: so sánh hệ số góc hoặc giải hệ phương trình nếu cần giao điểm.
- Sắp xếp các bước: xác định dạng, kiểm tra hệ số góc, kết luận.
- Dự đoán: nếu cắt nhau thì sẽ có một nghiệm chung, kiểm tra lại tính hợp lý.
3.3 Bước 3: Thực hiện giải toán
- Áp dụng công thức liên quan cho từng trường hợp.
- Trình bày rõ ràng từng bước tính toán, đặc biệt khi giải hệ phương trình.
- Kiểm tra lại kết quả, chú ý kết luận cuối cùng (có/không cắt nhau, toạ độ giao điểm).
4. Các phương pháp giải chi tiết
4.1 Phương pháp cơ bản
- Cách tiếp cận truyền thống: So sánh hệ số góc và hệ số tự do của hai đường thẳng dạng.
- Ưu điểm: Dễ hiểu, dễ thực hiện, kiểm tra nhanh.
- Hạn chế: Chỉ áp dụng nếu đã viết phương trình về dạng chuẩn. Khi nào dùng? Khi đề đã cho hai phương trình hoặc bài hỏi hệ số góc.
4.2 Phương pháp nâng cao
- Giải nhanh qua hệ phương trình: Khi đề hỏi toạ độ giao điểm, chỉ cần giải hệ .
- Tối ưu: Trước khi giải, luôn so sánh hệ số góc để biết có giao điểm không, tránh giải hệ vô nghiệm.
- Mẹo: Ghi nhớ mối liên hệ giữa hệ số góc:hai đường thẳng song song/trùng nhau,hai đường thẳng cắt nhau.
5. Bài tập mẫu với lời giải chi tiết
5.1 Bài tập cơ bản
Đề bài: Cho hai đường thẳngvà . Hai đường thẳng này có cắt nhau không? Nếu có, hãy xác định toạ độ giao điểm.
Phân tích: Hệ số góc củalà 2; củalà 3. Vì nên hai đường thẳng cắt nhau.
Lời giải:
Giải hệ phương trình:
Ta có , thay vàota được. Vậy giao điểm là .
5.2 Bài tập nâng cao
Đề bài: Xét hai đường thẳngvà . Tìm giá trị của để hai đường thẳng cắt nhau.
Có và cắt nhau khi hệ số góc khác nhau:.
So sánh: Bài này có thể giải bằng phương pháp hệ số góc hoặc giải hệ phương trình. Phương pháp hệ số góc nhanh và chính xác hơn khi chưa biết giao điểm cụ thể.
6. Các biến thể thường gặp
- Hai đường thẳng không cùng dạng(cần đưa về dạng này trước khi so sánh).
- Đề bài yêu cầu nhận biết quan hệ (cắt nhau, song song, trùng nhau) thay vì chỉ hỏi cắt nhau.
- Đề bài gián tiếp: đưa ra dữ liệu về góc giữa hai đường thẳng. Khi đó, hai đường không song song sẽ cắt nhau.
Mẹo: Khi gặp phương trình tổng quát, hãy đưa về dạng để dễ so sánh hệ số góc.
7. Lỗi phổ biến và cách tránh
7.1 Lỗi về phương pháp
- Chuyển đổi sai từ dạng tổng quát sang dạng.
- Quên so sánh cả hệ số góc lẫn hệ số tự do khi cần phân biệt song song/trùng nhau.
Khắc phục: Luôn viết lại phương trình về dạng chuẩn, kiểm tra kỹ từng hệ số trước khi kết luận.
7.2 Lỗi về tính toán
- Sai sót khi giải hệ phương trình: nhầm dấu, nhầm số.
- Lỗi làm tròn số khi có nghiệm lẻ.
Cách kiểm tra: Thay nghiệm tìm được vào cả hai phương trình, nếu đều đúng thì kết quả chính xác.
8. Luyện tập miễn phí ngay
Truy cập 42.226+ bài tập cách giải Nhận biết hai đường thẳng cắt nhau miễn phí để luyện tập và kiểm tra năng lực của bạn. Bạn không cần đăng ký và có thể bắt đầu ngay lập tức. Theo dõi tiến độ học tập và cải thiện kỹ năng giải toán hiệu quả.
9. Kế hoạch luyện tập hiệu quả
- Tuần 1: Ôn định nghĩa, luyện 10 bài cơ bản, tập trung vào so sánh hệ số góc.
- Tuần 2: Luyện thêm 10 bài nâng cao (giải hệ phương trình, biến đổi đa dạng).
- Tuần 3: Làm bài tập tổng hợp, xen kẽ các biến thể; kiểm tra kết quả và sửa sai.
Đặt mục tiêu hoàn thành 30 bài tập trong 3 tuần. Đánh giá tiến bộ qua số bài đúng và thời gian giải.
Danh mục:
Tác giả
Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.
Theo dõi chúng tôi tại