Định nghĩa phép quay: Giải thích chi tiết cho học sinh lớp 9
Định nghĩa phép quay: Giải thích chi tiết cho học sinh lớp 9
Trong chương trình Toán lớp 9, phép quay là một trong những phép biến hình cơ bản đóng vai trò quan trọng trong hình học. Việc nắm vững khái niệm này giúp học sinh phát triển tư duy không gian, giải quyết các bài toán về đa giác đều, đối xứng và ứng dụng thực tế.
1. Giới thiệu và tầm quan trọng
- Khái niệm Định nghĩa phép quay trong chương trình Toán lớp 9
- Tại sao cần hiểu rõ khái niệm này
- Ứng dụng thực tế trong học tập và cuộc sống
- Cơ hội luyện tập miễn phí với 30+ bài tập
1.1 Khái niệm Định nghĩa phép quay trong chương trình Toán lớp 9
Phép quay tâmgóclà phép biến hình đưa điểmthành điểmsao cho:
1)
2)
earrow MOM' = heta$
(quy ước chiều quay dương)
1.2 Tại sao cần hiểu rõ khái niệm này
Hiểu rõ phép quay giúp học sinh:
- Phân tích và giải các bài toán đa giác đều, tính chất đối xứng
- Vận dụng trong hình học tọa độ và các bài toán thực tiễn
- Phát triển kỹ năng lập luận chặt chẽ, chính xác
1.3 Ứng dụng thực tế trong học tập và cuộc sống
Phép quay xuất hiện trong:
- Thiết kế đồ họa, hoạt hình máy tính
- Kỹ thuật robot và máy móc quay tròn
- Các bài toán về bản đồ, la bàn, định vị
1.4 Cơ hội luyện tập miễn phí với 30+ bài tập
Truy cập ngay để luyện tập hơn 30 bài tập Định nghĩa phép quay miễn phí, không cần đăng ký, hỗ trợ theo dõi tiến độ và cải thiện kỹ năng.
2. Kiến thức trọng tâm cần nắm vững
2.1 Lý thuyết cơ bản
- Định nghĩa: Phép quay tâm, góc
- Tính chất chính: bảo toàn khoảng cách, góc, hướng quay
- Định lý: Tổng hợp hai phép quay cùng tâm là phép quay với góc bằng tổng góc
2.2 Công thức và quy tắc
Danh sách công thức cần thuộc lòng:
1)
2)R_O(heta_1)imes R_O(heta_2)=R_O(heta_1+heta_2)" data-math-type="inline">
<!--LATEX_PROCESSED_1755545579464--></p><p>earrow MOM'=heta<span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mo><</mo><mi>b</mi><mi>r</mi><mi mathvariant="normal">/</mi><mo>></mo><mn>3</mn><mo stretchy="false">)</mo><mi>P</mi><mi>h</mi><mover accent="true"><mi>e</mi><mo>ˊ</mo></mover><mi>p</mi><mi>q</mi><mi>u</mi><mi>a</mi><mi>y</mi><mi>l</mi><mtext>ậ</mtext><mi>p</mi><mi>t</mi><mi>h</mi><mover accent="true"><mi>a</mi><mo>ˋ</mo></mover><mi>n</mi><mi>h</mi><mi>n</mi><mi>h</mi><mover accent="true"><mi>o</mi><mo>ˊ</mo></mover><mi>m</mi><mi>A</mi><mi>b</mi><mi>e</mi><mi>l</mi><mo>:</mo></mrow><annotation encoding="application/x-tex"><br />3) Phép quay lập thành nhóm Abel:</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:0.5782em;vertical-align:-0.0391em;"></span><span class="mrel"><</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span></span><span class="base"><span class="strut" style="height:1em;vertical-align:-0.25em;"></span><span class="mord mathnormal">b</span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.02778em;">r</span><span class="mord">/</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span><span class="mrel">></span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span></span><span class="base"><span class="strut" style="height:1em;vertical-align:-0.25em;"></span><span class="mord">3</span><span class="mclose">)</span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.13889em;">P</span><span class="mord mathnormal">h</span><span class="mord accent"><span class="vlist-t"><span class="vlist-r"><span class="vlist" style="height:0.6944em;"><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="mord mathnormal">e</span></span><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="accent-body" style="left:-0.1944em;"><span class="mord">ˊ</span></span></span></span></span></span></span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.03588em;">pq</span><span class="mord mathnormal">u</span><span class="mord mathnormal">a</span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.03588em;">y</span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.01968em;">l</span><span class="mord">ậ</span><span class="mord mathnormal">pt</span><span class="mord mathnormal">h</span><span class="mord accent"><span class="vlist-t"><span class="vlist-r"><span class="vlist" style="height:0.6944em;"><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="mord mathnormal">a</span></span><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="accent-body" style="left:-0.25em;"><span class="mord">ˋ</span></span></span></span></span></span></span><span class="mord mathnormal">nhnh</span><span class="mord accent"><span class="vlist-t"><span class="vlist-r"><span class="vlist" style="height:0.6944em;"><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="mord mathnormal">o</span></span><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="accent-body" style="left:-0.1944em;"><span class="mord">ˊ</span></span></span></span></span></span></span><span class="mord mathnormal">m</span><span class="mord mathnormal">A</span><span class="mord mathnormal">b</span><span class="mord mathnormal">e</span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.01968em;">l</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span><span class="mrel">:</span></span></span></span></span>R_O(heta_1)imes R_O(heta_2)=R_O(heta_1+heta_2)
earrow MOM'=hetaR_O(heta_1)imes R_O(heta_2)=R_O(heta_1+heta_2)$
Cách ghi nhớ công thức hiệu quả
Hãy hình dung kim đồng hồ quay quanh tâm, góc quay cộng dồn giống như kim đồng hồ chạy tiếp. Liên kết với các ví dụ thực tế để nhớ lâu hơn.
