Blog

Chiến Lược Giải Quyết Bài Toán Phép Quay Giữ Nguyên Hình Đa Giác Đều Lớp 9: Hướng Dẫn Và Luyện Tập Miễn Phí

T
Tác giả
7 phút đọc
Chia sẻ:
7 phút đọc

1. Giới thiệu về dạng bài toán phép quay giữ nguyên hình đa giác đều lớp 9

Dạng bài toán "Phép quay giữ nguyên hình đa giác đều" thường gặp trong chương trình Toán 9, đặc biệt ở chủ đề về hình học phẳng và chuyên đề đa giác đều. Đặc điểm nổi bật là yêu cầu xác định các phép quay (về tâm, theo góc) sao cho một đa giác đều trùng lên chính nó.

Dạng này xuất hiện nhiều trong đề kiểm tra, đề thi học kỳ cũng như các kỳ thi vào 10, giúp học sinh hiểu sâu bản chất đối xứng và ứng dụng các phép biến hình. Việc thành thạo dạng này rất quan trọng để đạt điểm tối ưu ở phần Hình học. Bạn có thể luyện tập miễn phí với 42.226+ bài tập chất lượng, đa dạng mức độ ngay sau khi đọc xong bài hướng dẫn này.

2. Phân tích đặc điểm bài toán

2.1 Nhận biết dạng bài

Dấu hiệu đặc trưng của dạng bài này gồm: mô tả phép quay, nhắc đến hình đa giác đều (thường là tam giác, tứ giác, lục giác…), các từ khóa như "phép quay giữ nguyên hình", "góc quay", "tâm quay". Học sinh cần phân biệt với dạng phép đối xứng trục hoặc phép tịnh tiến – những dạng này không yêu cầu hình phải trùng khít sau biến hình giống như phép quay.

2.2 Kiến thức cần thiết

- Hiểu khái niệm phép quay: phép biến hình quay các điểm quanh một tâm cố định với cùng một góc quay.
- Nhớ công thức góc quay để đa giác đều trùng chính nó:

Nếu hình là đa giác đềunncạnh thì các góc quay để giữ nguyên hình là k \cdot \frac{360^}{n}vớik=0,1,2,...,n1k = 0, 1, 2,..., n-1.
- Nắm vững các kỹ năng xác định tâm quay, số góc quay, ứng dụng định lý về đối xứng, và có khả năng tính góc, thứ tự các đỉnh sau quay.
- Hiểu mối liên hệ với phần đối xứng quay trong các phần khác của chương trình.

3. Chiến lược giải quyết tổng thể

3.1 Bước 1: Đọc và phân tích đề bài

- Đọc kỹ đề, gạch chân những từ khóa như phép quay, giữ nguyên đa giác đều, góc quay, tâm quay.
- Xác định yêu cầu: tìm số góc quay, liệt kê các góc hoặc so sánh hai đỉnh trước/sau quay.
- Lập bảng dữ liệu đầu vào: đa giác mấy cạnh? Tâm quay là đâu? Góc quay là bao nhiêu?

3.2 Bước 2: Lập kế hoạch giải

- Chọn phép quay thích hợp: thử xác định số góc/quy luật góc quay.
- Sắp xếp các bước: xác định số cạnhnn, tính các góc quay khả dĩ, xác định vị trí các đỉnh sau quay.
- Dự đoán sơ bộ kết quả (tổng số góc/quy luật dịch chuyển các đỉnh).

3.3 Bước 3: Thực hiện giải toán

- Áp dụng công thức:góc \quay = k \cdot \frac{360^}{n}, thử các giá trị kk.
- Liệt kê hoặc biểu diễn các phép quay, kiểm tra các vị trí đỉnh.
- Luôn kiểm tra lại: với mỗi phép quay vừa tìm, đa giác có trùng chính nó không?

4. Các phương pháp giải chi tiết

4.1 Phương pháp cơ bản

- Tiếp cận truyền thống: xác định số cạnhnncủa đa giác, tính chia đều 360° thànhnnphần, mỗi phần một góc quay giữ nguyên hình.
- Ưu điểm: đơn giản, dễ hiểu, phù hợp hầu hết bài tập cơ bản.
- Sử dụng khi đề bài cho biết đa giác đều, tâm quay là tâm đa giác, hỏi số góc quay giữ nguyên hình.

