Blog

Chiến lược giải quyết bài toán về Định nghĩa căn bậc ba của số thực cho học sinh lớp 9

T
Tác giả
6 phút đọc
Chia sẻ:
6 phút đọc

1. Giới thiệu về bài toán Định nghĩa căn bậc ba của số thực

Bài toán về định nghĩa căn bậc ba của số thực là một nội dung trọng tâm trong chương trình Toán lớp 9. Nó là nền tảng quan trọng để học sinh hiểu về khái niệm căn bậc ba, vận dụng vào giải phương trình, bất phương trình, rút gọn biểu thức, và rất hữu ích cho các bài toán thực tiễn cũng như ôn luyện thi vào 10. Việc nắm vững cách giải bài toán căn bậc ba giúp học sinh phát triển tư duy logic, hình thành kỹ năng biến đổi, tính toán và giải quyết vấn đề.

2. Phân tích đặc điểm của bài toán căn bậc ba

- Định nghĩa: Với mỗi số thực aa, căn bậc ba của aa, ký hiệu là a3\sqrt[3]{a}, là số thực xxsao chox3=ax^3 = a.
- Phạm vi xác định: a3\sqrt[3]{a}xác định với mọi số thựcaa(khác với căn bậc hai chỉ xác định vớia0a \geq 0).
- Tính chất: Mỗi số thực aacó duy nhất một căn bậc ba là số thực.
- Giá trị đặc biệt:03=0,13=1,83=2\sqrt[3]{0} = 0, \sqrt[3]{1} = 1, \sqrt[3]{-8} = -2
- Ứng dụng: So sánh, rút gọn, giải phương trình, biểu diễn hình học, và bài toán thực tế liên quan đến thể tích.

3. Chiến lược tổng thể khi giải bài toán liên quan căn bậc ba

  1. Bước 1: Đọc kỹ đề, xác định dạng bài (tính giá trị, so sánh, chứng minh, giải phương trình, rút gọn)
  2. Bước 2: Nhớ chắc định nghĩa căn bậc ba và ứng dụng các tính chất
  3. Bước 3: Áp dụng kỹ thuật biến đổi đại số, công thức rút gọn hoặc đưa về phương trình/biểu thức chứax3x^3
  4. Bước 4: Kiểm tra điều kiện xác định (nếu khai thác các biểu thức phức tạp), đảm bảo tính chặt chẽ
  5. Bước 5: Kiểm tra lại đáp số, giải thích ý nghĩa nếu có yếu tố thực tiễn

4. Các bước giải chi tiết với ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Tính giá trị căn bậc ba

Tìm xxbiếtx=273x = \sqrt[3]{-27}.

Giải:
Theo định nghĩa căn bậc ba:
Tìmxxsao chox3=27x^3 = -27

Ta thấy (3)3=27(-3)^3 = -27nên273=3\sqrt[3]{-27} = -3

Đáp số:x=3x = -3

Ví dụ 2: So sánh hai căn bậc ba
So sánh: 93\sqrt[3]{9}22

Ta có 23=82^3 = 8, còn 33=273^3 = 27, mà 99nằm giữa882727nên93\sqrt[3]{9}nằm giữa2233.
9>89 > 8nên93>2\sqrt[3]{9} > 2.

Đáp số: 93>2\sqrt[3]{9} > 2

Ví dụ 3: Giải phương trình chứa căn bậc ba
Giải phương trình: x3=4\sqrt[3]{x} = 4

Giải:
x3=4x=43=64\sqrt[3]{x} = 4 \Leftrightarrow x = 4^3 = 64

Đáp số:x=64x = 64

5. Công thức và kỹ thuật cần nhớ

  • Căn bậc ba của aa: a3=x\sqrt[3]{a} = xkhi và chỉ khix3=ax^3 = avớixRx \in \mathbb{R}.
  • a3b3=ab3\sqrt[3]{a} \cdot \sqrt[3]{b} = \sqrt[3]{ab}
  • ab3=a3b3(b0)\sqrt[3]{\dfrac{a}{b}} = \dfrac{\sqrt[3]{a}}{\sqrt[3]{b}} \,\, (b \neq 0)
  • a33=a\sqrt[3]{a^3} = avới mọiaRa \in \mathbb{R}
  • (a3)n=an3(\sqrt[3]{a})^n = \sqrt[3]{a^n}

