Blog

Chiến Lược Giải Quyết Bài Toán Hệ Thức Giữa Cạnh Và Góc Của Tam Giác Vuông Lớp 9 (Có Ví Dụ Và Bài Tập)

T
Tác giả
6 phút đọc
Chia sẻ:
7 phút đọc

1. Giới thiệu về bài toán hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông

Các bài toán về hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông là chủ đề trọng tâm trong chương trình Hình học lớp 9. Kiến thức này giúp học sinh giải quyết hiệu quả các bài toán thực tế, tính toán độ dài, góc đo, chiều cao, khoảng cách và là nền tảng cho việc học lượng giác lớp 10 cũng như các ứng dụng trong Vật lý, Kỹ thuật.

2. Đặc điểm của bài toán hệ thức giữa cạnh và góc tam giác vuông

  • Bài toán thường cho biết một số cạnh và/hoặc góc của tam giác vuông và yêu cầu xác định các đại lượng còn lại.
  • Hay gặp ở dạng lập luận lý thuyết, giải tích tính toán hoặc chứng minh phương trình lượng giác đơn giản.
  • Các đại lượng liên quan chủ yếu là cạnh góc vuông, cạnh huyền và các góc nhọn.

3. Chiến lược tổng thể để tiếp cận bài toán

• Phân tích bài toán: Nhận diện cạnh, góc cho trước và xác định đại lượng cần tìm.
• Vẽ hình minh họa (nếu có thể) để dễ hình dung quan hệ giữa các cạnh và góc.
• Áp dụng các hệ thức lượng trong tam giác vuông dựa vào dữ kiện đề bài.
• Lựa chọn công thức phù hợp với dữ liệu bài toán để giải.
• Kiểm tra lại đơn vị, phạm vi giá trị, tính hợp lý của kết quả.

4. Các bước giải cụ thể với ví dụ minh họa

Giả sử tam giác vuông ABC tại A, AB = a (cạnh kề), AC = b (cạnh đối), BC = c (cạnh huyền), góc B =α\alpha.

Bước 1: Vẽ hình và kí hiệu các thông số.

Bước 2: Xác định đại lượng cho trước và cần tìm.

Ví dụ 1: Cho tam giác vuông ABC tại A, biết AB = 6 cm, góc ABC =3030^\circ. Tính AC và BC.

Bước 3: Chọn công thức phù hợp.

Sử dụng các tỉ số lượng giác cơ bản với góc nhọnα=30\alpha = 30^\circ:

\[\cos \alpha = \frac{AB}{BC}\]
\[\sin \alpha = \frac{AC}{BC}\]
\[\tan \alpha = \frac{AC}{AB}\]

Từ dữ kiện AB = 6 cm, α=30\alpha = 30^\circ, ta có:
tan30=ACABAC=AB×tan30=6×133,46\tan 30^\circ = \frac{AC}{AB} \Rightarrow AC = AB \times \tan 30^\circ = 6 \times \frac{1}{\sqrt{3}} \approx 3,46 (cm)

Tính BC:
\[\cos 30^\circ = \frac{AB}{BC} \Rightarrow BC = \frac{AB}{\cos 30^\circ} = \frac{6}{\frac{\sqrt{3}}{2}} = 6 \times \frac{2}{\sqrt{3}} \approx 6,93\text{(cm)}\]

VậyAC3,46AC \approx 3,46cm;BC6,93BC \approx 6,93cm.

