Blog

Giải thích chi tiết về Khái niệm căn bậc ba (Toán 9)

T
Tác giả
5 phút đọc
Chia sẻ:
6 phút đọc

1. Giới thiệu về căn bậc ba và ý nghĩa trong Toán học lớp 9

Căn bậc ba là một trong những khái niệm quan trọng khi học Toán ở lớp 9, được sử dụng nhiều trong các bài toán về căn thức và phương trình. Hiểu rõ về căn bậc ba không chỉ giúp các bạn giải quyết tốt các bài tập, mà còn là tiền đề để tiếp cận các kiến thức đại số và toán học nâng cao ở các lớp sau. Khái niệm này thường xuất hiện trong các bài tập toán thực tế, các bài toán giải phương trình, biến đổi biểu thức hoặc tính toán liên quan đến số âm.

2. Định nghĩa chính xác về căn bậc ba

Định nghĩa: Căn bậc ba của một số aalà số xxsao chox3=ax^3 = a. Ký hiệu căn bậc ba của aaa3\sqrt[3]{a}.

Cụ thể:
- Nếu x3=ax^3 = athì xxlà căn bậc ba củaaa
- a3\sqrt[3]{a} được đọc là “căn bậc ba củaaa
- Với mọi số thực aa, căn bậc ba của aa luôn tồn tại duy nhất.

3. Giải thích từng bước với ví dụ minh họa

Hãy cùng xem một số ví dụ:

- Ví dụ 1: Tính 83\sqrt[3]{8}
+ Ta cần tìm xxsao chox3=8x^3 = 8
+ Vì 23=82^3 = 8nênx=2x = 2
+ Vậy 83=2\sqrt[3]{8} = 2

- Ví dụ 2: Tính 273\sqrt[3]{-27}
+ Ta cần tìm xxsao chox3=27x^3 = -27
+ (3)3=27(-3)^3 = -27nênx=3x = -3
+ Vậy 273=3\sqrt[3]{-27} = -3

- Ví dụ 3: Tính 03\sqrt[3]{0}
+ 03=00^3 = 0
+ 03=0\sqrt[3]{0} = 0

4. Các trường hợp đặc biệt và lưu ý khi áp dụng

- Căn bậc ba của số âm vẫn là một số âm vì ta có: (x)3=x3(-x)^3 = -x^3
- Căn bậc ba của số dương là một số dương.
- Căn bậc ba của 0000.
- Không giống như căn bậc hai (chỉ tồn tại cho số không âm trong tập số thực), căn bậc ba luôn xác định với mọi số thực.
- Với mọi số aa, (a3)3=a\left(\sqrt[3]{a}\right)^3 = a.

5. Mối liên hệ với các khái niệm toán học khác

- Căn bậc ba là trường hợp riêng của căn bậc nn: an\sqrt[n]{a}
- Đối với luỹ thừa, a3=a1/3\sqrt[3]{a} = a^{1/3}
- Mở rộng: am/n=amna^{m/n} = \sqrt[n]{a^m}, ví dụ: 82/3=(83)2=22=48^{2/3} = (\sqrt[3]{8})^2 = 2^2 = 4

6. Bài tập mẫu và lời giải chi tiết

Hình minh họa: Đồ thị so sánh hàm số y = x³ (màu xanh) và hàm nghịch đảo y = √[3]{x} (màu cam) với các điểm ví dụ √[3]{8} = 2 và √[3]{-27} = -3 minh họa quan hệ x³ = a và √[3]{a} = x
Đồ thị so sánh hàm số y = x³ (màu xanh) và hàm nghịch đảo y = √[3]{x} (màu cam) với các điểm ví dụ √[3]{8} = 2 và √[3]{-27} = -3 minh họa quan hệ x³ = a và √[3]{a} = x

Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
(a) 643\sqrt[3]{64}; (b)1253\sqrt[3]{-125}; (c)13\sqrt[3]{1}

Bài 2: Tìm xxbiết:x3=216x^3 = 216
Bài 3: So sánh83\sqrt[3]{-8}83\sqrt[3]{8}

Lời giải:

Bài 1:
(a) 643=4\sqrt[3]{64} = 443=644^3 = 64
(b) 1253=5\sqrt[3]{-125} = -5(5)3=125(-5)^3 = -125
(c) 13=1\sqrt[3]{1} = 113=11^3 = 1

Bài 2:
x3=216x=2163=6x^3 = 216 \Rightarrow x = \sqrt[3]{216} = 663=2166^3 = 216

Bài 3:
83=2\sqrt[3]{-8} = -2;83=2\sqrt[3]{8} = 2
2<2-2 < 2, vậy 83<83\sqrt[3]{-8} < \sqrt[3]{8}

7. Các lỗi thường gặp và cách tránh khi học căn bậc ba

- Nhầm lẫn căn bậc ba với căn bậc hai (chỉ số bên trên dấu căn rất quan trọng!).
- Nghĩ rằng căn bậc ba của số âm không tồn tại (đây là điểm khác biệt với căn bậc hai).
- Quên rằng kết quả căn bậc ba của một số âm phải là số âm.
- Lẫn lộn giữa viết số mũ và ký hiệu căn, chú ý: a3=a1/3\sqrt[3]{a} = a^{1/3}.

8. Tóm tắt và các điểm chính cần nhớ về căn bậc ba

- Căn bậc ba của aalà số xxsao chox3=ax^3 = avà ký hiệua3\sqrt[3]{a}, luôn tồn tại với mọi số thực aa.
- Số âm vẫn có căn bậc ba, số âm lấy căn bậc ba ra số âm.
- a3\sqrt[3]{a}là số duy nhất thỏa mãnx3=ax^3 = a.
- Có thể viết a3\sqrt[3]{a}dưới dạng mũ phân số là a1/3a^{1/3}.
- Biết áp dụng căn bậc ba vào giải các bài toán thực tế, biến đổi đại số và giải phương trình.

T

Tác giả

Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.

Nút này mở form phản hồi nơi bạn có thể báo cáo lỗi, đề xuất cải tiến, hoặc yêu cầu trợ giúp. Form sẽ tự động thu thập thông tin ngữ cảnh để giúp chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn. Phím tắt: Ctrl+Shift+F. Lệnh giọng nói: "phản hồi" hoặc "feedback".