6. Các biến thể của bài toán và điều chỉnh chiến lược

- Bài toán tính giá trị: Rèn kỹ năng biến đổi lũy thừa và tra cứu giá trị đặc biệt
- Bài toán so sánh: Biến đổi về cùng cơ số hoặc đưa về dạng phương trình bậc ba
- Bài toán rút gọn biểu thức: Nhận diện dạng liên hợp, sử dụng công thức nhân chia căn bậc ba
- Bài toán giải phương trình chứa căn bậc ba: Đưa về dạng x3=ax^3 = a, khai thác định nghĩa ngược
- Dạng bài ứng dụng thực tế: Đọc kỹ đề, liên hệ công thức thể tích (như thể tích lập phương V=a3a=V3V = a^3 \Rightarrow a = \sqrt[3]{V}).

7. Bài tập mẫu có lời giải rõ ràng từng bước

Bài tập mẫu 1: Tính giá trị biểu thức
Tính giá trị: A=3832273A = 3\sqrt[3]{8} - 2\sqrt[3]{-27}

Bước 1: Tính 83\sqrt[3]{8}
23=883=22^3 = 8 \Rightarrow \sqrt[3]{8} = 2

Bước 2: Tính 273\sqrt[3]{-27}
(3)3=27273=3(-3)^3 = -27 \Rightarrow \sqrt[3]{-27} = -3

Bước 3: Thay vào biểu thức:
A=3×22×(3)=6+6=12A = 3 \times 2 - 2 \times (-3) = 6 + 6 = 12

Đáp số:A=12A = 12

Bài tập mẫu 2: Giải phương trình chứa căn bậc ba
Giải phương trình 2x53=1\sqrt[3]{2x-5} = 1

Đặt y=2x53y = \sqrt[3]{2x-5}
Ta có y3=2x5=13=1y^3 = 2x-5 = 1^3 = 1
2x5=1\Rightarrow 2x-5 = 1
2x=6\Rightarrow 2x = 6
x=3\Rightarrow x = 3

Đáp số:x=3x = 3

8. Bài tập thực hành

  • Tính giá trị B=643+1253B = \sqrt[3]{-64} + \sqrt[3]{125}
  • Tìm xxbiếtx+73=2\sqrt[3]{x+7} = -2
  • So sánh 303\sqrt[3]{30}33.
  • Rút gọn C=27a33C = \sqrt[3]{-27a^3}vớiaRa \in \mathbb{R}
  • Cho thể tích khối lập phương là 27cm327cm^3. Tìm độ dài cạnh lập phương.

9. Mẹo và lưu ý tránh sai lầm phổ biến

  • Căn bậc ba xác định với mọi số thực (khác với căn bậc hai). Đừng bỏ sót số âm!
  • Khi tính a3\sqrt[3]{a}, hãy thử các số nguyên x=3,2,1,0,1,2,3x = -3, -2, -1, 0, 1, 2, 3... để tìm x3=ax^3 = a.
  • Khi giải phương trình A3=B\sqrt[3]{A} = Bthì A=B3A = B^3.
  • Đừng nhầm lẫn giữa căn bậc ba và căn bậc hai.
  • Chú ý dấu của số: căn bậc ba của số âm vẫn là số âm.
  • Nắm chắc công thức biến đổi và rút gọn căn bậc ba để trình bày gọn gàng.
T

Tác giả

Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.

Nút này mở form phản hồi nơi bạn có thể báo cáo lỗi, đề xuất cải tiến, hoặc yêu cầu trợ giúp. Form sẽ tự động thu thập thông tin ngữ cảnh để giúp chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn. Phím tắt: Ctrl+Shift+F. Lệnh giọng nói: "phản hồi" hoặc "feedback".