Blog

Hướng dẫn chiến lược giải bài toán vẽ hình có trục đối xứng - Dành cho học sinh lớp 6

T
Tác giả
7 phút đọc
Chia sẻ:
7 phút đọc

1. Giới thiệu về bài toán vẽ hình có trục đối xứng

Bài toán "Vẽ hình có trục đối xứng" là một trong những dạng bài quan trọng và nền tảng trong chương trình Toán 6. Nội dung này không chỉ rèn luyện kĩ năng vẽ hình chính xác mà còn giúp học sinh phát triển tư duy hình học, trí tưởng tượng không gian và khả năng phát hiện các yếu tố đối xứng - vốn là tiền đề cho các bài toán phức tạp hơn ở các lớp cao.

2. Đặc điểm của bài toán vẽ hình có trục đối xứng

  • Trục đối xứng là một đường thẳng mà khi gập hình theo đường này, hai phần của hình trùng khít lên nhau.
  • Mỗi điểm nằm ở một phía của trục sẽ có một điểm đối xứng tương ứng phía bên kia.
  • Khoảng cách từ mỗi điểm đến trục đối xứng bằng nhau.
  • 3. Chiến lược tổng thể tiếp cận bài toán vẽ hình có trục đối xứng

  • Xác định rõ trục đối xứng cho trước (thường là một đường thẳng, có thể nằm ngang, dọc hoặc xiên).
  • Tìm các điểm hoặc phần của hình nằm một phía trục; xác định vị trí điểm/hình đối xứng qua trục.
  • Dùng thước và êke để đo và dựng hình chính xác.
  • Kiểm tra lại kết quả, đảm bảo hai phần của hình vẽ trùng khớp hoàn toàn nếu gập lại theo trục đối xứng.
  • 4. Các bước giải chi tiết với ví dụ minh họa

    Ví dụ: Vẽ tam giácABCABCA(2;3)A(2;3),B(4;7)B(4;7),C(5;2)C(5;2) đối xứng qua trụcdd:x=4x = 4.

    Bước 1: Vẽ hệ trục toạ độ và trục đối xứngdd.
    Bước 2: Xác định toạ độ các điểm đối xứng qua trụcdd:

    • Quy tắc: Nếu một điểmM(x0;y0)M(x_0; y_0) đối xứng qua đường thẳngd:x=ad: x = a, thì điểm đối xứngM(x0;y0)M'(x_0'; y_0')có:x0=2ax0x_0' = 2a - x_0,y0=y0y_0' = y_0.

    • Áp dụng:

  • ĐiểmAA đối xứng:A(6;3)A'(6;3)
  • ĐiểmBB đối xứng:B(4;7)B'(4;7)(vì BBnằm trên trục)
  • ĐiểmCC đối xứng:C(3;2)C'(3;2)
  • Bước 3: Nối các điểmAA',BB',CC' để hoàn thành tam giác đối xứng.
    Bước 4: Kiểm tra: Đo khoảng cách từ các điểm đến trụcddxem đã bằng nhau chưa.

    5. Các công thức và kỹ thuật cần nhớ

  • Công thức đối xứng qua trụcOxOx: ĐiểmA(x;y)A(x; y)thànhA(x;y)A'(x; -y).
  • Công thức đối xứng qua trụcOyOy: ĐiểmA(x;y)A(x; y)thànhA(x;y)A'(-x; y).
  • Công thức đối xứng qua trụcx=ax = a: ĐiểmA(x;y)A(x; y)thànhA(2ax;y)A'(2a - x; y).
  • Công thức đối xứng qua trụcy=by = b: ĐiểmA(x;y)A(x; y)thànhA(x;2by)A'(x; 2b - y).
  • Dùng thước kẻ và compa/êke để dựng điểm đối xứng chính xác.
  • 6. Các biến thể bài toán và cách điều chỉnh chiến lược

  • Khi trục đối xứng là trục hoành, trục tung hoặc đường xiên.
  • Hình cần vẽ có thể là tam giác, tứ giác, đa giác, đoạn thẳng hoặc bất kỳ điểm nào.
  • Nếu trục đối xứng không phải là trục toạ độ, hãy biến đổi hệ trục hoặc áp dụng kỹ thuật hình học để xác định điểm đối xứng.
  • 7. Bài tập mẫu và lời giải theo từng bước

    Bài tập: Cho điểmM(1;5)M(1; 5). Hãy xác định điểmMM' đối xứng vớiMMqua trụcOyOyvà vẽ điểm đó trên giấy kẻ ô vuông.

  • Bước 1: Xác định trục đối xứng là trụcOyOy.
  • Bước 2: Áp dụng công thức:M(x;y)=(x;y)M'(x'; y') = (-x; y)M(1;5)M'(-1;5).
  • Bước 3: Vẽ hệ trục, xác địnhM(1;5)M(1;5)M(1;5)M'(-1;5)trên giấy ô vuông.
  • Bước 4: Kiểm tra lại khoảng cách từ điểmMMMM' đến trụcOyOy(cùng bằng 1 đơn vị).
  • 8. Bài tập thực hành

  • Vẽ điểmA(3;2)A(3; 2) đối xứng qua trụcOxOx.
  • Vẽ tam giácPQRPQRP(4;3)P(4;3),Q(5;4)Q(5;4),R(6;2)R(6;2) đối xứng qua trụcy=1y=1.
  • Cho hình vuôngABCDABCDvớiA(2;2)A(2;2),B(2;5)B(2;5),C(5;5)C(5;5),D(5;2)D(5;2). Vẽ hình vuông đối xứng vớiABCDABCDqua trụcx=3x = 3.
  • 9. Mẹo và lưu ý tránh sai lầm phổ biến

  • Luôn dùng thước kẻ, compa hoặc êke để đảm bảo tính chính xác khi vẽ trên giấy.
  • Xác định đúng trục đối xứng và chú ý tính chất: mỗi điểm và điểm đối xứng luôn cách đều một khoảng tới trục.
  • Sau khi vẽ, kiểm tra bằng cách gập giấy hoặc đo khoảng cách để chắc chắn hình đã đạt yêu cầu đối xứng.
  • T

    Tác giả

    Tác giả bài viết tại Bạn Giỏi.

    Bài trước

    Ứng dụng tính chất kết hợp trong cuộc sống và các ngành nghề – Góc nhìn thực tế cho học sinh lớp 6

    Nút này mở form phản hồi nơi bạn có thể báo cáo lỗi, đề xuất cải tiến, hoặc yêu cầu trợ giúp. Form sẽ tự động thu thập thông tin ngữ cảnh để giúp chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn. Phím tắt: Ctrl+Shift+F. Lệnh giọng nói: "phản hồi" hoặc "feedback".