4.2 Phương pháp nâng cao

- Kỹ thuật giải nhanh: nhận diện quy luật, nếu đề bài chonncạnh thì chỉ việc liệt kê ngaynngóc quay tương ứng.
- Tối ưu quá trình tính: vẽ hình minh họa, dùng ký hiệu chu trình để xác định vị trí đỉnh sau phép quay.
- Mẹo ghi nhớ: đa giác đềunncạnh – cho phépnnvị trí quay giữ nguyên hình, góc mỗi lần quay là \frac{360^}{n}.

5. Bài tập mẫu với lời giải chi tiết

5.1 Bài tập cơ bản

Đề bài: Cho hình lục giác đềuABCDEFABCDEF, tâmOO. Tìm tất cả các phép quay quanhOOgiữ nguyên hình lục giác.

Phân tích: Hình có n=6n = 6cạnh. Các phép quay giữ nguyên hình quanh tâmOOlà các góc0^, 60^, 120^, 180^, 240^, 300^.
Lời giải:
- Áp dụng công thức: góc cần tìm là k \cdot 60^vớik=0,1,2,3,4,5k = 0,1,2,3,4,5.
- Vậy có tất cả 6 phép quay giữ nguyên hình lục giác đều quanh tâmOO.

5.2 Bài tập nâng cao

Đề bài: Cho hình bát giác đềuABCDEFGHABCDEFGH. Có bao nhiêu phép quay (không phải phép đồng nhất) giữ nguyên bát giác đều quanh tâmOO?

Phân tích: Bát giác đều có n=8n = 8; mỗi phép quay góck \cdot 45^(k=1,2,...,7k = 1,2,...,7) giữ nguyên bát giác (trừ k=0k = 0là phép đồng nhất).
Lời giải:
- Các phép quay là 45^, 90^,..., 315^quanh tâmOO.
- Số phép quay (không phải đồng nhất):81=78 - 1 = 7phép.
- Ta có các phép quay:45^, 90^, 135^, 180^, 225^, 270^, 315^.

6. Các biến thể thường gặp

- Đề bài yêu cầu tìm phép quay giữ nguyên một phần đa giác, hoặc kể tên các đỉnh hoán vị sau phép quay.
- Các đa giác đặc biệt: chỉ quay quanh tâm, hoặc yêu cầu quay quanh các điểm khác.
- Biến thể yêu cầu tìm phép đối xứng hoặc liên hệ với phép quay – chiến lược: xác định xem yêu cầu là quay toàn phần hay chỉ xét đối xứng.

7. Lỗi phổ biến và cách tránh

7.1 Lỗi về phương pháp

- Chọn sai tâm quay (không phải tâm đa giác).
- Dùng sai công thức góc quay (không chia đều 360° chonn).
- Khắc phục: Luôn kiểm tra lại tâm quay, kiểm tra công thức trước khi liệt kê các góc.

7.2 Lỗi về tính toán

- Nhầm lẫn khi chia góc, bỏ sót hoặc tính thừa phép quay.
- Lỗi làm tròn số không cần thiết.
- Cách kiểm tra: Liệt kê các phép quay ra giấy, dùng bảng kiểm đếm số kết quả, kiểm tra xem mỗi phép quay có thực sự giữ nguyên hình.

8. Luyện tập miễn phí ngay

Truy cập ngay 42.226+ bài tập cách giải Phép quay giữ nguyên hình đa giác đều miễn phí, không cần đăng ký, bắt đầu luyện tập ngay trên hệ thống. Theo dõi tiến độ, thống kê số điểm, nâng cao kỹ năng giải nhanh dạng bài này chỉ sau vài lần luyện tập.

9. Kế hoạch luyện tập hiệu quả

- Tuần 1: Luyện tập cơ bản, hiểu rõ công thức và nhận diện dạng bài.
- Tuần 2: Làm các bài nâng cao, biến thể, so sánh nhiều cách giải.
- Tuần 3: Thi thử dạng bài, luyện tập kiểm tra kỹ năng nhận diện và áp dụng phép quay nhanh.
- Mục tiêu: Tự tin hoàn thành mọi bài tập về phép quay giữ nguyên đa giác đều trong 5 phút/bài.
- Đánh giá tiến bộ qua số lượng bài đúng/lần kiểm tra tự động trên hệ thống. Đừng quên ghi lại lỗi thường gặp để rút kinh nghiệm!

T

Tác giả

Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.

Nút này mở form phản hồi nơi bạn có thể báo cáo lỗi, đề xuất cải tiến, hoặc yêu cầu trợ giúp. Form sẽ tự động thu thập thông tin ngữ cảnh để giúp chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn. Phím tắt: Ctrl+Shift+F. Lệnh giọng nói: "phản hồi" hoặc "feedback".