Điều kiện sử dụng từng công thức
- Công thức bảo toàn khoảng cách áp dụng cho mọi phép quay
- Công thức cộng góc chỉ đúng khi cùng tâm quay
Các biến thể của công thức
Phép quay âm () tương ứng quay ngược chiều kim đồng hồ, phép quay 360° trở về vị trí ban đầu.
3. Ví dụ minh họa chi tiết
3.1 Ví dụ cơ bản
Bài toán: Cho tam giácvà tâm. Xác định ảnh củakhi quay quanhgóctheo chiều dương.
– Bước 1: Vẽ đường tròn tâm, bán kính
– Bước 2: Đánh dấusao cho,A'B'C'" data-math-type="inline">
<!--LATEX_PROCESSED_1755545579468--></p><p>earrow AOA' =90°<span class="math-inline"><span class="katex"><span class="katex-mathml"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><semantics><mrow><mo><</mo><mi>b</mi><mi>r</mi><mi mathvariant="normal">/</mi><mo>></mo><mtext>–</mtext><mi>B</mi><mtext>ướ</mtext><mi>c</mi><mn>3</mn><mo>:</mo><mi>N</mi><mover accent="true"><mover accent="true"><mi>o</mi><mo>^</mo></mover><mo>ˊ</mo></mover><mi>i</mi></mrow><annotation encoding="application/x-tex"><br />– Bước 3: Nối</annotation></semantics></math></span><span class="katex-html" aria-hidden="true"><span class="base"><span class="strut" style="height:0.5782em;vertical-align:-0.0391em;"></span><span class="mrel"><</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span></span><span class="base"><span class="strut" style="height:1em;vertical-align:-0.25em;"></span><span class="mord mathnormal">b</span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.02778em;">r</span><span class="mord">/</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span><span class="mrel">></span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span></span><span class="base"><span class="strut" style="height:0.6833em;"></span><span class="mord">–</span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.05017em;">B</span><span class="mord latin_fallback">ư</span><span class="mord">ớ</span><span class="mord mathnormal">c</span><span class="mord">3</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span><span class="mrel">:</span><span class="mspace" style="margin-right:0.2778em;"></span></span><span class="base"><span class="strut" style="height:0.9579em;"></span><span class="mord mathnormal" style="margin-right:0.10903em;">N</span><span class="mord accent"><span class="vlist-t"><span class="vlist-r"><span class="vlist" style="height:0.9579em;"><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="mord accent"><span class="vlist-t"><span class="vlist-r"><span class="vlist" style="height:0.6944em;"><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="mord mathnormal">o</span></span><span style="top:-3em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="accent-body" style="left:-0.1944em;"><span class="mord">^</span></span></span></span></span></span></span></span><span style="top:-3.2634em;"><span class="pstrut" style="height:3em;"></span><span class="accent-body" style="left:-0.25em;"><span class="mord">ˊ</span></span></span></span></span></span></span><span class="mord mathnormal">i</span></span></span></span></span>A'B'C'
earrow AOA' =90°A'B'C'$ để có tam giác quay.
3.2 Ví dụ nâng cao
Bài toán: Cho hình thang, quay quanhgócsao cho ảnh củatrùng với. Tìm.
Giải nhanh: Quan sát thứ tự điểm, ta thấy phép quay cần đổi,, do đó .
4. Các trường hợp đặc biệt
- Phép quay 180° gọi là phép đối xứng tâm
- Phép quay 360° là phép đồng nhất
- Kết hợp với tịnh tiến cho phép biến hình phức tạp hơn
5. Lỗi thường gặp và cách tránh
5.1 Lỗi về khái niệm
- Nhầm phép quay với tịnh tiến hoặc đối xứng trục
- Quên xét chiều quay dẫn đến kết quả âm
Cách tránh: Luôn xác định tâm và chiều quay trước khi giải.
5.2 Lỗi về tính toán
- Sai số đo góc, nhầm ký hiệu
- Bỏ qua điều kiện bảo toàn khoảng cách
Phương pháp kiểm tra: So sánhvà sau khi vẽ.
6. Luyện tập miễn phí ngay
Truy cập 30+ bài tập Định nghĩa phép quay miễn phí để thực hành, không cần đăng ký, kết quả tự động chấm và lưu tiến độ học tập.
7. Tóm tắt và ghi nhớ
- Phép quay tâm, góc, bảo toàn khoảng cách và góc
- Công thức cơ bản:,
earrow MOM'=heta$
- Nhớ kiểm tra tâm, chiều quay và đo góc chính xác
Checklist trước khi làm bài:
1) Xác định tâm quay
2) Xác định chiều dương
3) Vẽ cung tròn xác định ảnh điểm
4) Kiểm tra khoảng cách và góc
Kế hoạch ôn tập: Ôn 3 lần mỗi tuần, kết hợp giải 5 bài tập mỗi lần.
Danh mục:
Tác giả
Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.
Theo dõi chúng tôi tại