5. Các công thức và kỹ thuật cần nhớ

  • Các tỉ số lượng giác:
    \sin \alpha = \frac{đối}{huyền}<span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mo separator="true">;</mo><mo>&lt;</mo><mi>b</mi><mi>r</mi><mo>&gt;</mo><mi>cos</mi><mo>⁡</mo><mi>α</mi><mo>=</mo><mfrac><mrow><mi>k</mi><mover accent="true"><mover accent="true"><mi>e</mi><mo>^</mo></mover><mo>ˋ</mo></mover></mrow><mrow><mi>h</mi><mi>u</mi><mi>y</mi><mover accent="true"><mover accent="true"><mi>e</mi><mo>^</mo></mover><mo>ˋ</mo></mover><mi>n</mi></mrow></mfrac></mrow><annotation encoding="application/x-tex">;&lt;br&gt;\cos \alpha = \frac{kề}{huyền}</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:0.7335em;vertical-align:-0.1944em;"></span><span class="mpunct">;</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span><span class="mrel">&lt;</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span></span><span class="base"><span class="strut" style="height:0.7335em;vertical-align:-0.0391em;"></span><span class="mord mathnormal">b</span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.02778em;">r</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span><span class="mrel">&gt;</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span></span><span class="base"><span class="strut" style="height:0.4306em;"></span><span class="mop">cos</span><span class="mspace" style="margin-right:0.1667em;"></span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.0037em;">α</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span><span class="mrel">=</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span></span><span class="base"><span class="strut" style="height:1.6811em;vertical-align:-0.6166em;"></span><span class="mord"><span class="mopen nulldelimiter"></span><span class="mfrac"><span class="vlist-t vlist-t2"><span class="vlist-r"><span class="vlist" style="height:1.0645em;"><span style="top:-2.5195em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="sizing reset-size6 size3 mtight"><span class="mord mtight"><span class="mord mathnormal mtight">h</span><span class="mord mathnormal mtight">u</span><span class="mord mathnormal mtight" style="margin-right:0.03588em;">y</span><span class="mord accent mtight"><span class="vlist-t"><span class="vlist-r"><span class="vlist" style="height:0.9579em;"><span style="top:-2.7em;"><span class="pstrut" style="height:2.7em;"></span><span class="mord accent mtight"><span class="vlist-t"><span class="vlist-r"><span class="vlist" style="height:0.6944em;"><span style="top:-2.7em;"><span class="pstrut" style="height:2.7em;"></span><span class="mord mathnormal mtight">e</span></span><span style="top:-2.7em;"><span class="pstrut" style="height:2.7em;"></span><span class="accent-body" style="left:-0.1944em;"><span class="mord mtight">^</span></span></span></span></span></span></span></span><span style="top:-2.9634em;"><span class="pstrut" style="height:2.7em;"></span><span class="accent-body" style="left:-0.25em;"><span class="mord mtight">ˋ</span></span></span></span></span></span></span><span class="mord mathnormal mtight">n</span></span></span></span><span style="top:-3.23em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="frac-line" style="border-bottom-width:0.04em;"></span></span><span style="top:-3.394em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="sizing reset-size6 size3 mtight"><span class="mord mtight"><span class="mord mathnormal mtight" style="margin-right:0.03148em;">k</span><span class="mord accent mtight"><span class="vlist-t"><span class="vlist-r"><span class="vlist" style="height:0.9579em;"><span style="top:-2.7em;"><span class="pstrut" style="height:2.7em;"></span><span class="mord accent mtight"><span class="vlist-t"><span class="vlist-r"><span class="vlist" style="height:0.6944em;"><span style="top:-2.7em;"><span class="pstrut" style="height:2.7em;"></span><span class="mord mathnormal mtight">e</span></span><span style="top:-2.7em;"><span class="pstrut" style="height:2.7em;"></span><span class="accent-body" style="left:-0.1944em;"><span class="mord mtight">^</span></span></span></span></span></span></span></span><span style="top:-2.9634em;"><span class="pstrut" style="height:2.7em;"></span><span class="accent-body" style="left:-0.25em;"><span class="mord mtight">ˋ</span></span></span></span></span></span></span></span></span></span></span><span class="vlist-s">​</span></span><span class="vlist-r"><span class="vlist" style="height:0.6166em;"><span></span></span></span></span></span><span class="mclose nulldelimiter"></span></span></span></span></span></span>;
    \tan \alpha = \frac{đối}{kề}
    .
  • Công thức định lí Pytago:a2+b2=c2a^2 + b^2 = c^2
  • Công thức hệ thức lượng trong tam giác vuông:
    -h2=m.nh^2 = m.n
    -a2=c.ma^2 = c.m
    -b2=c.nb^2 = c.n
    -h=abch = \frac{ab}{c}
Hình minh họa: Minh họa tam giác vuông ABC (A vuông), góc tại B là α, cạnh kề AB = 3, cạnh đối AC = 4, cạnh huyền BC = 5 và các công thức cosα = AB/BC = 3/5, sinα = AC/BC = 4/5, tanα = AC/AB = 4/3.
Minh họa tam giác vuông ABC (A vuông), góc tại B là α, cạnh kề AB = 3, cạnh đối AC = 4, cạnh huyền BC = 5 và các công thức cosα = AB/BC = 3/5, sinα = AC/BC = 4/5, tanα = AC/AB = 4/3.

