Blog

Giải thích chi tiết Định nghĩa căn bậc ba của số thực (Toán lớp 9)

T
Tác giả
4 phút đọc
Chia sẻ:
4 phút đọc

1. Giới thiệu và tầm quan trọng

Trong chương trình Toán lớp 9, khái niệm "Định nghĩa căn bậc ba của số thực" là một trong những kiến thức cơ bản và nền tảng giúp các bạn làm chủ các dạng bài tập về căn thức. Việc hiểu kỹ định nghĩa này rất quan trọng để giải quyết các bài toán liên quan đến căn bậc ba, phương trình, bất phương trình và toán thực tế. Khi nắm vững căn bậc ba của số thực, các bạn sẽ dễ dàng xử lý các biểu thức có dạng căn bậc ba, tính toán trong các bài tập ứng dụng, hóa học, vật lý cũng như áp dụng trong cuộc sống thực tế như trồng cây theo khối, tính thể tích, v.v. Ngoài ra, bạn có thể luyện tập miễn phí với 42.226+ bài tập về định nghĩa căn bậc ba để ôn luyện vững chắc kiến thức.

2. Kiến thức trọng tâm cần nắm vững

2.1 Lý thuyết cơ bản

- Định nghĩa:Căn bậc ba của một số thực aalà số xxthỏa mãnx3=ax^3 = a. Ký hiệu căn bậc ba của aaa3\sqrt[3]{a}, nghĩa là:

x=a3x3=ax = \sqrt[3]{a} \Leftrightarrow x^3 = a

- Căn bậc ba của số thực bất kỳ: Mỗi số thựcaaluôn có đúng một căn bậc ba trong tập số thực.

- Ví dụ:83=2\sqrt[3]{8} = 223=82^3 = 8; 273=3\sqrt[3]{-27} = -3(3)3=27(-3)^3 = -27.

- Tính chất:Căn bậc ba luôn xác định với mọi số thựcaa(khác căn bậc hai chỉ xác định vớia0a \geq 0).

2.2 Công thức và quy tắc

- Các công thức căn bản:

  • a33=a\sqrt[3]{a}^3 = avới mọiaa
  • ab3=a3b3\sqrt[3]{a \cdot b} = \sqrt[3]{a} \cdot \sqrt[3]{b}
  • ab3=a3b3\sqrt[3]{\frac{a}{b}} = \frac{\sqrt[3]{a}}{\sqrt[3]{b}}(vớib0b \neq 0)
  • - Cách ghi nhớ: Luôn nhớ căn bậc ba xác định với mọiaanên không cần điều kiệna0a \geq 0như căn bậc hai.

    - Biến thể: Có thể biểu diễn căn bậc ba dưới dạng lũy thừa: a3=a13\sqrt[3]{a} = a^{\frac{1}{3}}

    3. Ví dụ minh họa chi tiết

    3.1 Ví dụ cơ bản

    Tìm căn bậc ba của 64.

    - Bước 1: Đặt x=643x = \sqrt[3]{64}.

    - Bước 2: Ta có x3=64x^3 = 64.

    - Bước 3: Suy rax=4x = 4(vì 43=644^3 = 64).

    Vậy 643=4\sqrt[3]{64} = 4.

    Lưu ý: Căn bậc ba cho kết quả duy nhất trong tập số thực, kể cả khi số đó âm.

    3.2 Ví dụ nâng cao

    Tính 1253\sqrt[3]{-125}8×273\sqrt[3]{8 \times 27}.

    - 1253=5\sqrt[3]{-125} = -5(5)3=125(-5)^3 = -125.

    - 8×273=83×273=2×3=6\sqrt[3]{8 \times 27} = \sqrt[3]{8} \times \sqrt[3]{27} = 2 \times 3 = 6

    Kỹ thuật giải nhanh: Phân tích số bên trong thành tích của các lập phương hoặc ngoài ra dùng máy tính với số lớn.

    4. Các trường hợp đặc biệt

    - Căn bậc ba của số âm vẫn xác định: a3=a3\sqrt[3]{-a} = -\sqrt[3]{a}với mọia0a \geq 0.

    - Căn bậc ba của 0 là 0: 03=0\sqrt[3]{0} = 0.

    - Không giống căn bậc hai, căn bậc ba luôn có giá trị với mọi số thực.

    5. Lỗi thường gặp và cách tránh

    5.1 Lỗi về khái niệm

    - Nhầm lẫn căn bậc ba với căn bậc hai: luôn chú ý ký hiệu a3\sqrt[3]{a}khác vớia\sqrt{a}.

    - Hiểu sai về tính xác định: căn bậc ba luôn xác định với cả số âm và số dương.

    5.2 Lỗi về tính toán

    - Nhập sai số hoặc công thức trên máy tính; kiểm tra lại kết quả bằng cách lũy thừa số vừa tìm được.

    - Lưu ý khi sử dụng công thức: áp dụng đúng cho căn bậc ba, tránh nhầm sang các căn bậc khác.

    6. Luyện tập miễn phí ngay

    Hãy truy cập ngay bộ 42.226+ bài tập Định nghĩa căn bậc ba của số thực miễn phí. Không cần đăng ký, bạn có thể luyện tập ngay lập tức, kiểm tra kỹ năng và theo dõi tiến độ học tập của chính mình.

    7. Tóm tắt và ghi nhớ

  • - Căn bậc ba của số thựcaalà số xxsao chox3=ax^3 = a.
  • - Mỗi số thực đều có một căn bậc ba duy nhất.
  • - Căn bậc ba xác định cho mọi số thực (kể cả số âm).
  • - Ghi nhớ công thức và luyện tập thường xuyên với bài tập.
  • Checklist trước khi làm bài:

  • [ ] Nhớ định nghĩa căn bậc ba (a3\sqrt[3]{a})
  • [ ] Hiểu được căn bậc ba áp dụng cho mọi số thực
  • [ ] Biết công thức tính và cách giải bài tập cơ bản, nâng cao
  • Kế hoạch ôn tập hiệu quả: Đọc kỹ lý thuyết, ghi nhớ công thức, thực hành nhiều dạng bài tập khác nhau và kiểm tra kết quả.

    T

    Tác giả

    Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.

    Nút này mở form phản hồi nơi bạn có thể báo cáo lỗi, đề xuất cải tiến, hoặc yêu cầu trợ giúp. Form sẽ tự động thu thập thông tin ngữ cảnh để giúp chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn. Phím tắt: Ctrl+Shift+F. Lệnh giọng nói: "phản hồi" hoặc "feedback".