Blog

Chiến Lược Giải Quyết Bài Toán Tính Lập Phương của Một Hiệu (Lớp 8)

T
Tác giả
5 phút đọc
Chia sẻ:
6 phút đọc

1. Giới thiệu về bài toán tính lập phương của một hiệu

Trong chương trình Toán lớp 8, một trong những chủ đề trọng tâm là các hằng đẳng thức đáng nhớ, trong đó có hằng đẳng thức lập phương của một hiệu. Bài toán dạng này yêu cầu học sinh phân tích, biến đổi hoặc tính giá trị biểu thức dạng(ab)3(a - b)^3. Việc nắm chắc phương pháp giải bài toán này không những giúp các em học tốt môn Toán, mà còn là nền tảng vững chắc khi học các kiến thức nâng cao hơn trong Đại số sau này.

2. Đặc điểm của bài toán tính lập phương của một hiệu

Dạng toán này thường xuất hiện với các yêu cầu:

  • Tính giá trị (ab)3(a-b)^3với các giá trị aa,bb đã cho.
  • Phân tích, khai triển, rút gọn biểu thức chứa(ab)3(a-b)^3, hoặc sử dụng hằng đẳng thức để chứng minh một đẳng thức.
  • Ứng dụng vào các bài toán nâng cao như tìm tham số, giải phương trình, hệ phương trình.

3. Chiến lược tổng thể để tiếp cận bài toán

Hiểu và ghi nhớ chính xác công thức lập phương của một hiệu.Nhận diện chính xác biểu thức dạng(ab)3(a-b)^3hoặc có thể quy về dạng này.Khai triển, thay số hoặc biến đổi linh hoạt dựa trên yêu cầu bài toán.Kiểm tra kết quả và trình bày lời giải hợp lý, chặt chẽ.

4. Các bước giải quyết chi tiết với ví dụ minh họa

Giả sử bài toán: Tính giá trị của(52)3(5-2)^3.

Nhận diện biểu thức:(ab)3(a-b)^3vớia=5a=5,b=2b=2.Áp dụng hằng đẳng thức:(ab)3=a33a2b+3ab2b3(a-b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2 - b^3.Thaya=5a=5,b=2b=2vào:(52)3=533×52×2+3×5×2223(5-2)^3 = 5^3 - 3 \times 5^2 \times 2 + 3 \times 5 \times 2^2 - 2^3=1253imes25imes2+3×5imes48= 125 - 3imes25imes2 + 3 \times 5imes 4 - 8=125150+608= 125 - 150 + 60 - 8=(125150)+(608)=25+52=27= (125-150)+(60-8) = -25+52 = 27

Vậy(52)3=27(5-2)^3 = 27.

5. Các công thức và kỹ thuật cần nhớ

Hằng đẳng thức lập phương của một hiệu:

(ab)3=a33a2b+3ab2b3(a-b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2 - b^3

Kỹ thuật chuyển đổi và liên hệ với các hằng đẳng thức khác:

  • (ab)3=(ba)3(a-b)^3 = -(b-a)^3
  • (ab)3+(ba)3=0(a-b)^3 + (b-a)^3 = 0
  • Có thể cần khai triển hằng đẳng thức lập phương của một tổng:(a+b)3=a3+3a2b+3ab2+b3(a+b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3

6. Các biến thể của bài toán và cách điều chỉnh chiến lược

  • Cho giá trị aba-babab, yêu cầu tính(ab)3(a-b)^3.
  • Đề bài cho các điều kiện biến đổi, học sinh phải linh hoạt sử dụng các hằng đẳng thức liên quan khác.
  • Sử dụng lập phương một hiệu trong chứng minh hoặc biện luận bất đẳng thức.

Với các biến thể này, chiến lược nên: nhận dạng yếu tố liên quan(ab)3(a-b)^3, tìm đủ các điều kiện cần thiết (giá trị aa,bb,abab,a2a^2,b2b^2), khai triển hoặc bổ sung theo các buớc phù hợp để quy về dạng cần giải.

7. Bài tập mẫu với lời giải chi tiết

Bài toán: Chox=3x = 3,y=1y = 1. Tính(xy)3(x-y)^3.

Nhận diện:a=x=3a=x=3,b=y=1b=y=1.Áp dụng công thức:(ab)3=a33a2b+3ab2b3(a-b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2 - b^3.Tính toán:(31)3=333×32×1+3×3×1213(3-1)^3 = 3^3 - 3 \times 3^2 \times 1 + 3 \times 3 \times 1^2 - 1^3=2727+91=(2727)+(91)=0+8=8= 27 - 27 + 9 - 1 = (27-27)+(9-1) = 0+8=8

Kết luận:(31)3=8(3-1)^3 = 8.

8. Bài tập thực hành

  • Bài 1: Tính(72)3(7-2)^3.
  • Bài 2: Tính(64)3(6-4)^3.
  • Bài 3: Choab=2a-b=2,ab=8ab=8. Tínha3b3a^3 - b^3(ab)3(a-b)^3.
  • Bài 4: Chứng minh rằng(xy)3+(yx)3=0(x-y)^3 + (y-x)^3 = 0với mọixx,yy.

9. Mẹo và lưu ý quan trọng

  • Luôn ghi nhớ và sử dụng đúng vị trí dấu trừ trong công thức khai triển, tránh nhầm các dấu cộng/trừ khi tính toán.
  • Kiểm tra lại phép tính số học sau khi thay giá trị để tránh sai sót.
  • Nắm chắc các hằng đẳng thức đáng nhớ khác để phối hợp linh hoạt khi đề bài yêu cầu biến đổi phức tạp.
  • Nếu biểu thức chưa đúng dạngaba-b, thử khai triển hoặc nhóm lại theo hằng đẳng thức tương ứng.

Hy vọng chiến lược "cách giải bài toán Tính lập phương của một hiệu" này sẽ giúp các em học sinh lớp 8 tự tin và thành thạo với dạng toán này, đồng thời tránh được các lỗi thường gặp để đạt điểm tối đa.

T

Tác giả

Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.

Bài trước

Giải thích chi tiết: Xác định các hệ số a, b trong hàm số bậc nhất lớp 8

Nút này mở form phản hồi nơi bạn có thể báo cáo lỗi, đề xuất cải tiến, hoặc yêu cầu trợ giúp. Form sẽ tự động thu thập thông tin ngữ cảnh để giúp chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn. Phím tắt: Ctrl+Shift+F. Lệnh giọng nói: "phản hồi" hoặc "feedback".