Blog

Giải thích chi tiết Sin cho học sinh lớp 9

T
Tác giả
3 phút đọc
Chia sẻ:
3 phút đọc

1. Giới thiệu và tầm quan trọng

- Khái niệm Sin trong chương trình toán học lớp 9: Sin (sine) là một trong ba hàm số lượng giác cơ bản, thể hiện tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền trong tam giác vuông.

- Tại sao cần hiểu rõ khái niệm này: giúp giải các bài toán hình học, vật lý và kỹ thuật.

- Ứng dụng thực tế: tính chiều cao tòa nhà, đo khoảng cách, xác định góc nghiêng,...

- Cơ hội luyện tập miễn phí với 38.208+ bài tập

2. Kiến thức trọng tâm cần nắm vững

2.1 Lý thuyết cơ bản

- Định nghĩa hàm Sin: sinα=cạnh đoˆˊicạnh huyeˆˋn\sin \alpha = \frac{\text{cạnh đối}}{\text{cạnh huyền}}(với0<α<900^\circ<\alpha<90^\circ).

- Các tính chất chính: giá trị của Sin luôn nằm trong[0,1][0,1].

- Điều kiện áp dụng: tam giác vuông, góc nhọn.

- Mối liên hệ với cos: sin(90α)=cosα\sin(90^\circ-\alpha)=\cos \alpha.

2.2 Công thức và quy tắc

- Công thức cơ bản: sinα=cạnh đoˆˊicạnh huyeˆˋn\sin \alpha = \frac{\text{cạnh đối}}{\text{cạnh huyền}}.

- Hệ thức Pythagoras: sin2α+cos2α=1\sin^2\alpha + \cos^2\alpha = 1.

- Công thức góc phụ: sin(90α)=cosα\sin(90^\circ - \alpha) = \cos \alpha.

- Ghi nhớ nhanh: dùng quy tắc Đất (Đối/Huyền) cho sin, Cát (Kề/Huyền) cho cos.

- Điều kiện sử dụng: áp dụng cho góc nhọn trong tam giác vuông.

- Biến thể: tính sin khi biết cos hoặc ngược lại.

3. Ví dụ minh họa chi tiết

3.1 Ví dụ cơ bản

Bài toán: Cho tam giác vuôngABCABC(gócC=90C = 90^\circ) với cạnh huyềnAB=10AB = 10và gócA=30A = 30^\circ. Tính độ dài cạnhBCBC.

Lời giải:

Bước 1: Xác định cạnh đối với gócAAlà cạnhBCBC.

Bước 2: Áp dụng công thức sinA=BCAB\sin A = \frac{BC}{AB}.

Bước 3: Thay số vào: sin30=BC1012=BC10\sin 30^\circ = \frac{BC}{10}\Longrightarrow \frac{1}{2} = \frac{BC}{10}.

Bước 4: Giải raBC=10×12=5BC = 10 \times \frac{1}{2} = 5.

Đáp số:BC=5BC = 5.

3.2 Ví dụ nâng cao

Bài toán: Cho tam giác vuông ABCABC(gócC=90C = 90^\circ), biết AC=7AC = 7sinB=35\sin B = \frac{3}{5}. Tìm độ dài các cạnh ABABBCBC.

Lời giải:

Bước 1: Tính cosB=1sin2B=1(35)2=45\cos B = \sqrt{1-\sin^2 B} = \sqrt{1-(\frac{3}{5})^2} = \frac{4}{5}.

Bước 2: Vì cosB=ACAB\cos B = \frac{AC}{AB}, nên45=7ABAB=7×54=354\frac{4}{5} = \frac{7}{AB}\Longrightarrow AB = 7 \times \frac{5}{4} = \frac{35}{4}.

Bước 3: Áp dụng sinB=BCAB\sin B = \frac{BC}{AB}, tức 35=BC354BC=35×354=214\frac{3}{5} = \frac{BC}{\frac{35}{4}}\Longrightarrow BC = \frac{3}{5} \times \frac{35}{4} = \frac{21}{4}.

Kết luận:AB=354,BC=214AB = \frac{35}{4}, BC = \frac{21}{4}.

4. Các trường hợp đặc biệt

- sin0=0\sin 0^\circ = 0, sin90=1\sin 90^\circ = 1.

- sin(180α)=sinα\sin(180^\circ - \alpha) = \sin \alpha.

- Ứng dụng khi tính giá trị sin các góc đặc biệt.

- Liên hệ với hàm cos: sin(90α)=cosα\sin(90^\circ - \alpha) = \cos \alpha.

5. Lỗi thường gặp và cách tránh

5.1 Lỗi về khái niệm

- Nhầm lẫn cạnh đối và cạnh kề so với góc cho trước.

- Áp dụng công thức sin cho góc không nhọn hoặc trong tam giác không vuông.

5.2 Lỗi về tính toán

- Nhập nhầm đơn vị độ/radian khi dùng máy tính.

- Quên kiểm tra giới hạn 0sinα10 \leq \sin \alpha \leq 1.

- Không đối chiếu lại với các giá trị đặc biệt (0, 1/2, 1).

6. Luyện tập miễn phí ngay

- Truy cập 38.208+ bài tập Sin miễn phí để củng cố kiến thức.

- Không cần đăng ký, bắt đầu luyện tập ngay lập tức.

- Theo dõi tiến độ học tập và cải thiện kỹ năng Sin hiệu quả.

7. Tóm tắt và ghi nhớ

- sinα\sin \alpha là tỉ số cạnh đối trên cạnh huyền trong tam giác vuông.

- Công thức cơ bản và hệ thức Pythagoras: sin2α+cos2α=1\sin^2\alpha + \cos^2\alpha = 1.

- Các giá trị sin đặc biệt: sin0=0,sin30=12,sin90=1\sin0^\circ=0, \sin30^\circ=\frac{1}{2}, \sin90^\circ=1.

- Kiểm tra kỹ khái niệm và kết quả tính toán.

- Lập kế hoạch ôn tập đều đặn và làm thêm nhiều bài tập.

T

Tác giả

Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.

Nút này mở form phản hồi nơi bạn có thể báo cáo lỗi, đề xuất cải tiến, hoặc yêu cầu trợ giúp. Form sẽ tự động thu thập thông tin ngữ cảnh để giúp chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn. Phím tắt: Ctrl+Shift+F. Lệnh giọng nói: "phản hồi" hoặc "feedback".