6. Biến thể của bài toán và điều chỉnh chiến lược

  • Dạng cho biết cạnh huyền và một góc, yêu cầu tính cạnh góc vuông hoặc đường cao: Sử dụng tỉ số lượng giác và áp dụng các hệ thức đường cao.
  • Dạng cho biết hai cạnh, yêu cầu tính góc nhọn hoặc cạnh còn lại: Tính góc dùng các tỉ số lượng giác ngược, cạnh dùng định lí Pytago.
  • Dạng bài tổng hợp: Sử dụng kết hợp nhiều công thức/kỹ năng, xác định thông số trung gian để giải quyết.

7. Bài tập mẫu & lời giải chi tiết

  • Bài tập 1: Cho tam giác vuông ABC tại A, biếtAB=8AB = 8cm,AC=6AC = 6cm. TínhBCBCvà các góc B, C.

Giải:
BC=AB2+AC2=82+62=64+36=100=10BC = \sqrt{AB^2 + AC^2} = \sqrt{8^2 + 6^2} = \sqrt{64 + 36} = \sqrt{100} = 10(cm).
sinB=ACBC=610=0,6B36,87\sin B = \frac{AC}{BC} = \frac{6}{10} = 0,6 \Rightarrow \angle B \approx 36,87^\circ.
sinC=ABBC=810=0,8C53,13\sin C = \frac{AB}{BC} = \frac{8}{10} = 0,8 \Rightarrow \angle C \approx 53,13^\circ.

Bài tập 2: Cho tam giác vuông ABC tại A, biếtAB=12AB = 12cm,BC=13BC = 13cm. TínhACACvà góc ABC.

Giải: AC=BC2AB2=132122=169144=25=5AC = \sqrt{BC^2 - AB^2} = \sqrt{13^2 - 12^2} = \sqrt{169 - 144} = \sqrt{25} = 5 (cm)
sinABC=ACBC=5130,3846ABC22,62\sin \angle ABC = \frac{AC}{BC} = \frac{5}{13} \approx 0,3846 \Rightarrow \angle ABC \approx 22,62^\circ

8. Bài tập thực hành tự luyện

  • Bài 1: Cho tam giác vuôngABCABCtạiAA,AB=9AB = 9cm, gócBAC=60BAC = 60^\circ. TínhACACBCBC.
  • Bài 2: Cho tam giác vuôngMNPMNPtạiNN,MN=5MN = 5cm,MP=13MP = 13cm. TìmNPNPvà gócMNPMNP(làm tròn đến0,010,01^\circ).
  • Bài 3: Cho tam giác vuôngDEFDEFtạiDD,DF=12DF = 12cm,goˊcDEF=45góc DEF = 45^\circ. Tính các cạnh và góc còn lại.

9. Mẹo, lưu ý và tránh sai lầm phổ biến

  • Xác định đúng vị trí các cạnh đối, kề, huyền của góc làm việc.
  • Viết công thức đúng, nhất là khi sử dụng hàm lượng giác đối với các góc nhỏ hơn9090^\circ.
  • Chuyển đổi đơn vị nếu đầu bài cho dữ kiện khác nhau (cm, m, mm, ...).
  • Kiểm tra tính hợp lý của kết quả (cạnh huyền phải lớn hơn cạnh góc vuông, tổng hai góc nhọn phải bằng9090^\circ).
  • Khi tính góc, sử dụng đúng đơn vị trên máy tính cầm tay (DEG hoặc RAD).
T

Tác giả

Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.

Nút này mở form phản hồi nơi bạn có thể báo cáo lỗi, đề xuất cải tiến, hoặc yêu cầu trợ giúp. Form sẽ tự động thu thập thông tin ngữ cảnh để giúp chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn. Phím tắt: Ctrl+Shift+F. Lệnh giọng nói: "phản hồi" hoặc "feedback".